Kế hoạch giảm tải lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn
Kế hoạch điều chỉnh lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Hoạt động trải nghiệm,.... giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục Công văn số 3969/BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021- 2022 ứng phó với dịch Covid- 19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Nội dung điều chỉnh lớp 1 theo công văn 3969
- 1. Kế hoạch giảm tải môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 2. Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 3. Kế hoạch giảm tải môn Tự nhiên xã hội lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 4. Kế hoạch giảm tải môn Đạo đức lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
- 5. Kế hoạch giảm tải môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
1. Kế hoạch giảm tải môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Kế hoạch dạy học Môn Tiếng việt học kì 1 năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19 (theo CV 3969).
Tuần | Chủ đề | Tên bài học | Tiết học | Nội dung điều chỉnh, bổ sung |
1 Mở đầu | Làm quen với trường lớp, bạn bè; Làm quen với đồ dùng học tập (T1) | 1 | ||
Làm quen với trường lớp, bạn bè; Làm quen với đồ dùng học tập (T2) | 2 | |||
Làm quen với tư thế đọc, viết, nói, nghe (T1) | 3 | |||
Làm quen với tư thế đọc, viết, nói, nghe (T2) | 4 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T1) | 5 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T2) | 6 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T3) | 7 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T4) | 8 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T5) | 9 | |||
Làm quen với các nét viết cơ bản, các chữ số và dấu thanh; Làm quen với bảng chữ cái (T6) | 10 | |||
Ôn luyện . | 11 | Tiết linh hoạt | ||
Ôn luyện viết các nét cơ bản và các chữ số (T2) | 12 | Tiết linh hoạt | ||
2 | A, a (T1) | 13 | ||
A, a (T2) | 14 | |||
B, b, dấu huyền (T1) | 15 | |||
B, b, dấu huyền (T2) | 16 | |||
C, c, dấu sắc (T1) | 17 | |||
C, c, dấu sắc (T2) | 18 | |||
E, e, Ê, ê (T1) | 19 | |||
E, e, Ê, ê (T2) | 20 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 21 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 22 | |||
Ôn tập viết số 6,7,8,9,0 | 23 | Tiết linh hoạt | ||
Luyện viết | 24 | Tiết linh hoạt | ||
3 | O, o, dấu hỏi (T1) | 25 | ||
O, o, dấu hỏi (T2) | 26 | |||
Ô, ô, dấu nặng (T1) | 27 | |||
Ô, ô, dấu nặng (T2) | 28 | |||
D, d, Đ, đ (T1) | 29 | |||
D, d, Đ, đ (T2) | 30 | |||
Ơ, ơ, dấu ngã (T1) | 31 | |||
Ơ, ơ, dấu ngã (T2) | 32 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 33 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 34 | |||
I, i, K, k (T1) | 35 | |||
I, i, K, k (T2) | 36 | |||
H, h, L, l (T1) | 37 | |||
H, h, L, l (T2) | 38 | |||
4 | U, u, Ư, ư (T1) | 39 | ||
U, u, Ư, ư (T2) | 40 | |||
Ch, ch, Kh, kh (T1) | 41 | |||
Ch, ch, Kh, kh (T2) | 42 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 43 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 44 | |||
M, m, N, n (T1) | 45 | |||
M, m, N, n (T2) | 46 | |||
G, g, Gi, gi (T1) | 47 | |||
G, g, Gi, gi (T2) | 48 | |||
Gh, gh, Nh, nh (T1) | 49 | |||
Gh, gh, Nh, nh (T2) | 50 | |||
Ng, ng, Ngh, ngh (T1) | 51 | |||
Ng, ng, Ngh, ngh (T2) | 52 | |||
5 | Ôn tập và kể chuyện (T1) | 53 | ||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 54 | |||
R, r, S, s (T1) | 55 | |||
R, r, S, s (T2) | 56 | |||
T, t, Tr, tr (T1) | 57 | |||
T, t, Tr, tr (T2) | 58 | |||
Th, th, ia (T1) | 59 | |||
Th, th, ia (T2) | 60 | |||
ua, ưa (T1) | 61 | |||
ua, ưa (T2) | 62 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 63 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 64 | |||
Ph, ph, Qu, qu (T1) | 65 | |||
Ph, ph, Qu, qu (T2) | 66 | |||
6 | V, v, X, x (T1) | 67 | ||
V, v, X, x (T2) | 68 | |||
Y, y (T1) | 69 | |||
Y, y (T2) | 70 | |||
Luyện tập chính tả (T1) | 71 | |||
Luyện tập chính tả (T2) | 72 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 73 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 74 | |||
an, ăn, ân (T1) | 75 | |||
an, ăn, ân (T2) | 76 | |||
on, ôn, ơn (T1) | 77 | |||
on, ôn, ơn (T2) | 78 | |||
en, ên, in, un (T1) | 79 | |||
en, ên, in, un (T2) | 80 | |||
7 | am, ăm, âm (T1) | 81 | ||
am, ăm, âm (T2) | 82 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 83 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 84 | |||
om, ôm, ơm (T1) | 85 | |||
om, ôm, ơm (T2) | 86 | |||
em, êm, im, um (T1) | 87 | |||
em, êm, im, um (T2) | 88 | |||
ai, ay, ây (T1) | 89 | |||
ai, ay, ây (T2) | 90 | |||
oi, ôi, ơi (T1) | 91 | |||
oi, ôi, ơi (T2) | 92 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 93 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 94 | |||
8 | ui, ưi (T1) | 95 | ||
ui, ưi (T2) | 96 | |||
ao, eo (T1) | 97 | |||
ao, eo (T2) | 98 | |||
au, âu, êu (T1) | 99 | |||
au, âu, êu (T2) | 100 | |||
iu, ưu (T1) | 101 | |||
iu, ưu (T2) | 102 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 103 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 104 | |||
ac, ăc, âc (T1) | 105 | |||
ac, ăc, âc (T2) | 106 | |||
oc, ôc, uc, ưc (T1) | 107 | |||
oc, ôc, uc, ưc (T2) | 108 | |||
9 | at, ăt, ât (T1) | 109 | ||
at, ăt, ât (T2) | 110 | |||
ot, ôt ơt (T1) | 111 | |||
ot, ôt ơt (T2) | 112 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 113 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 114 | |||
et, êt, it (T1) | 115 | |||
et, êt, it (T2) | 116 | |||
ut, ưt (T1) | 117 | |||
ut, ưt (T2) | 118 | |||
ap, ăp, âp (T1) | 119 | |||
ap, ăp, âp (T2) | 120 | |||
op, ôp, ơp (T1) | 121 | |||
op, ôp, ơp (T2) | 122 | |||
10 | Ôn tập và kể chuyện (T1) | 123 | ||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 124 | |||
ep, êp, ip, up (T1) | 125 | |||
ep, êp, ip, up (T2) | 126 | |||
anh, ênh, inh (T1) | 127 | |||
anh, ênh, inh (T2) | 128 | |||
ach, êch, ich (T1) | 129 | |||
ach, êch, ich (T2) | 130 | |||
ang, ăng, âng (T1) | 131 | |||
ang, ăng, âng (T2) | 132 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 133 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 134 | |||
ong, ông, ung, ưng (T1) | 135 | |||
ong, ông, ung, ưng (T2) | 136 | |||
11 | iêc, iên, iêp (T1) | 137 | ||
iêc, iên, iêp (T2) | 138 | |||
iêng, iêm, iêp (T1) | 139 | |||
iêng, iêm, iêp (T2) | 140 | |||
iêt, iêu, yêu (T1) | 141 | |||
iêt, iêu, yêu (T2) | 142 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 143 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 144 | |||
uôt, uôm (T1) | 145 | |||
uôt, uôm (T2) | 146 | |||
uôc, uôt (T1) | 147 | |||
uôc, uôt (T2) | 148 | |||
uôn, uông (T1) | 149 | |||
uôn, uông (T2) | 150 | |||
12 | ươi, ươu (T1) | 151 | ||
ươi, ươu (T2) | 152 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 153 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 154 | |||
ươc, ươt (T1) | 155 | |||
ươc, ươt (T2) | 156 | |||
ươm, ươp (T1) | 157 | |||
ươm, ươp (T2) | 158 | |||
ươn, ương (T1) | 159 | |||
ươn, ương (T2) | 160 | |||
oa, oe (T1) | 161 | |||
oa, oe (T2) | 162 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 163 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 164 | |||
13 | oan, oăn, oat, oăt (T1) | 165 | ||
oan, oăn, oat, oăt (T2) | 166 | |||
oai, uê, uy (T1) | 167 | |||
oai, uê, uy (T2) | 168 | |||
uân, uât (T1) | 169 | |||
uân, uât (T2) | 170 | |||
uyên, uyêt (T1) | 171 | |||
uyên, uyêt (T2) | 172 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T1) | 173 | |||
Ôn tập và kể chuyện (T2) | 174 | |||
Ôn tập (T1,T2) | 175 | Dạy tiết 1,2 | ||
Ôn tập (T3,T4) | 176 | Dạy tiết 3,4 | ||
Ôn tập (T5,T6) | 177 | Dạy tiết 5,6 | ||
Ôn tập cuối học ki 1 (T1,T2) | 178 | Dạy tiết 1,2 | ||
14 | Kiểm tra và đánh giá cuối học kì 1 (T1) | 179 | ||
Kiểm tra và đánh giá cuối học kì 1 (T2) | 180 |
2. Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||||||
Tuần 1/ tháng 9 | 1. Các số từ 0 đến 10 | Tiết học đầu tiên | 1 tiết | ||||||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.(Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. (Tiết 2 ) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 2/ tháng 9 | Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.(Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 13 | ||||||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 3/ tháng 9 | Bài 2: Các số 6, 7, 8, 9, 10. (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bải 2 trang 18 | ||||||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 3: Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 4/ tháng 9,10 | Bài 4: So sánh số: Lớn hơn, Dấu > (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 4: So sánh số: Bé hơn, Dấu < (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 4: So sánh số :Bằng nhau, Dấu = (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 29 | |||||||
Tuần 5/ tháng 10 | Bài 4: So sánh số: Luyện tập (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 4 trang 31 | ||||||
Bài 5: Mấy và mấy (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 5: Mấy và mấy(Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 6/ tháng 10 | Bài 5: Mấy và mấy (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 37 | ||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 7/ tháng 10 | Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm trò chơi | ||||||
Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 4) | 1 tiết | ||||||||
Chủ đề 2: Làm quen với một số hình phẳng | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật Bài 6: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Tuần 8/ tháng 10 | Bài 7: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật | 1 tiết | |||||||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 8: Thực hành lắp ghép, xếp hình (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 9/ tháng 11 | Bài 9: Luyện tập chung | ||||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 10/ tháng 11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 63 | ||||||
Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 5) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 11/ tháng 11 | Bài 10: Phép cộng trong phạm vi 10 (Tiết 6 ) | 1 tiết | |||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 12/ tháng 11,12 | Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | |||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 4) | 1 tiết | ||||||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 5) | 1 tiết | Giảm bài 3a trang 77 | |||||||
Tuần 13/ tháng 12 | Phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 6) | 1 tiết | |||||||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10(Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 14/ tháng 12 | Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm tiết 3 | ||||||
Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 15/ tháng 12 | Bài 13: Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | |||||||
4. Làm quen với một số hình khối | Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 14: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 16/ tháng 12 | Bài 15: Vị trị, định hướng trong không gian(Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 15: Vị trị, định hướng trong không gian (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 16: Luyện tập chung | 1 tiết | ||||||||
Tuần 17/ tháng 12,1 | 5. Ôn tập học kì 1 | Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 17: Ôn tập các số trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 105 | |||||||
Bài 18: Ôn tập phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 18/ tháng 1 | Bài 18: Ôn tập phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm trò chơi trang 109 | ||||||
Bài 19: Ôn tập hình học | 1 tiết | ||||||||
Bài 20: Ôn tập chung – Kiểm tra | 1 tiết | ||||||||
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: MÔN TOÁN HỌC KÌ II | |||||||||
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||||||
Tuần, tháng | Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||||
Tuần 19/ tháng 1 | 6. Các số đến 100 | Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 4 trang 9 | |||||||
Tuần 20/ tháng 1 | Bài 21: | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 11 | ||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 5) | 1 tiết | ||||||||
Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 6) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 21/ tháng 2 | Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 21 | |||||||
Tuần 22/ tháng 2 | Bài 23: Bảng so sánh các số từ 1 đến 100 | 1 tiết | |||||||
Bài 24Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 24Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 23/ tháng 2 | 7. Độ dài và đo độ dài | Bài 25: Dài hơn, ngắn hơn (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 25:Dài hơn, ngắn hơn (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 31 | |||||||
Bài 26: Đơn vị đo độ dài (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 24/ tháng 2,3 | Bài 26: Đơn vị đo độ dài (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 27: Thực hành ước lượng và đo độ dài (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 39 | |||||||
Tuần 25/ tháng 3 | Bài 28: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 28: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
8. Phép cộng , phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Tuần 26/ tháng 3 | Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||||
Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 5 trang 51 | |||||||
Tuần 27/ tháng 3 | Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 31:Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm trò chơi trang 57 | |||||||
Tuần 28/ tháng 3 | Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 32:Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 29/ tháng 3,4 | Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm bài 5 trang 67 | |||||||
Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 3) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 30/ tháng 4 | Bài 33:Luyện tập chung (Tiết 4) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 70 | ||||||
9. Thời gian. Giờ và lịch | Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 34: Xem giờ đúng trên đồng hồ (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 31/ tháng 4 | Bài 35: Các ngày trong tuần (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 35: Các ngày trong tuần (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ (Tiết 1). | 1 tiết | ||||||||
Tuần 32/ tháng 4 | Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ (Tiết 2) | 1 tiết | |||||||
Bài 37: Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | Giảm bài 3 trang 85 | |||||||
Bài 37: Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Tuần 33/ tháng 4,5 | 10. Ôn tập cuối năm | Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||||
Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 38:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 1b trang 92 | |||||||
Tuần 34/ tháng 5 | Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 2) | 1 tiết | ||||||||
Bài 39:Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 (Tiết 3) | 1 tiết | Giảm bài 2 trang 98 | |||||||
Tuần 35/ tháng 5 | Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | |||||||
Bài 40: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | Giảm tiết 2 | |||||||
Bài 41: Ôn tập chung – Kiểm tra | 1 tiết |
3. Kế hoạch giảm tải môn Tự nhiên xã hội lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
MÔN TN&XH (BỘ SÁCH: “ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG) – GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG
Tuần, tháng |
CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA: | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (NẾU CÓ) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức nội dung dạy học trong điều kiện ứng phó với dịch Covid-19…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung: |
Tên bài | Tiết học/ Thời lượng |
| ||
1 | 1. CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH 2. MẠCH NỘI DUNG: -Thành viên và mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. - Nhà ở, đồ dùng trong nhà, sử dụng an toàn một số đồ dùng trong nhà. - Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. | Bài 1: Kể về gia đình - Tiết 1 | 1 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
|
Bài 1: Kể về gia đình - Tiết 2 | 2 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| ||
2 | Bài 2: Ngôi nhà của em - Tiết 1 | 3 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| |
Bài 2: Ngôi nhà của em - Tiết 2 | 4 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| ||
3 | Bài 3: Đồ dùng trong nhà - Tiết 1 | 5 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| |
Bài 3: Đồ dùng trong nhà - Tiết 2 | 6 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| ||
4 | Bài 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà - Tiết 1 ( Thực hiện theo CV 3969) | 7 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - (2 tiết của bài 4 thực hiện trong 1 tiết). Lựa chọn được cách xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà có nguy cơ bị thương hoặc đã bị thương do sử dụng 1 số đồ dùng không cẩn thận. Tiết 2: |
| |
Bài 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà - Tiết 2 | 8 |
| |||
5 | Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình - Tiết 1 | 9 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - Bài 5: “ Ôn tập chủ đề Gia đình - Tiết 1” : Hoạt động 2: Trò chơi GV tổ chức, chuẩn bị 1 số ảnh và cho HS thi nêu tên phòng. Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: làm được một số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp nhằm phòng tránh Covid-19. - Tiết 2,3 : HĐ vận dụng chỉ cho HS quan sát tranh, TLCH để cá nhân HS nói và thể hiện xảm xúc, cachs xử lí của mình trong các tình huống đó chứ không cho HS đóng vai. - 3 tiết của bài 5 được thực hiện trong 2 tiết. - Lưu ý đến yêu cầu cần đạt sau: Làm được 1 số việc phù hợp để giữ nhà ở gọn gàng, ngăn nắp nhằm phòng tránh covid-19. |
| |
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình - Tiết 2 | 10 |
| |||
6 | Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình - Tiết 3 | 11 |
| ||
Bài 6: Lớp học của em - Tiết 1 | 12 | - (3 tiết của bài 6 được thực hiện trong 2 tiết). - Học liệu điện tử trong hành trang số. - Bài 6: Tiết 1: Nói được tên trường, địa chỉ của trường, tên lớp học. Bỏ YCCĐ ở HD khám phá: Xác định được vị trí của lớp học, các phòng chức năng, một số khu vực khác nhau của nhà trường như: sân chơi, bãi tập, khu vệ sinh, vườn trường..( Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( trong HĐ khám phá SGV Trang 38)) - Tiết 1: HĐ vận dụng: Bỏ YCCĐ: Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng cẩn thận, đúng cách các đồ dùng, thiết bị của lớp học và trường học. ( Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( SGV trang 39)) - Tiết 2: HĐ 2: ( SGV trang 39) Kể được tên các hoạt động chính trong lớp học và trường học; nêu được cảm nhận của bản thân khi tham gia các hoạt động đó. Tập trung vào những hoạt động học sinh đã được trải nghiệm ở lớp học và trường học. |
| ||
7 | 1. CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC 2. MẠCH NỘI DUNG: - Cơ sở vật chất của lớp học, trường học. - Các thành viên và nhiệm vụ của một số thành viên trong lớp học, trường học. - Hoạt động chính của của HS ở lớp học và trường học. - An toàn khi vui chơi ở trường và giữ gìn lớp học sạch đẹp. | Bài 6 : Lớp học của em - Tiết 2 | 13 |
| |
Bài 6 : Lớp học của em - Tiết 3 | 14 |
| |||
8 | Bài 7: Cùng khám phá trường học - Tiết 1 | 15 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 7 thực hiện trong 2 tiết. |
| |
Bài 7: Cùng khám phá trường học - Tiết 2 | 16 |
| |||
9 | Bài 7: Cùng khám phá trường học - Tiết 3 | 17 |
| ||
Bài 8: Cùng vui ở trường - Tiết 1 | 18 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 8 thực hiện trong 1 tiết. - Bỏ YCCĐ 5: ( SGV trang 46): Làm được những việc phù hợp để giữ lớp học sạch, đẹp (Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến). Bỏ ý 2 của HĐ thực hành ( trang 48). Bỏ HĐ vậ dụng trang 49 -SGV. |
| ||
10 | Bài 8: Cùng vui ở trường - Tiết 2 | 19 |
| ||
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học - Tiết 1 | 20 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết thực hiện trong 2 tiết. Bỏ HĐ 2 trò chơi : “ Em làm HD viên du lịch”. Hay vào đó cho HS nói tên trường, lớp cá nhân… |
| ||
11 | Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học - Tiết 2 | 21 |
| ||
Bài 9: Ôn tập chủ đề Trường học - Tiết 3 | 22 |
| |||
| |||||
12 | 1. CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG 2. MẠCH NỘI DUNG: - Quang cảnh làng xóm, đường phố. - Một số hoạt động của người dân trong cộng đồng. - An toàn trên đường. | Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh - Tiết 1 | 23 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - Tìm hiểu đặc điểm của cảnh quan thành phố; điểm khác nhau giữa cảnh làng quê ở các vùng miền. (SGK trang 43, 44). - BVMT: Bảo vệ môi trường xung quanh. - 2 tiết của bài 10 thực hiện trong 1 tiết. - Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát thực tế cuộc sống hằng ngày và tranh ảnh hoặc video. Bày tỏ được sự gắn bó, tình cảm của bản thân với làng xóm hoặc khu phố của mình. Hướng dẫn HS thực hành những yêu cầu cần đạt này cùng với gia đình. |
|
Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh - Tiết 2 | 24 |
| |||
13 | Bài 11: Con người nơi em sống - Tiết 1 GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 1) | 25 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - Lồng ghép dạy Tài liệu GDĐP (trang 10, 11) . Nói về nghề nghiệp của bố mẹ, người dân xung quanh; tìm hiểu một số ngành nghề truyền thống và sản phẩm của ngành nghề đó ở Hưng Yên. - Lưu ý: Liên hệ thực tế hoạt động của bản thân, gia đình, cộng đồng đang thực hiện phòng chống dịch covid-19. |
| |
Bài 11: Con người nơi em sống - Tiết 2 GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 2) | 26 | ||||
14 | Bài 12: Vui đón Tết - Tiết 1 | 27 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 12 thực hiện trong 1 tiết). Tập trung vào những hoạt động học sinh đã được trải nghiệm. |
| |
Bài 12: Vui đón Tết - Tiết 2 | 28 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. |
| ||
15 | Bài 13: An toàn trên đường - Tiết 1 | 29 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 13 thực hiện trong 1 tiết. - Thực hành đi bộ qua đường theo sơ đồ: đoạn đường không có đèn tín hiệu giao thông; đoạn đường có đèn tín hiệu giao thông. (Không thực hiện yêu cầu cần đạt này nếu dạy học trực tuyến ( trang 56)). - Tich hợp dạy GDATGT. HS Chấp hành tốt quy định ATGT. |
| |
Bài 13: An toàn trên đường - Tiết 2 | 30 |
| |||
16 | Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (Tiết 1 ) GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 3) | 31 | - Giới thiệu được một cách đơn giản về quang cảnh làng xóm, đường phố qua quan sát hằng ngày. Bày tỏ được sự gắn bó, tình cảm của bản thân với làng xóm hoặc khu phố của mình(Hướng dẫn HS thực hành những y/c này cùng với g/đ). - Lồng ghép dạy GDĐP. Tài liệu GDĐP (trang12,13 |
| |
Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương (Tiết 2) GD ĐP: Chủ đề 2: Ngành nghề quê hương em (Tiết 4) | 32 |
| |||
17 | Bài 14: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương – (Tiết 3) | 33 |
| ||
17 | 1. CHỦ ĐỀ 4: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 2. MẠCH NỘI DUNG: - Thực vật và động vật xung quanh. - Chăm sóc và bảo vệ cây trồng và vật nuôi. | Bài 15: Cây xung quanh em - Tiết 1 | 34 | - 3 tiết của bài 15 được thực hiện trong 2 tiết. - Phân biệt được 1 số loại cây theo nhu cầu sử dụng sử con người. |
|
18 | Bài 15: Cây xung quanh em - Tiết 2 | 35 |
| ||
Bài 15: Cây xung quanh em - Tiết 3 | 36 |
| |||
19 | Bài 16: Chăm sóc và bảo vệ cây trồng – Tiết 1 | 37 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số cây và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. - Bài 16: Tiết 2: HĐ thực hành: Không thực hiện yêu cầu cần đạt sau nếu dạy học trực tuyến: làm được một số việc phù hợp để chăm sóc, bảo vệ cây trồng ở trường. |
| |
Bài 16: Chăm sóc và bảo vệ cây trồng – Tiết 2 | 38 |
| |||
20 | Bài 17: Con vật quanh em - Tiết 1 | 39 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 17 được thực hiện trong 2 tiết. - Bài 17: Tiết 3: Phân biệt được một số con vật theo ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người. (Thực hiện yêu cầu này trong hoạt động vận dụng ở gia đình. HD PHHS hỗ trợ cho HS). Lưu ý tránh tiếp xúc với động vật để phòng lây nhiễm Covid-19 |
| |
Bài 17: Con vật quanh em - Tiết 2 | 40 |
| |||
21 | Bài 17: Con vật quanh em - Tiết 3 | 41 |
| ||
Bài 18 : Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi – Tiết 1 | 42 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. – 2 tiết của bài 18 được thực hiện trong 1 tiết. - Tiết 1: HĐ 2: ( Trang 84), 85 và HĐ thực hành: Trùng lặp nên để tiết 2 sẽ đưa ra ở HĐ thực hành. Có ý thức giữ an toàn cho bản thân khi tiếp xúc với một số con vật và chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. Lưu ý tránh tiếp xúc với động vật để phòng lây nhiễm Covid-19 |
| ||
22 | Bài 18 : Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi – Tiết 2 | 43 |
| ||
Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 1 | 44 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 19 được thực hiện trong 2 tiết. Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần. |
| ||
23 | Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 2 | 45 | |||
Bài 19: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật – Tiết 2 | 46 | ||||
24 | 1. CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE 2. MẠCH NỘI DUNG: - Các bộ phận bên ngoài và giác quan của cơ thể. - Giữ cho cơ thể khỏe mạnh và an toàn.
| Bài 20: Cơ thể em – Tiết 1 | 47 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 20 được thực hiện trong 2 tiết. - Xác định được tên, hoạt động các bộ phận bên ngoài củab cơ thể; phân biệt được con trai, con gái. - Thực hiện đúng các quy tắc giữ vệ sinh cơ thể; tự đánh giá được việc thực hiện giữ vệ sinh cơ thể. Lưu ý: giữ vệ sinh cơ thể sạch sẽ nhằm phòng tránh covid 19. |
|
Bài 20: Cơ thể em – Tiết 2 | 48 | ||||
25 | Bài 20: Cơ thể em – Tiết 3 | 49 | |||
Bài 21: Các giác quan của cơ thể - Tiết 1 | 50 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 21 được thực hiện trong 2 tiết. Phối hợp với gia đình hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu cần đạt này ở nhà: Thực hiện được việc làm để bảo vệ các giác quan trong cuộc sống hằng ngày, đặc biệt biết cách phòng tránh cận thị học đường. Phối hợp với gia đình hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu cần đạt này ở nhà. - Nhận biết được vùng riêng tư của cơ thể cần được bảo vệ. |
| ||
26 | Bài 21: Các giác quan của cơ thể - Tiết 2 | 51 | |||
Bài 21: Các giác quan của cơ thể - Tiết 3 | 52 | ||||
27 | Bài 22: Ăn, uống hằng ngày – Tiết 1 | 53 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 22 được thực hiện trong 1 tiết. - Tự nhận xét được thói quen ăn, uống của bản thân ( về số bữa cần ăn trong ngày, về các thức ăn, đồ uống giúp cơ thể khỏe mạnh và an toàn). |
| |
Bài 22: Ăn, uống hằng ngày – Tiết 2 | 54 | ||||
28 | Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi – Tiết 1 | 55 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 23 được thực hiện trong 1 tiết. . Tự nhận xét được các hoạt động hằng ngày cảu bản thân và đưa ra được cách điều chỉnh thời gian dành cho các hoạt động cần thiết một cách phù hợp giúp cơ thể khỏe mạnh. |
| |
Bài 23: Vận động và nghỉ ngơi – Tiết 2 | 56 | ||||
29 | Bài 24: Tự bảo vệ mình – Tiết 1 | 57 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 2 tiết của bài 24 được thực hiện trong 1 tiết. - Thực hành nói không và tránh xa người có hành vi động chạm hay de dọa đến sự an toàn của bản thân. Thực hành nói với người lớn tin cậy để được giúp đỡ khi cần. |
| |
Bài 24: Tự bảo vệ mình – Tiết 2 | 58 | ||||
30 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 1 | 59 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 25 được thực hiện trong 2 tiết. Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần |
| |
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 2 | 60 | ||||
31 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe – Tiết 3 | 61 | |||
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 1 | 62 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 26 thực hiện trong 2 tiết. - Tập trung vào yêu cầu cần đạt sau: So sánh được ở mức độ đơn giản bầu trời ban ngày và ban đêm. |
| ||
32 | 1. CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI 2. MẠCH NỘI DUNG: - Bầu trời ban ngày và ban đêm. - Thời tiết. | Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 2 | 63 | ||
Bài 26: Cùng khám phá bầu trời – Tiết 3 | 64 | ||||
33 | Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 1 | 65 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 27 thực hiện trong 2 tiết. Tập trung vào những yêu cầu cần đạt sau: Mô tả được 1 số hiện thượng thời tiết nắng, mưa, nóng, lạnh, gió...ở mức độ đơn giản. - Thực hiện được việc sử dụng trang phục phù hợp với thời tiết: nắng, mưa, nóng, lạnh để giữ cho cơ thể khỏe mạnh. |
| |
Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 2 | 66 | ||||
34 | Bài 27: Thời tiết luôn thay đổi – Tiết 3 | 67 | |||
Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 1 | 68 | - Học liệu điện tử trong hành trang số. - 3 tiết của bài 28 thực hiện trong 2 tiết. Thực hiện các yêu cầu cần đạt có nội dung của bài trong các tuần. |
| ||
35 | Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 2 | 69 | |||
Bài 28: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời – Tiết 3 | 70 |
4. Kế hoạch giảm tải môn Đạo đức lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: MÔN ĐẠO ĐỨC
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung tích hợp | Nội dung điều chỉnh | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1/Tháng 9 | 1- Tự chăm sóc bản thân - Nêu được những việc cần làm để chăm sóc bản thân đề giữ gìn trang phục gọn gàng, sạch sẽ | Bài 1: Em giữ sạch đôi tay | 1 tiết | |||
2/Tháng 9 | Bài 2: Em giữ sạch răng miệng | 1 tiết | ||||
3/Tháng 9 | Bài 3: Em tắm, gội sạch sẽ | 1 tiết | ||||
4/Tháng 9 | Bài 4: Em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ | 1 tiết | ||||
5/Tháng 10 | 2 - Yêu thương gia đình - Nhận biết được sự cần thiết của tình yêu thương gia đình - Nêu được những biểu hiện của sự yêu thương trong gia đình em - Thực hiện những việc làm thể hiện tình yêu thương của người thân trong gia đình | Bài 5: Gia đình của em - Tiết 1 | 1 tiết | Chủ đề 1 (Mối quan hệ trong gia đình) | ||
6/Tháng 10 | Bài 5: Gia đình của em - Tiết 2 | 1 tiết | Chủ đề 1 (Mối quan hệ trong gia đình) | |||
7/Tháng 10 | Bài 6: Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị | 1 tiết | Chủ đề 1 (Mối quan hệ trong gia đình) | |||
8/Tháng 10 | 3- Quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình - Nhận biết được biểu hiện và ý nghĩa của sự lễ phép, vâng lời - Làm được những việc thể hiện sự lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị - Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và biết giúp đỡ em nhỏ | Bài 7: Quan tâm, chăm sóc ông bà | 1 tiết | Chủ đề 4: Ứng xử trong gia đình | ||
9/Tháng 11 | Thực hành kĩ năng giữa Học kì 1 | 1 tiết | ||||
10/Tháng 11 | Bài 8: Quan tâm, chăm sóc cha mẹ | 1 tiết | Chủ đề 4: Ứng xử trong gia đình | |||
11/Tháng 11 | Bài 9: Chăm sóc, giúp đỡ em nhỏ | 1 tiết | Chủ đề 1: Gia đình em (Mối quan hệ của các thành viên trong gia đình) | |||
12/Tháng 11 | Bài 10: Đi học đúng giờ | 1 tiết | ||||
13/Tháng 12 | 4- Thực hiện nội quy trường, lớp - Đi học đúng giờ, học bài và làmbài đầy đủ - Biết giữ trật tự trong trường lớp - Giữ g ìn vệ sinh trường lớp | Bài 11: Học bài và làm bài đầy đủ | 1 tiết | |||
14/Tháng 12 | Bài 12:Giữ trật tự trong trường, lớp | 1 tiết | ||||
15/Tháng 12 | Bài 13: Giữ gìn tài sản của trường, lớp | 1 tiết | ||||
16/Tháng 12 | Bài 14: Giữ vệ sinh trường, lớp | 1 tiết | ||||
17/Tháng 1 | Bài 15: Gọn gàng, ngăn nắp | 1 tiết | ||||
18/Tháng 1 | 5 - Sinh hoạt nền nếp | Ôn tập - Đánh giá cuối HK 1 | 1 tiết | |||
19/Tháng 1 | Bài 16: Học tập, sinh hoạt đúng giờ | 1 tiết | ||||
20/Tháng 1 | 6- Tự giác làm việc của mình | Bài 17: Tự giác học tập | 1 tiết | |||
21/Tháng 2 | Bài 18: Tự giác tham gia các hoạt động ở trường | 1 tiết | ||||
22/Tháng 2 | Bài 19: Tự giác làm việc nhà | 1 tiết | ||||
23/Tháng 2 | Bài 20: Không nói dối | 1 tiết | ||||
24/Tháng 2 | 7 - Thật thà | Bài 21: Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | 1 tiết | Chủ đề 8: Học sinh Quảng Nam với 5 điều Bác Hồ dạy. | ||
25/Tháng 3 | Bài 22: Nhặt được của rơi trả lại người đánh mất | 1 tiết | Chủ đề 8: Học sinh Quảng Nam với 5 điều Bác Hồ dạy. | |||
26/Tháng 3 | Bài 23: Biết nhận lỗi | 1 tiết | Chủ đề 8: Học sinh Quảng Nam với 5 điều Bác Hồ dạy. | |||
27/Tháng 3 | Thực hành kĩ năng giữa Học kì 2 | 1 tiết | ||||
28/Tháng 3 | 8 - Phòng, tránh tai nạn, thương tích | Bài 24: Phòng, tránh tai nạn giao thông | 1 tiết | |||
29/Tháng 4 | Bài 25: Phòng, tránh đuối nước | 1 tiết | ||||
30/Tháng 4 | Bài 26: Phòng, tránh bỏng | 1 tiết | ||||
31/Tháng 4 | Bài 27: Phòng, tránh thương tích do ngã | 1 tiết | ||||
32/Tháng 4 | Bài 28: Phòng, tránh điện giật | 1 tiết | ||||
33/Tháng 5 | Bài 29: Phòng, tránh ngộ độc thực phẩm | 1 tiết | ||||
34/Tháng 5 | Bài 30: Phòng, tránh xâm hại | 1 tiết | ||||
35/Tháng 5 | Ôn tập - Đánh giá cuối HK 2 | 1 tiết |
5. Kế hoạch giảm tải môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: MÔN HĐTN
MẠCH NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC KỲ I:
Chủ đề 1: Chào năm học mới
- Nhận biết được ý nghĩa của ngày khai giảng, biết yêu thương trường lớp
- Học sinh làm quen được với bạn mới, biết giới thiệu về bản thân, tự tin cởi mở trong giao tiếp với bạn bè.
- Thực hiện nội quy của trường lớp
- Nêu được những việc nên và không nên làm trong giờ học, giờ chơi
Chủ đề 2: Em biết yêu thương
- Thể hiện được cảm xúc, hành vi yêu thương phù hợp; nhận biết được được cảm xúc của bản thân trong một vài tình huống.
- Thực hiện được lời nói, việc làm thể hiện tình yêu thương với người thân trong gia đình
- Tích cực tham gia hoạt động sao nhi đồng và của nhà trường
Chủ đề 3: Truyền thống trường em
- Hiểu được truyền thống nhà trường, yêu trường yêu lớp, tự hào về trường.
- Thể hiện được sự thân thiện với bạn bè
- Kính yêu thầy cô
- Đọc thuộc lòng và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Thể hiện sự biết ơn và kính yêu thầy cô giáo
Chủ đề 4: An toàn cho em
- Nêu được những hành động an toàn, không an toàn khi vui chơi và thực hiện được một số hành vi tự bảo vệ
- Nhận biết được các hình thức bạo lực học đường và tác hại của bạo học đường
- Nêu được tác dụng của việc sử dụng một số đồ dùng trong gia đình và biết cách sử dụng an toàn chúng
Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân
- Mô tả được hình thức bên ngoài của bản thân, biết chọn trang phục phù hợp với từng mùa và loại hình hoạt động
- Biết được ý nghĩa tầm quang trọng cách rèn luyện sức khỏe từ lứa tuổi HS
- Thực hiện được những việc làm đề giữ gìn vệ sinh cá nhân
- Thực hiện được các yêu cầu an toàn thực phẩm, có thói quen ăn uống hợp vệ sinh
HỌC KỲ I
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung tích hợp | Nội dung điều chỉnh theo công văn 3969 | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1/Tháng 9 | Chủ đề 1: Chào năm học mới | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Khai giảng | 1 tiết | ||
Bài 1: Làm quen với bạn mới | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 2/Tháng 9 | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu nội quy nhà trường | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - Tìm hiểu nội quy của trường lồng ghép vào tiết sinh hoạt sao | ||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 3/ Tháng 9 | Sinh hoạt dưới cờ: Nói lời hay - làm việc tốt | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - Tìm hiểu nội dung “nói lời hay, làm việc tôt” lồng ghép vào tiết sinh hoạt lớp, sơ kết lớp. | ||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Làm quen với sinh hoạt Sao Nhi đồng | 1 tiết | ||||
Tuân 4/Tháng 9,10 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui trung thu | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - Tìm hiểu nội dung “vui trung thu” lồng ghép vào tiết sinh hoạt lớp | ||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 3) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Vui trung thu | 1 tiết | ||||
Tuần 5/Tháng 10 | Chủ đề 2: Em biết yêu thương | Sinh hoạt dưới cờ: Sao Nhi đồng chăm ngoan | 1 tiết | ||
Bài 3: Cảm xúc của em | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần | 1 tiết | ||||
Tuần 6/Tháng 10 | Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động nhân đạo | 1 tiết | |||
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 1) | 1 tiết | Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương. Chủ đề: Ứng xử trong gia đình ( hoạt động 2) | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | Lồng ghép nội dung giáo dục địa phương. Chủ đề: Ứng xử trong gia đình ở hoạt động 3: Xử lí tình huống | |||
Sinh hoạt dưới cờ: Thử làm ca sĩ chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10 | 1 tiết | ||||
Tuần 7/Tháng 10 | Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 8/Tháng 10 | Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên dương tấm gương Nhi đồng chăm ngoan | 1 tiết | |||
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 3) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 9/Tháng 11 | Chủ đề 3: Truyền thống trường em | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu truyền thống nhà trường | 1 tiết | ||
Bài 5: Thân thiện với bạn bè | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 10/Tháng 11 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Phát động thi đua thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy. | 1 tiết | |||
Bài 6: Thực hiện năm điều Bác Hồ dạy | 1 tiết | *Tích hợp GDĐP. Chủ đề: Học sinh Quảng Nam với 5 điều Bác Hồ dạy | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 11/Tháng 11 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 1 tiết | |||
Bài 7: Kính yêu thầy cô (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 12/Tháng 11,12 | Sinh hoạt dưới cờ: Trưng bày và giới thiệu sản phẩm ở "Góc tri ân" thầy cô. | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - Sinh hoạt tại lớp | ||
Bài 7: Kính yêu thầy cô (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 13/Tháng 12 | Chủ đề 4: An toàn cho em | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu về quyền và bổn phận của trẻ em. | 1 tiết | ||
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 1) | 1 tiết | -Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm, hoạt động cả lớp | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 14/Tháng 12 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12 | 1 tiết | |||
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 15/Tháng 12 | Sinh hoạt dưới cờ: Diễn đàn phòng chống bạo lực học đường | 1 tiết | |||
Bài 9: Phòng tránh bắt nạt | 1 tiết | -Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm, hoạt động cả lớp. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 16/Tháng 12 | Sinh hoạt dưới cờ: An toàn cho nụ cười trẻ thơ | 11 tiết | |||
Bài 10: Sử dụng an toàn đồ dung trong gia đình. | 1 tiết | -Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm, hoạt động cả lớp. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 17/Tháng 12,1 | Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu "Nét đẹp tuổi thơ" | 1 tiết | ||
Bài 11: Chân dung của em | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 18/Tháng 1 | Sinh hoạt dưới cờ: Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 tiết | |||
Bài 12: Giữ vệ sinh các nhân | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: MÔN HĐTN HỌC KỲ II | |||||
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung tích hợp | Nội dung điều chỉnh | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 19/Tháng 1 | Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân | Sinh hoạt dưới cờ: Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 tiết | ||
Bài 13: Ăn uống hợp lí | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 20/Tháng 1 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội trình diễn thời trang | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - sinh hoạt tại lớp. Lồng ghép vào tiết sinh hoạt lớp, sơ kết lớp. | ||
Bài 14: Sử dụng trang phục hằng ngày | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 21/Tháng 2 | Chủ đề 6: Vui đón mùa xuân | Sinh hoạt dưới cờ: Ủng hộ " Tết yêu thương" | 1 tiết | ||
Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng để đón tết (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 22/Tháng 2 | Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ xuân | 1 tiết | |||
Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng để đón tết (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 23/ Tháng 2 | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu "Đón Tết cổ truyền dân tộc" | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - sinh hoạt tại lớp. Lồng ghép vào tiết sinh hoạt lớp, sơ kết lớp. | ||
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày tết (Tiết 3). | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 24/Tháng 2 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui chơi ngày Tết | 1 tiết | |||
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày tết (Tiết 4). | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 25/Tháng 3 | Chủ đề 7: Tham gia hoạt động cộng đồng | Sinh hoạt dưới cờ: Trò chơi sinh hoạt cộng đồng | 1 tiết | ||
Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 26/Tháng 3 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | 1 tiết | - Giảm 1 tiết - sinh hoạt tại lớp. Lồng ghép vào tiết sinh hoạt lớp, sơ kết lớp. | ||
Bài17: Hàng xóm nhà em (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 27/Tháng 3 | Sinh hoạt dưới cờ: Em làm kế hoạch nhỏ | 1 tiết | |||
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 28/Tháng 3 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ phát động phong trào Tuổi nhỏ làm việc nhỏ "Nuôi heo đất - Giúp bạn đến trường" | 1 tiết | |||
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 29/Tháng 4 | Chủ đề 8: Quê hương tươi đẹp | Sinh hoạt dưới cờ: Chăm sóc vườn cây nhà trường | 1 tiết | ||
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | 1 tiết | Chia sẻ cảm xúc của em khi ngắm cảnh đẹp nơi em đang sống | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 30/Tháng 4 | Sinh hoạt dưới cờ: Em tập làm hướng dẫn viên du lịch | 1 tiết | -. | ||
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 2) | 1 tiết | *Tích hợp GDĐP. Chủ đề: Suối Tiên (Hoạt động 5) | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | Giới thiệu với bạn về một cảnh đẹp nơi em đang sống | |||
Tuần 31/Tháng 4 | Sinh hoạt dưới cờ: Hát ca ngợi cảnh đẹp quê hương | 1 tiết | |||
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 32/Tháng 4 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sách trường em | 1 tiết | |||
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế | 1 tiết | ||||
Tuần 33/ tháng 4,5 | Chủ đề 9. Em bảo vệ môi trường | Sinh hoạt dưới cờ: Thân thiện với môi trường | 1 tiết | ||
Bài: 21 Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 34/ tháng 5 | Sinh hoạt dưới cờ: Mừng Sinh nhật Bác Hồ, mừng Đội ta trưởng thành | 1 tiết | |||
Bài: 21 Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 2) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 1 tiết | ||||
Tuần 35/ tháng 5 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Tổng kết năm học | 1 tiết | |||
Bài: 21 Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 3) | 1 tiết | ||||
Sinh hoạt lớp: Tổng kết năm học | 1 tiết |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Lan
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (8 môn)
-
Bài phát biểu tất niên xóm 2024
-
Đáp án cuộc thi Tìm hiểu pháp luật trực tuyến Quảng Nam 2023
-
Tập hợp tài liệu thi công chức, viên chức giáo viên mầm non 2024
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 năm 2023-2024 theo Công văn 2345
-
Phiếu lấy ý kiến đánh giá sách giáo khoa lớp 3 môn Công nghệ năm học 2022-2023
-
7 mẫu kịch bản chương trình đại hội liên đội nhiệm kỳ 2024
-
Công thức tính thâm niên công tác 2024
-
Tài liệu ôn tập thi tuyển chức danh kế toán trường học
-
TOP 8 Kế hoạch tổ chức Hội khỏe Phù Đổng cấp trường năm học 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu quyết định thành lập hội đồng trường
Bài thu hoạch Nghị quyết Trung ương 7 khoá 12 dành cho cán bộ chủ chốt
Tranh tuyên truyền tác hại của thuốc lá
Câu hỏi trắc nghiệm thi công chức viên chức môn tin học
Kế hoạch cá nhân bồi dưỡng thường xuyên của hiệu trưởng tiểu học
Kế hoạch sơ kết học kì 1 năm học 2020 - 2021
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến