Biểu mẫu kế toán ban quản lý đầu tư công
Biểu mẫu Thông tư 79 2019 BTC
Mới đây, Bộ trưởng Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư 79/2019/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán áp dụng cho ban quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công. Ban hành kèm theo Thông tư là các biểu mẫu phụ lục Thông tư 79/2019 BTC.
Danh mục các phụ lục biểu mẫu thông tư 79/2019 BTC
PHỤ LỤC SỐ 01
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẮT BUỘC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
1. DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẮT BUỘC
STT | TÊN CHỨNG TỪ | SỐ HIỆU |
1 | Phiếu thu | C40-BB |
2 | Phiếu chi | C41-BB |
3 | Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng | C43-BB |
4 | Biên lai thu tiền | C45-BB |
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính)
2. DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
Số TT | Số hiệu TK cấp 1 | Số hiệu TK cấp 2, 3, 4 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
A | CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG | |||
LOẠI 1 | ||||
1 | 111 | Tiền mặt | Mọi đơn vị | |
1111 | Tiền Việt Nam | |||
1112 | Ngoại tệ | |||
2 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | Mọi đơn vị | |
1121 | Tiền Việt Nam | |||
1122 | Ngoại tệ | |||
3 | 121 | Đầu tư tài chính | Mọi đơn vị | |
4 | 131 | Phải thu của khách hàng | Mọi đơn vị | |
5 | 133 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | Mọi đơn vị | |
1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ | |||
1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | |||
6 | 138 | Phải thu khác | Mọi đơn vị | |
7 | 141 | Tạm ứng | Mọi đơn vị | |
8 | 151 | Hàng mua đang đi đường | Mọi đơn vị | |
9 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | Mọi đơn vị | |
1521 | Vật liệu trong kho | |||
1522 | Vật liệu giao cho bên nhận thầu | |||
1523 | Thiết bị trong kho | |||
1524 | Thiết bị đưa đi lắp | |||
1525 | Thiết bị tạm sử dụng | |||
1526 | Vật liệu, thiết bị đưa gia công | |||
1528 | Vật liệu khác | |||
10 | 153 | Công cụ, dụng cụ | Mọi đơn vị | |
11 | 154 | Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang | Đơn vị có phát sinh | |
12 | 155 | Sản phẩm | Đơn vị có phát sinh | |
LOẠI 2 | ||||
13 | 211 | Tài sản cố định hữu hình | Mọi đơn vị | |
14 | 213 | Tài sản cố định vô hình | Mọi đơn vị | |
15 | 214 | Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ | Mọi đơn vị | |
2141 | Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình | |||
2142 | Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình | |||
16 | 241 | Xây dựng cơ bản dở dang | Đơn vị có phát sinh | |
2411 | Mua sắm TSCĐ | |||
2412 | Xây dựng cơ bản | |||
2413 | Nâng cấp TSCĐ | |||
17 | 243 | Xây dựng cơ bản dự án, công trình | Mọi đơn vị | |
2431 | Chi phí XDCB dự án, công trình dở dang | |||
24311 | Chi phí XDCB dự án, công trình | |||
24312 | Chi phí BQLDA | |||
2432 | Dự án, công trình, HMCT hoàn thành đưa vào sử dụng chưa được phê duyệt | |||
LOẠI 3 | ||||
18 | 331 | Phải trả cho người bán | Mọi đơn vị | |
3311 | Phải trả nhà thầu XDCB | |||
3318 | Phải trả người bán khác | |||
19 | 332 | Các khoản phải nộp theo lương | Mọi đơn vị | |
3321 | Bảo hiểm xã hội | |||
3322 | Bảo hiểm y tế | |||
3323 | Kinh phí công đoàn | |||
3324 | Bảo hiểm thất nghiệp | |||
20 | 333 | Các khoản phải nộp nhà nước | Mọi đơn vị | |
3331 | Thuế GTGT phải nộp | |||
33311 | Thuế GTGT đầu ra | |||
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |||
3332 | Phí, lệ phí | |||
3333 | Thuế nhập khẩu | |||
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3335 | Thuế thu nhập cá nhân | |||
3337 | Thuế khác | |||
3338 | Các khoản phải nộp nhà nước khác | |||
21 | 334 | Phải trả người lao động | Mọi đơn vị | |
3341 | Phải trả công chức, viên chức | |||
3348 | Phải trả người lao động khác | |||
22 | 337 | Tạm thu | Mọi đơn vị | |
3371 | Kinh phí hoạt động bằng tiền | |||
3372 | Viện trợ, vay nợ nước ngoài | |||
3373 | Tạm thu phí, lệ phí | |||
3374 | Ứng trước dự toán | |||
3378 | Tạm thu khác | |||
23 | 338 | Phải trả khác | Mọi đơn vị | |
3381 | Các khoản thu hộ, chi hộ | |||
3382 | Phải trả nợ vay | |||
3383 | Doanh thu nhận trước | |||
3388 | Phải trả khác | |||
24 | 343 | Nguồn kinh phí đầu tư XDCB dự án, công trình | Mọi đơn vị | |
25 | 366 | Các khoản nhận trước chưa ghi thu | Mọi đơn vị | |
3661 | NSNN cấp | |||
36611 | Giá trị còn lại của TSCĐ | |||
36612 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | |||
3662 | Viện trợ, vay nợ nước ngoài | |||
36621 | Giá trị còn lại của TSCĐ | |||
36622 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | |||
3663 | Phí được khấu trừ, để lại | |||
36631 | Giá trị còn lại của TSCĐ | |||
36632 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | |||
3664 | Kinh phí đầu tư XDCB | |||
LOẠI 4 | ||||
26 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Đơn vị có ngoại tệ | |
27 | 421 | Thặng dư (thâm hụt) lũy kế | Mọi đơn vị | |
28 | 431 | Các quỹ | Mọi đơn vị | |
4311 | Quỹ khen thưởng | |||
4312 | Quỹ phúc lợi | |||
43121 | Quỹ phúc lợi | |||
43122 | Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ | |||
4313 | Quỹ bổ sung thu nhập | |||
4314 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | |||
43141 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | |||
43142 | Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ | |||
4318 | Quỹ khác | |||
LOẠI 5 | ||||
29 | 511 | Thu hoạt động | Mọi đơn vị | |
5111 | Ngân sách cấp | |||
5112 | Viện trợ | |||
5113 | Vay nợ nước ngoài | |||
5114 | Phí được khấu trừ, để lại | |||
5118 | Thu khác | |||
30 | 531 | Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ | Đơn vị có phát sinh | |
LOẠI 6 | ||||
31 | 611 | Chi phí hoạt động | Mọi đơn vị | |
6111 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | |||
6112 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | |||
6113 | Chi phí hao mòn/khấu hao TSCĐ | |||
6118 | Chi phí hoạt động khác | |||
32 | 612 | Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | Đơn vị có phát sinh | |
6121 | Chi phí từ nguồn viện trợ | |||
6122 | Chi phí từ nguồn vay nợ nước ngoài | |||
33 | 614 | Chi phí hoạt động thu phí | Đơn vị có phát sinh | |
6141 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | |||
6142 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | |||
6143 | Chi phí hao mòn/khấu hao TSCĐ | |||
6148 | Chi phí hoạt động khác | |||
34 | 642 | Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ | Đơn vị có phát sinh | |
6421 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | |||
6422 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | |||
6423 | Chi phí khấu hao TSCĐ | |||
6428 | Chi phí hoạt động khác | |||
LOẠI 7 | ||||
35 | 711 | Thu nhập khác | Mọi đơn vị | |
LOẠI 8 | ||||
36 | 811 | Chi phí khác | Mọi đơn vị | |
LOẠI 9 | ||||
37 | 911 | Xác định kết quả | Mọi đơn vị | |
B | CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG | |||
1 | 001 | Tài sản thuê ngoài | ||
2 | 002 | Tài sản nhận giữ hộ | ||
3 | 004 | Kinh phí viện trợ không hoàn lại | ||
0041 | Năm trước | |||
00411 | Ghi thu- ghi tạm ứng | |||
00412 | Ghi thu- ghi chi | |||
0042 | Năm nay | |||
00421 | Ghi thu- ghi tạm ứng | |||
00422 | Ghi thu- ghi chi | |||
4 | 006 | Dự toán vay nợ nước ngoài | ||
0061 | Năm trước | |||
00611 | Tạm ứng | |||
00612 | Thực chi | |||
0062 | Năm nay | |||
00621 | Tạm ứng | |||
00622 | Thực chi | |||
5 | 007 | Ngoại tệ các loại | ||
6 | 008 | Dự toán chi hoạt động | ||
0081 | Năm trước | |||
00811 | Dự toán chi thường xuyên | |||
008111 | Tạm ứng | |||
008112 | Thực chi | |||
00812 | Dự toán chi không thường xuyên | |||
008121 | Tạm ứng | |||
008122 | Thực chi | |||
0082 | Năm nay | |||
00821 | Dự toán chi thường xuyên | |||
008211 | Tạm ứng | |||
008212 | Thực chi | |||
00822 | Dự toán chi không thường xuyên | |||
008221 | Tạm ứng | |||
008222 | Thực chi | |||
7 | 009 | Dự toán chi đầu tư XDCB | ||
0091 | Năm trước | |||
00911 | Tạm ứng | |||
00912 | Thực chi | |||
0092 | Năm nay | |||
00921 | Tạm ứng | |||
00922 | Thực chi | |||
0093 | Năm sau | |||
00931 | Tạm ứng | |||
00932 | Thực chi | |||
8 | 012 | Lệnh chi tiền thực chi | ||
0121 | Năm trước | |||
01211 | Chi thường xuyên | |||
01212 | Chi không thường xuyên | |||
0122 | Năm nay | |||
01221 | Chi thường xuyên | |||
01222 | Chi không thường xuyên | |||
9 | 013 | Lệnh chi tiền tạm ứng | ||
0131 | Năm trước | |||
01311 | Chi thường xuyên | |||
01312 | Chi không thường xuyên | |||
0132 | Năm nay | |||
01321 | Chi thường xuyên | |||
01322 | Chi không thường xuyên | |||
10 | 014 | Phí được khấu trừ, để lại | ||
0141 | Chi thường xuyên | |||
0142 | Chi không thường xuyên | |||
11 | 018 | Thu hoạt động khác được để lại |
PHỤ LỤC SỐ 03
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính)
3. DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN
STT | TÊN SỔ | Ký hiệu mẫu sổ | Phạm vi áp dụng |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | Sổ tổng hợp | ||
1 | Nhật ký - Sổ Cái | S01-H | |
2 | Chứng từ ghi sổ | S02a-H | |
3 | Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ | S02b-H | |
4 | Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) | S02c-H | |
5 | Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) | S03-H | |
6 | Sổ Nhật ký chung | S04-H | |
7 | Bảng cân đối số phát sinh | S05-H | |
II | Sổ chi tiết | ||
8 | Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt) | S11-H | |
9 | Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | S12-H | |
10 | Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ | S13-H | Đơn vị có ngoại tệ |
11 | Sổ kho (hoặc Thẻ kho) | S21-H | Đơn vị có kho nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm |
12 | Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm | S22-H | |
13 | Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm | S23-H | |
14 | Sổ tài sản cố định | S24-H | |
15 | Thẻ TSCĐ | S25-H | |
16 | Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng | S26-H | |
17 | Sổ chi phí đầu tư xây dựng | S27-H | |
18 | Sổ chi tiết các tài khoản | S31-H | |
19 | Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng | S34-H | |
20 | Sổ chi tiết đầu tư tài chính | S42-H | Đơn vị có hoạt động đầu tư tài chính |
21 | Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | S51-H | Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ |
22 | Sổ chi tiết các khoản tạm thu | S52-H | |
23 | Sổ theo dõi thuế GTGT | S53-H | |
24 | Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại | S54-H | Đơn vị có nộp thuế GTGT |
25 | Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm | S55-H | |
26 | Sổ chi tiết chi phí | S61-H | |
27 | Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | S62-H | Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ |
III | Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán | ||
28 | Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước | S101-H | Đơn vị được giao dự toán NSNN |
29 | Sổ theo dõi nguồn viện trợ | S102-H | Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn viện trợ |
30 | Sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài | S103-H | Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn vay nợ nước ngoài |
31 | Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền | S104-H | Đơn vị được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền |
32 | Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại | S105-H | Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn phí được khấu trừ, để lại |
33 | Sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại | S106-H | Đơn vị có phát sinh khoản thu, chi được trích lại từ DA, CT cho hoạt động BQLDA |
PHỤ LỤC SỐ 04
HỆ THỐNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 của Bộ Tài chính)
4. DANH MỤC, KỲ HẠN LẬP VÀ NƠI NHẬN BÁO CÁO
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu báo cáo | Kỳ hạn lập báo cáo | Nơi nhận | |
Cơ quan Tài chính (1) | Cơ quan cấp trên (2) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | B01/BCQT-CĐT | Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động | Năm | x | x |
2 | F01-01/BCQT-CĐT | Báo cáo chi tiết chi từ nguồn kinh phí quyết toán theo MLNS | Năm | x | x |
3 | F01-02/BCQT-CĐT | Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án | Năm | x | x |
4 | B02/BCQT-CĐT | Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính | Năm | x | x |
5 | B03/BCQT-CĐT | Thuyết minh báo cáo quyết toán | Năm | x | x |
Tham khảo thêm
Biểu mẫu nghiệp vụ thanh tra 2020
Biểu mẫu thông tư 01 2020 BTTTT
Biểu mẫu nghị định 10 2020
Quyết định 5924/QĐ-BYT bộ biểu mẫu giám sát hoạt động của trạm y tế xã
Biểu mẫu nghị định 06/2018/NĐ-CP
Tổng hợp biểu mẫu cho doanh nghiệp đề nghị tạm dừng đóng quỹ hưu trí, tử tuất
Biểu mẫu Thông tư 10 2020 BTC về quyết toán dự án hoàn thành
Biểu mẫu Nghị định 06 2018 về chính sách hỗ trợ ăn trưa mầm non
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Biểu mẫu kế toán ban quản lý đầu tư công
4,1 MB 28/04/2020 11:45:00 SAGợi ý cho bạn
-
Mẫu biên bản thỏa thuận góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn 2024
-
Mẫu số 7D Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn 2024
-
Mẫu số 20a: Đơn đề nghị kiểm tra, xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
-
Phụ lục Biểu mẫu thông tư 03/2021/TT-BKHĐT
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự 2024
-
Mẫu quyết định của Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
-
Mẫu số 02B - Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu 2024
-
Mẫu điều lệ công ty cổ phần
-
Mẫu hợp đồng hủy bỏ hợp đồng mua bán
-
Mẫu phiếu khảo sát lấy ý kiến khách hàng 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến