Biểu 07-TKTH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên cuối năm

Biểu báo cáo thống kê giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên cuối năm

Biểu 07-TKTH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên cuối năm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê giáo dục mầm non, phổ thông, thường xuyên cuối năm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Biểu 07-TKTH-CN
Ban hành theo Thông số 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo
BÁO CÁO THỐNG TỔNG HỢP GIÁO
DỤC MẦM NON - PHỔ THÔNG - THƯỜNG
XUYÊN - KHÁC
Kỳ cuối năm học
(Có đến 31 tháng 5 năm báo o)
Đơn vị báo cáo:
Sở GDĐT tỉnh………..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Giáo dục Đào tạo
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
số
Toàn ngành tại địa
phương
Ngoài công lập
Tổng
số
Tăng/giảm
so với kỳ
đầu năm học
Tổng
số
Tăng/giảm
so với kỳ
đầu năm học
Tổng
số
Tăng/giảm
so với kỳ
đầu năm
học
A
B
C
1
2
3
4
5
6
I.
GIÁO DỤC MẦM NON
1.
Trường
trường
01
2.
Nhóm, lớp
nhóm/lớp
02
3.
Trẻ em
người
03
Trong đó:
- Tr từ 5 tuổi đến 6 tuổi
người
04
4.
Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
người
05
- Cán bộ quản
người
06
- Giáo viên
người
07
- Nhân viên
người
08
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trong đó:
- Viên chức
người
09
5.
Các tỷ lệ
- Số bình quân trẻ nhà trẻ/nhóm
trẻ/nhóm
10
- Số bình quân giáo viên/nhóm
gv/nhóm
11
- Số bình quân trẻ nhà trẻ/giáo viên
trẻ/gv
12
- Số bình quân trẻ mẫu giáo/lớp
trẻ/lớp
13
- Số bình quân giáo viên/lớp
gv/lớp
14
- Số bình quân trẻ mẫu giáo/giáo viên
trẻ/gv
15
- Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân thấp còi
%
16
- Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc
%
17
- Tỷ lệ trẻ thể thừa cân, béo phì
%
18
II
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
1.
Trường
trường
19
- Tiểu học
trường
20
- Trung học sở
trường
21
- Tiểu học trung học sở
trường
22
- Trung học phổ thông
trường
23
- Trung học sở trung học phổ thông
trường
24
- Tiểu học, trung học sở trung học phổ thông
trường
25
2.
Lớp
lớp
26
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Tiểu học
lớp
27
- Trung học sở
lớp
28
- Trung học phổ thông
lớp
29
3.
Học sinh
người
30
- Tiểu học
người
31
- Trung học sở
người
32
- Trung học phổ thông
người
33
4.
Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
người
34
- Cán bộ quản
người
35
- Giáo viên
người
36
+ Giáo viên tiểu học
người
37
+ Giáo viên trung học sở
người
38
+ Giáo viên trung học phổ thông
người
39
- Nhân viên
người
40
Trong đó:
- Viên chức
người
41
5.
Các tỷ lệ
5.1
Tiểu học
- Tỷ lệ học sinh lên lớp
%
42
- Tỷ lệ học sinh lưu ban
%
43
- Tỷ lệ học sinh bỏ học
%
44
Đánh giá bài viết
1 81

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo