Mẫu 14/TXNK: Công văn đề nghị không thu thuế

Mẫu 14/TXNK: Công văn đề nghị không thu thuế được ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Mời các bạn tham khảo.

1. Công văn đề nghị không thu thuế

Mẫu 14/TXNK: Công văn đề nghị không thu thuế

Mẫu số 14/TXNK

TÊN TỔ CHỨC(1)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …/…
V/v đề nghị không thu thuế ...

….., ngày … tháng … năm…

Kính gửi: ………………………. (2)

I. Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế

1. Tên người nộp thuế: ………………………..

Mã số thuế:

CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …./…./... Nơi cấp: ...

Quốc tịch: …………………..

Địa chỉ: ………………………

Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….

Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................

2. Tên người được ủy quyền/tổ chức nhận ủy thác: …………………………………

Mã số thuế:

CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: … Ngày cấp: …/…/…Nơi cấp: .............

Quốc tịch: …………………..

Địa chỉ: ………………………

Quận/huyện: …………………………..Tỉnh/thành phố: ……………………………….

Điện thoại: …………………Fax (nếu có): ... Email (nếu có): ....................................

Hợp đồng đại lý hải quan số: …………………….. ngày ………………………

II. Thông tin về hàng hóa đề nghị không thu thuế

1. Số tờ khai: ………………………………… ngày... tháng... năm...

Nơi đăng ký tờ khai: ………………………………

Tên hàng, mô tả hàng hóa: ……………………………..

Số lượng: ………………………………….

Trị giá: …………………………….

2. Thực hiện thanh toán qua Ngân hàng:

□ Có, số chứng từ thanh toán:

□ Không.

3. Hàng hóa chưa qua sử dụng, gia công, chế biến:

□ Có.

□ Không.

III. Thông tin về số tiền thuế đề nghị không thu

1. Thông tin về tiền thuế

Đơn vị: VNĐ

STT

LOẠI THUẾ

Số tiền đề nghị không thu

1

Thuế xuất khẩu

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tự vệ

4

Thuế chống bán phá giá

5

Thuế chống trợ cấp

6

Thuế tiêu thụ đặc biệt

7

Thuế bảo vệ môi trường

8

Thuế giá trị gia tăng

Tổng cộng

(Bằng chữ:…)

2. Lý do đề nghị không thu thuế: ……………………… (3)

3. Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………… (4)

Tổ chức, cá nhân cam đoan thông tin khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ HẢI QUAN

Họ và tên:…..
Chứng chỉ hành nghề số: ....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng du (nếu có)

Ghi chú

(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.

(2) Tên cơ quan có thẩm quyền xử lý không thu thuế.

(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.

(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.

2. Thủ tục hoàn thuế/không thu thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

1. Trình tự thực hiện

- Bước 1: Người nộp thuế nộp hồ sơ đề nghị hoàn thuế đến cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục hải quan. Trường hợp hàng hóa thuộc diện được hoàn thuế nhưng chưa nộp thuế hoặc không phải nộp thuế theo quy định tại Điều 19 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thì thực hiện hồ sơ, thủ tục không thu thuế như hồ sơ, thủ tục hoàn thuế.

- Bước 2: Cơ quan hải quan nơi làm thủ tục có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thông báo kết quả cho người nộp hồ sơ biết.

- Bước 3: Ban hành quyết định hoàn thuế/không thu thuế.

2. Cách thức thực hiện

- Nộp trực tiếp tại cơ quan hải quan;

- Nộp bằng đường bưu chính;

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 1.858
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi