Biểu 06-GDKT-CN: Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm
Biểu báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm
Biểu 06-GDKT-CN: Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 24/2018/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Biểu 05-GDTX-CN: Báo cáo thống kê giáo dục thường xuyên cuối năm
- Biểu 04b-THPT-CN: Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông cuối năm
Mẫu báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm
Biểu 06-GDKT-CN Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ngày nhận báo cáo: Ngày 30 tháng 6 năm báo cáo | BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC KHUYẾT TẬT | Đơn vị báo cáo: Sở GDĐT tỉnh……….. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mã số | Tổng số | Công lập | Ngoài Công lập |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | |
I. | Trung tâm | trung tâm | 01 | |||
1.1. | Số trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật | trung tâm | 02 | |||
Trong đó: | ||||||
- Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố | trung tâm | 03 | ||||
- Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | trung tâm | 04 | ||||
1.2. | Số trung tâm hỗ trợ, phát triển giáo dục hòa nhập | trung tâm | 05 | |||
Trong đó: | ||||||
- Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp tỉnh/thành phố | trung tâm | 06 | ||||
- Trung tâm GD trẻ khuyết tật cấp huyện (quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) | trung tâm | 07 | ||||
- Số Trung tâm có hoạt động hỗ trợ tại các cơ sở giáo dục khác | trung tâm | 08 | ||||
II. | Học sinh | người | 09 | |||
2.1. | Số học sinh học chuyên biệt | người | 10 | |||
2.2. | Số học sinh/trẻ em được can thiệp sớm | người | 11 | |||
III. | Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hỗ trợ GD trẻ khuyết tật | người | 12 | |||
3.1. | Cán bộ quản lý | người | 13 | |||
3.1.1. | Giám đốc | người | 14 | |||
3.1.2. | Phó giám đốc | người | 15 | |||
3.2. | Giáo viên | người | 16 | |||
Chia theo đánh giá chuẩn nghề nghiệp | người | |||||
- Tốt | người | 17 | ||||
- Khá | người | 18 | ||||
- Đạt | người | 19 | ||||
3.3. | Giáo viên nghỉ hưu trong năm học | người | 20 | |||
3.4. | Giáo viên tuyển mới trong năm học | người | 21 | |||
3.5. | Nhân viên hỗ trợ giáo dục trẻ khuyết tật | người | 22 |
| ……, ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu 06-GDKT-CN: Báo cáo thống kê giáo dục khuyết tật cuối năm
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Biểu 04a-THPT-CN: Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông cuối năm Báo cáo thống kê giáo dục trung học phổ thông cuối năm
Biểu 03-THCS-CN: Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm Báo cáo thống kê giáo dục trung học cơ sở cuối năm
Biểu 02-TH-CN: Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm Báo cáo thống kê giáo dục tiểu học cuối năm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: