Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
Biểu báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 12-GDĐH: Báo cáo thống kê giáo dục đại học
- Biểu 11-ĐTGVCĐ: Báo cáo thống kê đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng
Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
Nội dung Biểu Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
Biểu 13-NSNN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng 01 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO GIÁO DỤC | Đơn vị báo cáo: Tên CSGD ĐH Cơ quan chủ quản Loại hình: CL/NCL Tỉnh/TP (trụ sở chính) Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã Số | Quyết toán chi NSNN (năm tài chính n-1) | Chi NSNN (năm tài chính n) | |
Dự toán | Ước thực hiện | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | |
Tổng chi các nguồn thuộc ngân sách nhà nước | triệu đồng | 01 | ||||
I. | Chi đầu tư | triệu đồng | 02 | |||
1. | Nguồn vốn ngân sách trung ương | triệu đồng | 03 | |||
1.1 | Vốn CTMTQG | triệu đồng | 04 | |||
1.2 | Vốn CTMT | triệu đồng | 05 | |||
1.3 | Vốn ODA | triệu đồng | 06 | |||
1.4 | Vốn trái phiếu Chính phủ | triệu đồng | 07 | |||
1.5 | Vốn NSNN khác | triệu đồng | 08 | |||
2 | Vốn đầu tư từ ngân sách địa phương | triệu đồng | 09 | |||
2.1 | Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP | triệu đồng | 10 | |||
2.1.1 | Cấp tỉnh quản lý | triệu đồng | 11 | |||
2.1.2 | Cấp huyện quản lý | triệu đồng | 12 | |||
2.1.3 | Cấp xã quản lý | triệu đồng | 13 | |||
2.2 | Vốn trái phiếu chính quyền địa phương | triệu đồng | 14 | |||
II | Chi thường xuyên | triệu đồng | 15 | |||
1. | Giáo dục Trung học phổ thông | triệu đồng | 16 | |||
1.1 | Chia theo nguồn: | |||||
1.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 17 | |||
1.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 18 | |||
1.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 19 | |||
1.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
1.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 20 | |||
1.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 21 | |||
1.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 22 | |||
1.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 23 | |||
2. | Giáo dục Đại học | triệu đồng | 24 | |||
2.1 | Chia theo nguồn: | |||||
2.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 25 | |||
2.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 26 | |||
2.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 27 | |||
2.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
2.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 28 | |||
2.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 29 | |||
2.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 30 | |||
2.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 31 | |||
3. | Giáo dục sau Đại học | triệu đồng | 32 | |||
3.1 | Chia theo nguồn: | |||||
3.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 33 | |||
3.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 34 | |||
3.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 35 | |||
3.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
3.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 36 | |||
3.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 37 | |||
3.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 38 | |||
3.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 39 | |||
4. | Đào tạo khác trong nước | triệu đồng | 40 | |||
4.1 | Chia theo nguồn: | |||||
4.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 41 | |||
4.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 42 | |||
4.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 43 | |||
4.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
4.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 44 | |||
4.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 45 | |||
4.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 46 | |||
4.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 47 | |||
5. | Đào tạo nước ngoài | triệu đồng | 48 | |||
5.1 | Chia theo nguồn: | |||||
5.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 49 | |||
5.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 50 | |||
5.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 51 | |||
5.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
5.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 52 | |||
5.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 53 | |||
5.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 54 | |||
5.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 55 | |||
6 | Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức | triệu đồng | 56 | |||
6.1 | Chia theo nguồn: | |||||
6.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 57 | |||
6.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 58 | |||
6.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 59 | |||
6.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
6.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 60 | |||
6.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 61 | |||
6.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 62 | |||
6.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 63 | |||
7 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp | triệu đồng | 64 | |||
7.1 | Chia theo nguồn: | |||||
7.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 65 | |||
7.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 66 | |||
7.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 67 | |||
7.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
7.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 68 | |||
7.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 69 | |||
7.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 70 | |||
7.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 71 | |||
8 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | triệu đồng | 72 | |||
8.1 | Chia theo nguồn: | |||||
8.1.1 | Nguồn NSNN | triệu đồng | 73 | |||
8.1.2 | Nguồn phí, lệ phí để lại | triệu đồng | 74 | |||
8.1.3 | Nguồn khác | triệu đồng | 75 | |||
8.2 | Chia theo nhóm chi: | |||||
8.2.1 | Chi thanh toán cá nhân | triệu đồng | 76 | |||
8.2.2 | Chi hàng hóa dịch vụ | triệu đồng | 77 | |||
8.2.3 | Chi hỗ trợ và bổ sung | triệu đồng | 78 | |||
8.2.4 | Các khoản chi khác | triệu đồng | 79 | |||
| ……, ngày…tháng…năm… |
Người lập | Thủ trưởng đơn vị |
Trên đây HoaTieu.vn đã gửi tới bạn đọc Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục để thu thập thông tin thống kê thu, chi nhân sách thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục phục vụ yêu cầu quản lý ngành, lĩnh vực. Đây là biểu mẫu báo cáo quan trọng mà các cơ sở giáo dục phải nộp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo trong năm tài chính. Bạn đọc click vào nút Tải về để chọn định dạng file .doc/pdf tùy nhu cầu.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dục
156,5 KB 17/06/2019 11:17:00 SATải Biểu 13-NSNN: Báo cáo thống kê chi ngân sách nhà nước cho giáo dụcg PDF
131,4 KB 14/03/2024 5:31:10 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại giáo viên 2024
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý QLPT 08
-
05 Bài thu hoạch tuần sinh hoạt công dân 2024
-
Cách viết +3 mẫu bản kiểm điểm nói chuyện trong giờ học 2024
-
Kế hoạch sinh hoạt chủ điểm 20/11 mới nhất 2024
-
Hướng dẫn cách ghi sổ dự giờ
-
Biên bản họp tổ chuyên môn nhận xét và lựa chọn SGK lớp 5 Chân trời sáng tạo (11 môn)
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức năm 2024
-
Bài phát biểu của Tổng phụ trách đội trong đại hội liên đội 2024
-
Bài viết về cựu chiến binh 2023
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Nhiệm vụ của Ban cán sự lớp 2024
Mẫu phiếu tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông 2024
Kế hoạch giáo dục môn Hóa học lớp 11 giảm tải theo công văn 4040
20 Trò chơi giữ học sinh yên lặng trong lớp dành cho giáo viên tiểu học
Mẫu biên bản thẩm định nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương
Bảng xếp hạng 49 trường Đại học ở Việt Nam
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến