File Excel Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định CPTPP

Tải về

File Excel Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi

Chính phủ đã ban hành Nghị định 57/2019/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP giai đoạn 2019 - 2022. Nhằm giúp bạn đọc thuận tiện theo dõi, hoatieu.vn xin giới thiệu File Excel Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện Hiệp định CPTPP tới bạn đọc nhé.

BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH CPTPP

MÃ HÀNGMÔ TẢ HÀNG HÓAThuế suất (%)
(I)(II)(III)(IV)(V)
12.11Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
1211.20.00- Rễ cây nhân sâm
1211.30.00- Lá coca
1211.40.00- Thân cây anh túc
1211.50.00- Cây ma hoàng
1211.90- Loại khác:
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
1211.90.11- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.12- - - Cây gai dầu, ở dạng khác
1211.90.13- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
1211.90.15- - - Rễ cây cam thảo
1211.90.16- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:
1211.90.16.10- - - - Trầm hương, kỳ nam13,612,210,99,58,1
1211.90.16.90- - - - Loại khác
1211.90.19- - - Loại khác:
1211.90.19.10- - - - Trầm hương, kỳ nam13,612,210,99,58,1
1211.90.19.90- - - - Loại khác
- - Loại khác:
1211.90.91- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.92- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
1211.90.94- - - Mảnh gỗ đàn hương
1211.90.95- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)
1211.90.97- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
1211.90.98- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:
1211.90.98.10- - - - Trầm hương, kỳ nam13,612,210,99,58,1
1211.90.98.90- - - - Loại khác
1211.90.99- - - Loại khác:
1211.90.99.10- - - - Trầm hương, kỳ nam13,612,210,99,58,1
1211.90.99.90- - - - Loại khác
2502.00.00Pirít sắt chưa nung.1010101010
2503.00.00Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.1010101010
25.04Graphit tự nhiên.
2504.10.00- Ở dạng bột hay dạng mảnh1010101010
2504.90.00- Loại khác1010101010
25.05Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
2505.10.00- Cát oxit silic và Cát thạch anh3030303030
2505.90.00- Loại khác3030303030
25.06Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
2506.10.00- Thạch anh1010101010
2506.20.00- Quartzite1010101010
2507.00.00Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.1010101010
25.08Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
2508.10.00- Bentonite1010101010
2508.30.00- Đất sét chịu lửa1010101010
2508.40- Đất sét khác:
2508.40.10- - Đất hồ (đất tẩy màu)1010101010
2508.40.90- - Loại khác1010101010
2508.50.00- Andalusite, kyanite và sillimanite1010101010
2508.60.00- Mullite1010101010
2508.70.00- Đất chịu lửa hay đất dinas1010101010
2509.00.00Đá phấn.15,914,813,812,711,6
25.10Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
2510.10- Chưa nghiền:
2510.10.10- - Apatít (apatite)37,53532,53027,5
2510.10.90- - Loại khác
2510.20- Đã nghiền:
2510.20.10- - Apatít (apatite):
2510.20.10.10- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm1413,112,111,210,3
2510.20.10.20- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm23,421,820,318,717,1
2510.20.10.90- - - Loại khác37,53532,53027,5
2510.20.90- - Loại khác
25.11Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
2511.10.00- Bari sulphat tự nhiên (barytes)1010101010
2511.20.00- Bari carbonat tự nhiên (witherite)1010101010
2512.00.00Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.13,812,611,510,39,2
25.13Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
2513.10.00- Đá bọt1010101010
2513.20.00- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác1010101010
2514.00.00Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).1717171717
25.15Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- Đá hoa (marble) và đá travertine:
2515.11.00- - Thô hoặc đã đẽo thô15,914,813,812,711,6
2515.12- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
2515.12.10- - - Dạng khối15,914,813,812,711,6
2515.12.20- - - Dạng tấm15,914,813,812,711,6
2515.20.00- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:
2515.20.00.10- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối28,126,224,322,520,6
2515.20.00.90- - Loại khác15,914,813,812,711,6
25.16Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
- Granit:
2516.11.00- - Thô hoặc đã đẽo thô1717171717
2516.12- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
2516.12.10- - - Dạng khối2525252525
2516.12.20- - - Dạng tấm1717171717
2516.20- Đá cát kết:
2516.20.10- - Đá thô hoặc đã đẽo thô1717171717
2516.20.20- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)1717171717
2516.90.00- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng1717171717
25.17Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
2517.10.00- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt15,614,31311,710,4
2517.20.00- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.1015,614,31311,710,4
2517.30.00- Đá dăm trộn nhựa đường15,614,31311,710,4
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
2517.41.00- - Từ đá hoa (marble):
2517.41.00.10- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống
2517.41.00.20- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm
2517.41.00.30- - - Loại có kích cỡ từ 1 mm đến 400 mm12,911,810,79,68,6
2517.41.00.90- - - Loại khác15,614,31311,710,4
2517.49.00- - Từ đá khác:
2517.49.00.10- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống55555
2517.49.00.20- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm1010101010
2517.49.00.30- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm12,911,810,79,68,6
2517.49.00.90- - - Loại khác15,614,31311,710,4
25.18Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
2518.10.00- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết1010101010
2518.20.00- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết1010101010
2518.30.00- Hỗn hợp dolomite dạng nén1010101010
25.19Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
2519.10.00- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)1010101010
2519.90- Loại khác:
2519.90.10- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết)1010101010
2519.90.90- - Loại khác1010101010
25.20Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.
2520.10.00- Thạch cao; thạch cao khan1010101010
2520.20- Thạch cao plaster:
2520.20.10- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa1010101010
2520.20.90- - Loại khác1010101010
2521.00.00Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.1717171717
25.22Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
2522.10.00- Vôi sống55555
2522.20.00- Vôi tôi55555
2522.30.00- Vôi chịu nước55555
25.24Amiăng.
2524.10.00- Crocidolite1010101010
2524.90.00- Loại khác1010101010
25.26Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
2526.10.00- Chưa nghiền, chưa làm thành bột3030303030
2526.20- Đã nghiền hoặc làm thành bột:
2526.20.10- - Bột talc3030303030
2526.20.90- - Loại khác3030303030
2528.00.00Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô.1010101010
25.29Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
2529.10- Tràng thạch (đá bồ tát):
2529.10.10- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch1010101010
2529.10.90- - Loại khác1010101010
- Khoáng flourit:
2529.21.00- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng1010101010
2529.22.00- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng1010101010
2529.30.00- Lơxit; nephelin và nephelin xienit1010101010
25.30Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2530.10.00- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở1010101010
2530.20- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
2530.20.10- - Kiezerit1010101010
2530.20.20- - Epsornite (magiê sulphat tự nhiên)1010101010
2530.90- Loại khác:
2530.90.10- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang1010101010
2530.90.90- - Loại khác1010101010
26.01Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
2601.11- - Chưa nung kết:
2601.11.10- - - Hematite và tinh quặng hematite36,633,33026,623,3
2601.11.90- - - Loại khác36,633,33026,623,3
2601.12- - Đã nung kết:
2601.12.10- - - Hematite và tinh quặng hematite36,633,33026,623,3
2601.12.90- - - Loại khác36,633,33026,623,3
2601.20.00- Pirit sắt đã nung36,633,33026,623,3
2602.00.00Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.36,633,33026,623,3
2603.00.00Quặng đồng và tinh quặng đồng.4040404040
26.04Quặng niken và tinh quặng niken.
2604.00.00.10- Quặng thô28,326,62523,321,6
2604.00.00.90- Tinh quặng1918,117,216,315,4
26.05Quặng coban và tinh quặng coban.
2605.00.00.10- Quặng thô3030303030
2605.00.00.90- Tinh quặng2020202020
26.06Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
2606.00.00.10- Quặng thô3030303030
2606.00.00.90- Tinh quặng2020202020
2607.00.00Quặng chì và tinh quặng chì.4040404040
2608.00.00Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.36,633,33026,623,3
26.09Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
2609.00.00.10- Quặng thô28,126,224,322,520,6
2609.00.00.90- Tinh quặng18,717,516,21513,7
2610.00.00Quặng crôm và tinh quặng crôm.28,126,224,322,520,6
2611.00.00Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
2611.00.00.10- Quặng thô28,126,224,322,520,6
2611.00.00.90- Tinh quặng18,717,516,21513,7
26.12Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
2612.10.00- Quặng urani và tinh quặng urani:
2612.10.00.10- - Quặng thô3030303030
2612.10.00.90- - Tinh quặng2020202020
2612.20.00- Quặng thori và tinh quặng thori:
2612.20.00.10- - Quặng thô3030303030
2612.20.00.90- - Tinh quặng2020202020
26.13Quặng molipden và tinh quặng molipden.
2613.10.00- Đã nung18,416,915,313,812,3
2613.90.00- Loại khác:
2613.90.00.10- - Quặng thô27,625,32320,718,4
2613.90.00.90- - Tinh quặng18,416,915,313,812,3
26.14Quặng titan và tinh quặng titan.
2614.00.10- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:
2614.00.10.10- - Tinh quặng inmenit3030303030
2614.00.10.20- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%1515151515
2614.00.10.90- - Loại khác4040404040
2614.00.90- Loại khác:
2614.00.90.10- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%3030303030
2614.00.90.90- - Loại khác4040404040
26.15Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
2615.10.00- Quặng zircon và tinh quặng zircon:
2615.10.00.10- - Quặng thô3030303030
- - Tinh quặng:
2615.10.00.20- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75μm (micrô mét)1010101010
2615.10.00.90- - - Loại khác2020202020
2615.90.00- Loại khác:
- - Niobi:
2615.90.00.10- - - Quặng thô3030303030
2615.90.00.20- - - Tinh quặng2020202020
- - Loại khác:
2615.90.00.30- - - Quặng thô3030303030
2615.90.00.90- - - Tinh quặng2020202020
26.16Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
2616.10.00- Quặng bạc và tinh quặng bạc:
2616.10.00.10- - Quặng thô3030303030
2616.10.00.90- - Tinh quặng2020202020
2616.90.00- Loại khác:
2616.90.00.10- - Quặng vàng3030303030
- - Loại khác:
2616.90.00.20- - - Quặng thô3030303030
2616.90.00.90- - - Tinh quặng2020202020
26.17Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
2617.10.00- Quặng antimon và tinh quặng antimon:
2617.10.00.10- - Quặng thô3030303030
2617.10.00.90- - Tinh quặng2020202020
2617.90.00- Loại khác:
2617.90.00.10- - Quặng thô3030303030
2617.90.00.90- - Tinh quặng2020202020
26.21Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
2621.10.00- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
2621.90.00- Loại khác:
2621.90.00.10- - Xỉ than77777
2621.90.00.90- - Loại khác
27.01Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
2701.11.00- - Anthracite1010101010
2701.12- - Than bi-tum:
2701.12.10- - - Than để luyện cốc1010101010
2701.12.90- - - Loại khác1010101010
2701.19.00- - Than đá loại khác1010101010
2701.20.00- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá1010101010
27.02Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.
2702.10.00- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh1515151515
2702.20.00- Than non đã đóng bánh1515151515
27.03Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
2703.00.10- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh1515151515
2703.00.20- Than bùn đã đóng bánh1515151515
27.04Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
2704.00.10- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá1313131313
2704.00.20- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn1313131313
2704.00.30- Muội bình chưng than đá1313131313
27.09Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
2709.00.10- Dầu mỏ thô1010101010
2709.00.20- Condensate1010101010
2709.00.90- Loại khác
28.04Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.
2804.10.00- Hydro
- Khí hiếm:
2804.21.00- - Argon
2804.29.00- - Loại khác
2804.30.00- Nitơ
2804.40.00- Oxy
2804.50.00- Bo; telu
- Silic:
2804.61.00- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
2804.69.00- - Loại khác
2804.70.00- Phospho:
2804.70.00.10- - Phospho vàng55555
2804.70.00.90- - Loại khác
2804.80.00- Arsen
2804.90.00- Selen
28.17Kẽm oxit; kẽm peroxit.
2817.00.10- Kẽm oxit:
2817.00.10.10- - Kẽm oxít dạng bột55555
2817.00.10.90- - Loại khác
2817.00.20- Kẽm peroxit
28.23Titan oxit.
2823.00.00.10- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%1010101010
2823.00.00.20- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10%1010101010
2823.00.00.30- Rutile có hàm lượng TiO2 >87%1010101010
2823.00.00.40- Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 11%
2823.00.00.90- Loại khác
38.24Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
3824.10.00- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
3824.30.00- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
3824.40.00- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
3824.50.00- Vữa và bê tông không chịu lửa
3824.60.00- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan:
3824.71- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
3824.71.10- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
3824.71.90- - - Loại khác
3824.72.00- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
3824.73.00- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
3824.74- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
3824.74.10- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
3824.74.90- - - Loại khác
3824.75.00- - Chứa carbon tetrachloride
3824.76.00- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
3824.77.00- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
3824.78.00- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
3824.79.00- - Loại khác
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này:
3824.81.00- - Chứa oxirane (ethylene oxide)
3824.82.00- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)
3824.83.00- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate
3824.84.00- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
3824.85.00- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
3824.86.00- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
3824.87.00- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
3824.88.00- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
- Loại khác:
3824.91.00- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
3824.99- - Loại khác:
3824.99.10- - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ
3824.99.30- - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt)
3824.99.40- - - Hỗn hợp dung môi vô cơ
3824.99.50- - - Dầu acetone
3824.99.60- - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate)
3824.99.70- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm
- - - - Loại khác:
3824.99.91- - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng
3824.99.99- - - - Loại khác:
3824.99.99.10- - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm33333
3824.99.99.90- - - - - Loại khác
40.02Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
4002.11.00- - Dạng latex (dạng mủ cao su)11111
4002.19- - Loại khác:
4002.19.10- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn11111
4002.19.90- - - Loại khác11111
4002.20- Cao su butadien (BR):
4002.20.10- - Dạng nguyên sinh11111
4002.20.90- - Loại khác11111
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
4002.31- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
4002.31.10- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn11111
4002.31.90- - - Loại khác11111
4002.39- - Loại khác:
4002.39.10- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn11111
4002.39.90- - - Loại khác11111
- Cao su clopren (clobutadien) (CR):
4002.41.00- - Dạng latex (dạng mủ cao su)11111
4002.49- - Loại khác:
4002.49.10- - - Dạng nguyên sinh11111
4002.49.90- - - Loại khác11111
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
4002.51.00- - Dạng latex (dạng mủ cao su)11111
4002.59- - Loại khác:
4002.59.10- - - Dạng nguyên sinh11111
4002.59.90- - - Loại khác11111
4002.60- Cao su isopren (IR):
4002.60.10- - Dạng nguyên sinh11111
4002.60.90- - Loại khác11111
4002.70- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):
4002.70.10- - Dạng nguyên sinh11111
4002.70.90- - Loại khác11111
4002.80- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
4002.80.10- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp11111
4002.80.90- - Loại khác11111
- Loại khác:
4002.91.00- - Dạng latex (dạng mủ cao su)11111
4002.99- - Loại khác:
4002.99.20- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:
4002.99.20.10- - - - Của cao su tổng hợp11111
4002.99.20.90- - - - Loại khác
4002.99.90- - - Loại khác:
4002.99.90.10- - - - Của cao su tổng hợp11111
4002.99.90.90- - - - Loại khác
40.05Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
4005.10- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:
4005.10.10- - Của keo tự nhiên11111
4005.10.90- - Loại khác11111
4005.20.00- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.1011111
- Loại khác:
4005.91- - Dạng tấm, lá và dải:
4005.91.10- - - Của keo tự nhiên11111
4005.91.90- - - Loại khác11111
4005.99- - Loại khác:
4005.99.10- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)11111
4005.99.20- - - Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica
4005.99.90- - - Loại khác11111
4005.99.90
41.01Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
4101.20.00- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác1010101010
4101.50.00- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg1010101010
4101.90- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:
4101.90.10- - Đã được chuẩn bị để thuộc1010101010
4101.90.90- - Loại khác1010101010
41.02Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.
4102.10.00- Loại còn lông55555
- Loại không còn lông:
4102.21.00- - Đã được axit hóa55555
4102.29.00- - Loại khác55555
41.03Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
4103.20.00- Của loài bò sát:
4103.20.00.10- - Của cá sấu
4103.20.00.90- - Loại khác55555
4103.30.00- Của lợn1010101010
4103.90.00- Loại khác1010101010
44.01Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
4401.11.00- - Từ cây lá kim55555
4401.12.00- - Từ cây không thuộc loài lá kim55555
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
4401.21.00- - Từ cây lá kim
4401.22.00- - Từ cây không thuộc loài lá kim
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
4401.31.00- - Viên gỗ
4401.39.00- - Loại khác
4401.40.00- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối
44.02Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
4402.10.00- Của tre1010101010
4402.90- Loại khác:
4402.90.10- - Than gáo dừa
4402.90.90- - Loại khác:
4402.90.90.10- - - Than gỗ (Hàm lượng tro ≤ 3%; Hàm lượng carbon cố định (C) - là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥ 70%; Nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; Hàm lượng lưu huỳnh ≤ 0,2%)55555
4402.90.90.20- - - Than làm từ mùn cưa1010101010
4402.90.90.90- - - Loại khác1010101010
44.03Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
4403.11- - Từ cây lá kim:
4403.11.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.11.90- - - Loại khác1010101010
4403.12- - Từ cây không thuộc loài lá kim:
4403.12.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.12.90- - - Loại khác1010101010
- Loại khác, từ cây lá kim:
4403.21- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.21.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.21.90- - - Loại khác1010101010
4403.22- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:
4403.22.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.22.90- - - Loại khác1010101010
4403.23- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.23.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.23.90- - - Loại khác1010101010
4403.24- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
4403.24.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.24.90- - - Loại khác1010101010
4403.25- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.25.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.25.90- - - Loại khác1010101010
4403.26- - Loại khác:
4403.26.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.26.90- - - Loại khác1010101010
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
4403.41- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
4403.41.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.41.90- - - Loại khác1010101010
4403.49- - Loại khác:
4403.49.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.49.90- - - Loại khác1010101010
- Loại khác:
4403.91- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4403.91.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.91.90- - - Loại khác1010101010
4403.93- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.93.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.93.90- - - Loại khác1010101010
4403.94- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
4403.94.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.94.90- - - Loại khác1010101010
4403.95- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.95.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.95.90- - - Loại khác1010101010
4403.96- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
4403.96.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.96.90- - - Loại khác1010101010
4403.97- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
4403.97.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.97.90- - - Loại khác1010101010
4403.98- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):
4403.98.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.98.90- - - Loại khác1010101010
4403.99- - Loại khác:
4403.99.10- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng1010101010
4403.99.90- - - Loại khác1010101010
44.04Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.
4404.10.00- Từ cây lá kim55555
4404.20- Từ cây không thuộc loài lá kim:
4404.20.10- - Nan gỗ (Chipwood)55555
4404.20.90- - Loại khác55555
44.06Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
- Loại chưa được ngâm tẩm:
4406.11.00- - Từ cây lá kim18,116,314,512,710,9
4406.12.00- - Từ cây không thuộc loài lá kim18,116,314,512,710,9
- Loại khác:
4406.91.00- - Từ cây lá kim18,116,314,512,710,9
4406.92.00- - Từ cây không thuộc loài lá kim18,116,314,512,710,9
44.07Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
- Gỗ từ cây lá kim:
4407.11.00- - Từ cây thông (Pinus spp.):
4407.11.00.10- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.11.00.90- - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.12.00- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.):
4407.12.00.10- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.12.00.90- - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.19.00- - Loại khác:
4407.19.00.10- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.19.00.90- - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- Từ gỗ nhiệt đới:
4407.21- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
4407.21.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.21.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.21.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.21.90- - - Loại khác:
4407.21.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.21.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.22- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
4407.22.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.22.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.22.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.22.90- - - Loại khác:
4407.22.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.22.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.25- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
4407.25.11- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.25.11.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.25.11.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.25.19- - - - Loại khác:
4407.25.19.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.25.19.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Meranti Bakau:
4407.25.21- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.25.21.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.25.21.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.25.29- - - - Loại khác:
4407.25.29.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.25.29.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.26- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
4407.26.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.26.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.26.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.26.90- - - Loại khác:
4407.26.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.26.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.27- - Gỗ Sapelli:
4407.27.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.27.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.27.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.27.90- - - Loại khác:
4407.27.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.27.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.28- - Gỗ Iroko:
4407.28.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.28.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.28.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.28.90- - - Loại khác:
4407.28.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.28.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29- - Loại khác:
- - - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
4407.29.11- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.11.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.11.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.19- - - - Loại khác:
4407.29.19.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.19.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
4407.29.21- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.21.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.21.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.29- - - - Loại khác:
4407.29.29.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.29.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
4407.29.31- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.31.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.31.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.39- - - Loại khác:
4407.29.39.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.39.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
4407.29.41- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.41.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.41.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.49- - - - Loại khác:
4407.29.49.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.49.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
4407.29.51- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.51.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.51.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.59- - - - Loại khác:
4407.29.59.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.59.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
4407.29.61- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.61.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.61.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.69- - - - Loại khác:
4407.29.69.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.69.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
4407.29.71- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.71.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.71.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.79- - - - Loại khác:
4407.29.79.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.79.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
4407.29.81- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.81.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.81.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.89- - - - Loại khác:
4407.29.89.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.89.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- - - Loại khác:
4407.29.91- - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.91.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.91.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.92- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:
4407.29.92.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.92.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.94- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.94.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.94.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.95- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác:
4407.29.95.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.95.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.96- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.96.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.96.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.97- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác:
4407.29.97.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.97.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.98- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.29.98.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.98.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.29.99- - - - Loại khác:
4407.29.99.10- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.29.99.90- - - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
- Loại khác:
4407.91- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4407.91.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.91.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.91.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.91.90- - - Loại khác:
4407.91.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.91.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.92- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
4407.92.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.92.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.92.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.92.90- - - Loại khác:
4407.92.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.92.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.93- - Gỗ thích (Acer spp.):
4407.93.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.93.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.93.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.93.90- - - Loại khác:
4407.93.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.93.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.94- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
4407.94.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.94.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.94.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.94.90- - - Loại khác:
4407.94.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.94.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.95- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
4407.95.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.95.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.95.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.95.90- - - Loại khác:
4407.95.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.95.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.96- - Gỗ bạch dương (Betula spp.):
4407.96.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.96.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.96.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.96.90- - - Loại khác:
4407.96.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.96.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.97- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
4407.97.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.97.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.97.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.97.90- - - Loại khác:
4407.97.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.97.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.99- - Loại khác:
4407.99.10- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:
4407.99.10.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.99.10.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
4407.99.90- - - Loại khác:
4407.99.90.10- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống55555
4407.99.90.90- - - - Loại khác18,116,314,512,710,9
44.08Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
4408.10- Từ cây lá kim:
4408.10.10- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)55555
4408.10.30- - Làm lớp mặt55555
4408.10.90- - Loại khác55555
- Từ gỗ nhiệt đới:
4408.31.00- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau55555
4408.39- - Loại khác:
4408.39.10- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì55555
4408.39.20- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)55555
4408.39.90- - - Loại khác55555
4408.90- Loại khác:
4408.90.10- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)55555
4408.90.90- - Loại khác55555
44.09Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.
4409.10.00- Từ cây lá kim55555
- Từ cây không thuộc loài lá kim:
4409.21.00- - Từ tre55555
4409.22.00- - Từ gỗ nhiệt đới55555
4409.29.00- - Loại khác55555
71.02Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
7102.10.00- Kim cương chưa được phân loại:
7102.10.00.10- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua13,612,210,99,58,1
7102.10.00.90- - Loại khác55555
- Kim cương công nghiệp:
7102.21.00- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua13,612,210,99,58,1
7102.29.00- - Loại khác55555
- Kim cương phi công nghiệp:
7102.31.00- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua1515151515
7102.39.00- - Loại khác55555
71.03Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
7103.10- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
7103.10.10- - Rubi13,612,210,99,58,1
7103.10.20- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)13,612,210,99,58,1
7103.10.90- - Loại khác13,612,210,99,58,1
- Đã gia công cách khác:
7103.91- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:
7103.91.10- - - Rubi55555
7103.91.90- - - Loại khác55555
7103.99.00- - Loại khác55555
71.04Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
7104.10- Thạch anh áp điện:
7104.10.10- - Chưa gia công1010101010
7104.10.20- - Đã gia công55555
7104.20.00- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô1010101010
7104.90.00- Loại khác55555
71.05Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
7105.10.00- Của kim cương33333
7105.90.00- Loại khác33333
71.06Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
7106.10.00- Dạng bột55555
- Dạng khác:
7106.91.00- - Chưa gia công55555
7106.92.00- - Dạng bán thành phẩm55555
71.08Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
- Không phải dạng tiền tệ:
7108.11.00- - Dạng bột22222
7108.12- - Dạng chưa gia công khác:
7108.12.10- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc22222
7108.12.90- - - Loại khác22222
7108.13.00- - Dạng bán thành phẩm khác22222
7108.20.00- Dạng tiền tệ22222
71.13Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
7113.11- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
7113.11.10- - - Bộ phận
7113.11.90- - - Loại khác
7113.19- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
7113.19.10- - - Bộ phận22222
7113.19.90- - - Loại khác22222
7113.20- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:
7113.20.10- - Bộ phận
7113.20.90- - Loại khác
71.14Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
7114.11.00- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
7114.19.00- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý22222
7114.20.00- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
71.15Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
7115.10.00- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
7115.90- Loại khác:
7115.90.10- - Bằng vàng hoặc bạc22222
7115.90.20- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc
7115.90.90- - Loại khác
72.04Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
7204.10.00- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc1717171717
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:
7204.21.00- - Bằng thép không gỉ1515151515
7204.29.00- - Loại khác1717171717
7204.30.00- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc1717171717
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
7204.41.00- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
7204.49.00- - Loại khác1717171717
7204.50.00- Thỏi đúc phế liệu nấu lại1717171717
74.01Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa).
7401.00.00.10- Sten đồng13,612,210,99,58,1
7401.00.00.90- Loại khác18,116,314,512,710,9
74.03Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
- Đồng tinh luyện:
7403.11.00- - Cực âm và các phần của cực âm:
7403.11.00.10- - - Đồng tinh luyện nguyên chất1010101010
7403.11.00.90- - - Loại khác18,116,314,512,710,9
7403.12.00- - Thanh để kéo dây18,116,314,512,710,9
7403.13.00- - Que18,116,314,512,710,9
7403.19.00- - Loại khác18,116,314,512,710,9
- Hợp kim đồng:
7403.21.00- - Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)18,116,314,512,710,9
7403.22.00- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)18,116,314,512,710,9
7403.29.00- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)18,116,314,512,710,9
74.04Phế liệu và mảnh vụn của đồng.
7404.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
7404.00.00.90- Loại khác2222222222
7405.00.00Hợp kim đồng chủ.13,612,210,99,58,1
74.06Bột và vảy đồng.
7406.10.00- Bột không có cấu trúc lớp13,612,210,99,58,1
7406.20.00- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng13,612,210,99,58,1
74.07Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.
7407.10- Bằng đồng tinh luyện:
7407.10.30- - Dạng hình1010101010
7407.10.40- - Dạng thanh và que1010101010
- Bằng hợp kim đồng:
7407.21.00- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)1010101010
7407.29.00- - Loại khác1010101010
75.01Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
7501.10.00- Sten niken55555
7501.20.00- Oxít niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
75.02Niken chưa gia công.
7502.10.00- Niken, không hợp kim55555
7502.20.00- Hợp kim niken55555
75.03Phế liệu và mảnh vụn niken.
7503.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
7503.00.00.90- Loại khác20,619,217,816,515,1
7504.00.00Bột và vảy niken.55555
75.05Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.
- Thanh, que và hình:
7505.11.00- - Bằng niken, không hợp kim55555
7505.12.00- - Bằng hợp kim niken55555
- Dây:
7505.21.00- - Bằng niken, không hợp kim
7505.22.00- - Bằng hợp kim niken
76.01Nhôm chưa gia công.
7601.10.00- Nhôm, không hợp kim:
7601.10.00.10- - Dạng thỏi1515151515
7601.10.00.90- - Loại khác
7601.20.00- Hợp kim nhôm:
7601.20.00.10- - Dạng thỏi1515151515
7601.20.00.90- - Loại khác
76.02Phế liệu và mảnh vụn nhôm.
7602.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.
7602.00.00.90- Loại khác2222222222
76.03Bột và vảy nhôm.
7603.10.00- Bột không có cấu trúc vảy1010101010
7603.20- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm:
7603.20.10- - Vảy nhôm1010101010
7603.20.20- - Bột có cấu trúc vảy1010101010
78.01Chì chưa gia công.
7801.10.00- Chì tinh luyện:
7801.10.00.10- - Dạng thỏi13,612,210,99,58,1
7801.10.00.90- - Loại khác
- Loại khác:
7801.91.00- - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này:
7801.91.00.10- - - Dạng thỏi13,612,210,99,58,1
7801.91.00.90- - - Loại khác
7801.99.00- - Loại khác:
7801.99.00.10- - - Dạng thỏi13,612,210,99,58,1
7801.99.00.90- - - Loại khác
78.02Phế liệu và mảnh vụn chì.
7802.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.
7802.00.00.90- Loại khác20,619,217,816,515,1
78.04Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
7804.11- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm:
7804.11.10- - - Chiều dày không quá 0,15 mm
7804.11.90- - - Loại khác
7804.19.00- - Loại khác
7804.20.00- Bột và vảy chì55555
78.06Các sản phẩm khác bằng chì.
7806.00.20- Thanh, que, dạng hình và dây:
7806.00.20.10- - Thanh, que, dạng hình55555
7806.00.20.90- - Loại khác
7806.00.30- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
7806.00.40- Len chì: vòng đệm; tấm điện cực dương
7806.00.90- Loại khác
79.01Kẽm chưa gia công.
- Kẽm, không hợp kim:
7901.11.00- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng:
7901.11.00.10- - - Dạng thỏi1010101010
7901.11.00.90- - - Loại khác
7901.12.00- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng:
7901.12.00.10- - - Dạng thỏi1010101010
7901.12.00.90- - - Loại khác
7901.20.00- Hợp kim kẽm:
7901.20.00.10- - Dạng thỏi1010101010
7901.20.00.90- - Loại khác
79.02Phế liệu và mảnh vụn kẽm.
7902.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó.
7902.00.00.90- Loại khác20,619,217,816,515,1
79.03Bột, bụi và vảy kẽm.
7903.10.00- Bụi kẽm55555
7903.90.00- Loại khác55555
79.04Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.
7904.00.00.10- Dạng thanh, que và hình55555
7904.00.00.90- Loại khác
80.01Thiếc chưa gia công
8001.10.00- Thiếc, không hợp kim:
8001.10.00.10- - Dạng thỏi1010101010
8001.10.00.90- - Loại khác
8001.20.00- Hợp kim thiếc:
8001.20.00.10- - Dạng thỏi1010101010
8001.20.00.90- - Loại khác
80.02Phế liệu và mảnh vụn thiếc.
8002.00.00.10- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
8002.00.00.90- Loại khác20,619,217,816,515,1
80.03Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.
8003.00.10- Thanh hàn55555
8003.00.90- Loại khác:
8003.00.90.10- - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình55555
8003.00.90.90- - Loại khác
80.07Các sản phẩm khác bằng thiếc.
8007.00.20- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm
8007.00.30- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy:
8007.00.30.10- - Dạng bột và vảy55555
8007.00.30.90- - Loại khác
8007.00.40- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
- Loại khác:
8007.00.91- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá
8007.00.92- - Các sản phẩm gia dụng khác
8007.00.93- - Ống có thể gấp lại được (collapsible tubes)
8007.00.99- - Loại khác
81.01Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8101.10.00- Bột55555
- Loại khác:
8101.94.00- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết55555
8101.96.00- - Dây55555
8101.97.00- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8101.99- - Loại khác:
8101.99.10- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng55555
8101.99.90- - - Loại khác55555
81.02Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8102.10.00- Bột55555
- Loại khác:
8102.94.00- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết55555
8102.95.00- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng55555
8102.96.00- - Dây55555
8102.97.00- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8102.99.00- - Loại khác55555
81.03Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8103.20.00- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột55555
8103.30.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8103.90.00- Loại khác55555
81.04Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- Magie chưa gia công:
8104.11.00- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng13,612,210,99,58,1
8104.19.00- - Loại khác13,612,210,99,58,1
8104.20.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8104.30.00- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột13,612,210,99,58,1
8104.90.00- Loại khác13,612,210,99,58,1
81.05Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8105.20- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
8105.20.10- - Coban chưa gia công55555
8105.20.90- - Loại khác:
8105.20.90.10- - - Bán thành phẩm55555
8105.20.90.90- - - Loại khác55555
8105.30.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8105.90.00- Loại khác55555
81.06Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8106.00.10- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:
8106.00.10.10- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8106.00.10.90- - Loại khác55555
8106.00.90- Loại khác:
8106.00.90.10- - Bán thành phẩm55555
8106.00.90.90- - Loại khác55555
81.07Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8107.20.00- Cađimi chưa gia công; bột55555
8107.30.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8107.90.00- Loại khác:
8107.90.00.10- - Bán thành phẩm55555
8107.90.00.90- - Loại khác55555
81.08Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8108.20.00- Titan chưa gia công; bột55555
8108.30.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8108.90.00- Loại khác:
8108.90.00.10- - Bán thành phẩm55555
8108.90.00.90- - Loại khác55555
81.09Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8109.20.00- Zircon chưa gia công; bột55555
8109.30.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8109.90.00- Loại khác:
8109.90.00.10- - Bán thành phẩm55555
8109.90.00.90- - Loại khác55555
81.10Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8110.10.00- Antimon chưa gia công; bột55555
8110.20.00- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8110.90.00- Loại khác:
8110.90.00.10- - Bán thành phẩm55555
8110.90.00.90- - Loại khác55555
81.11Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8111.00.10- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8111.00.90- Loại khác:
8111.00.90.10- - Bán thành phẩm55555
8111.00.90.90- - Loại khác55555
81.12Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
- Beryli:
8112.12.00- - Chưa gia công; bột55555
8112.13.00- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8112.19.00- - Loại khác:
8112.19.00.10- - - Bán thành phẩm55555
8112.19.00.90- - - Loại khác55555
- Crôm:
8112.21.00- - Chưa gia công; bột55555
8112.22.00- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8112.29.00- - Loại khác:
8112.29.00.10- - - Bán thành phẩm55555
8112.29.00.90- - - Loại khác55555
- Tali:
8112.51.00- - Chưa gia công; bột55555
8112.52.00- - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8112.59.00- - Loại khác:
8112.59.00.10- - - Bán thành phẩm55555
8112.59.00.90- - - Loại khác55555
- Loại khác:
8112.92.00- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:
8112.92.00.10- - - Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
8112.92.00.90- - - Loại khác55555
8112.99.00- - Loại khác:
8112.99.00.10- - - Bán thành phẩm55555
8112.99.00.90- - - Loại khác55555
8113.00.00Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
8113.00.00.10- Phế liệu và mảnh vụn20,619,217,816,515,1
- Loại khác:
8113.00.00.20- - Bán thành phẩm55555
8113.00.00.90- - Loại khác55555

Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo các giai đoạn khi xuất khẩu sang từng nước quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 4 Nghị định 57 đối với từng mã hàng.

Các mặt hàng không thuộc Biểu thuế xuất khẩu ưu đã này được áp dụng mức thuế suất 0% khi xuất khẩu sang lãnh thổ các nước.

Thuế suất xuất khẩu áp dụng cho giai đoạn 2019 - 2022 như sau:

- Liên bang Mê-hi-cô áp dụng mức thuế suất quy định tại Phụ lục I:

+ Từ ngày 14/01/2019 đến 31/12/2019 tại cột có ký hiệu “(I)”.

+ Từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020 tại cột có ký hiệu “(II)”.

+ Từ ngày 01/01/2021 đến 31/12/2021 tại cột có ký hiệu “(III)”.

+ Từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

- Các nước Ô-xtơ-rây-lia, Ca-na-đa, Nhật Bản, Niu Di-lân, Cộng hòa Xinh-ga-po áp dụng mức thuế suất quy định tại Phụ lục I:

+ Từ ngày 14/01/2019 đến 31/12/2019 tại cột có ký hiệu “(II)”.

+ Từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020 tại cột có ký hiệu “(III)”.

+ Từ ngày 01/01/2021 đến 31/12/2021 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

+ Từ ngày 01/01/2022 đến 31/12/2022 tại cột có ký hiệu “(V)”.

Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định CPTPP phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Được nhập khẩu vào lãnh thổ các nước theo quy định tại Hiệp định CPTPP, bao gồm: Ô-xtơ-rây-lia; Ca-na-đa, Nhật Bản; Liên bang Mê-hi-cô; Niu Di-lân; Cộng hòa Xinh-ga-po.

- Có chứng từ vận tải (bản chụp) thể hiện đích đến thuộc lãnh thổ các nước theo quy định nêu trên.

- Có tờ khai hải quan nhập khẩu của lô hàng xuất khẩu từ VN nhập khẩu vào lãnh thổ các nước đươc quy định nêu trên (bản chụp và bản dịch tiếng Anh hoặc tiếng Việt trong trường hợp ngôn ngữ sử dụng trên tờ khai không phải là tiếng Anh).

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 445
File Excel Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định CPTPP
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm