Biên bản nghiệm thu tiếng Anh 2024

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh - Nếu công ty các bạn thường xuyên phải làm việc với các khách hàng có yếu tố nước ngoài thì việc sử dụng các bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Trong bài viết này Hoatieu.vn xin chia sẻ mẫu biên bản nghiệm thu song ngữ tiếng Anh tiếng Việt. Hy vọng mẫu bản nghiệm thu thiết bị này sẽ giúp các bạn biết cách làm biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh.

1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì?

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh là Acceptance Certificate, từ đồng nghĩa là Minutes of Acceptance.

Đi vào chi tiết thì ở Việt Nam, Biên bản nghiệm thu tiếng Anh phổ biến nhất là Minutes of Acceptance hoặc Acceptance Certificate đã được giới thiệu ở trên. Các bạn dùng một trong hai đều đúng. Nhưng Biên bản nghiệm thu tiếng Anh đôi khi còn được sử dụng với cụm từ Acceptance Protocol hoặc Delivery and Acceptance Protocol hoặc Acceptance Record.

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Acceptance record is a record made to prove the testing and handover between two parties to see if it is in accordance with the previous agreement or not. Depending on each profession or field, the content of the acceptance report will be different. Some of the checking and acceptance records commonly used today are test and acceptance records, work acceptance records, goods and service acceptance records; … The Taking-Over Certificate is often used with the purpose of recording the acceptance of the work and putting it into use. In the report on the checking and acceptance of the work, it is necessary to clearly state the work items, the construction site, the participants, the evaluation of the works to be accepted …

2. Biên bản nghiệm thu để làm gì?

Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu. Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.

Biên bản nghiệm thu khối lượng

Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

3. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu

Bạn cần tìm hiểu về từ vựng sử dụng trong biên bản nghiệm thu để có thể hiểu và trình bày loại biên bản này.

  • Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance: Biên bản nghiệm thu
  • Project: Công trình
  • Project item: Hạng mục công trình
  • Name of work to be accepted: Tên phần công việc nghiệm thu
  • Time of acceptance: Thời gian tiến hành nghiệm thu
  • Commencing at: Bắt đầu
  • Ending at: Kết thúc
  • Date: Ngày
  • Month: Tháng
  • Year: Năm
  • Full name: Họ và tên
  • Position: Chức vụ
  • Representative of the owner: Đại diện chủ đầu tư
  • Representative of the contractor: Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation: Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
  • Works and items of project which have been examined, include: Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
  • Technical standards applied to construction, inspection, acceptance: Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
  • Legal documents: Hồ sơ pháp lý
  • Documents on quality management: Tài liệu về quản lý chất lượng
  • Quantity performed: Về khối lượng thực hiện
  • Construction quality: Về chất lượng thi công
  • Accept: Chấp nhận
  • Signature and seals of parties to the acceptance: Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

4. Hướng dẫn làm mẫu biên bản thanh lý hợp đồng song ngữ và bằng tiếng Anh

Biên bản thanh lý hợp đồng là loại văn bản được soạn thảo ra nhằm ghi nhận sự kiện thực hiện hợp đồng đã hoàn thành, biên bản được ký kết giữa các bên. Thông thường, mỗi một loại hợp đồng sẽ tương ứng với một biên bản thanh lý hợp đồng của hợp đồng đó.

Biên bản thanh lý hợp đồng song ngữ chuẩn với song ngữ Việt Anh có nội dung như sau:

+ Quốc hiệu và tiêu ngữ chuẩn văn bản hành chính;

+ Ngày tháng năm và nơi ký biên bản thanh lý hợp đồng;

+ Thông tin 02 bên ký biên bản thanh lý: Bên cung cấp dịch vụ (tên công ty, tổ chức, địa chỉ, điện thoại, mã số thuế, đại diện, chức vụ, giấy uỷ quyền nếu có); bên sử dụng dịch vụ (tên tổ chức, cá nhận, địa chỉ, số giấy tờ tuỳ thân, số điện thoại…);

+ Các điều khoản thoả thuận: Nội dung thanh lý, điều khoản chung…;

+ Ký xác nhận và đóng dấu của đại diện hai bên.

5. Biên bản nghiệm thu công trình song ngữ

Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng là mẫu biên bản chỉ sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng các công trình nhà ở, công trình xã hội,... được lập ra khi nghiệm thu công việc xây dựng công trình. Mẫu biên bản nghiệm thu công trình nêu rõ thông tin công trình, dự án, thành phần tham gia nghiệm thu, thời gian nghiệm thu, đánh giá công việc xây dựng...

Dưới đây là mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình song ngữ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------

......., ngày..... tháng..... năm.....

......., date … month … year.....

BIÊN BẢN SỐ:

MINUTES NUMBER:

Nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đưa vào hoạt động

Acceptance record completed construction launched

Công trình:.................................

Project:.......................................

Xây dựng tại:..............................

Contruction in:...........................

Chủ đầu tư công trình:.......................................

Investor name (or owner):..................................

Các tổ chức tư vấn thiết kế tham gia thiết kế:

Consulting and designing organization:

- Thiết kế chính (kiến trúc, công nghệ, kết cấu)

Main designers (for constrution, techology)

- .........................

- Các thầu phụ thiết kế (cấp thoát nước, điện, điều hoà không khí, cơ điện...)

Sub - designers (for construction, technology)

Các tổ chức xây lắp:

Contractor:

- Thầu xây lắp chính:nêu rõ các công việc và số hợp đồng thực hiện,

Maincontractor: to indicate clearly construction works and numberof constracts to be implemented

- Các thầu phụ: nêu rõ các công việc và số hợp đồng thực hiện.

Sub- contractor: the same here above

- Thời gian tiến hành nghiệm thu:

Time of acceptance:

- Bắt đầu .....h...,ngày..... tháng .... năm .....

Commencing: at.....h ....., date.......month........year ......

- Kết thúc .....h....,ngày..... tháng..... năm ......

Ending: at .....h....., date.......month........year .......

Các bên tiến hành nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

- Đại diện Chủ đầu tư:

- Representative of the owner

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

- Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp:

- Representative of the main contractor

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

- Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế:

- Representative of the design consultanting organization

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

- Đại diện tổ chức tư vấn giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

- Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

- Đại diện được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình

- Representative of the organization in charge of management using or operating construction.

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

- Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:

- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành nghiệm thu theo nội dung:

The following contents have been accepted by the parties to the acceptance:

1. Tên công trình (nêu tóm tắt công trình về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ thuật, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật...)

Name of project (briefly outline some aspects of architecture, structure. technical system, tecnology, technical - economic norms...)

2. Công tác thi công xây lắp (nêu tóm tắt quá trình xây lắp các hạng mục công trình và toàn bộ công trình)

Construction and istallation works (summaise construction process of each item and the whole project)

STT
ND

Hạng mục công trình
Item Works

Công tác xây lắp
Works

Thòi gian thực hiện
Time out

Bắt đầu
Start

Kết thúc
Finish

3. Xem xét các văn bản và tài liệu sau

The following documents have been considered:

3.1. Các văn bản, tài liệu nghiệm thu các phần

Documents for acceptance of construction parts:

  • Các biên bản lập theo mẫu phụ lục số 5 mẫu số 1,2

Minutes made in form of 1,2 of Appendix 5

  • Các tài liệu kiểm tra khối lương, chất lượng kèm theo các biên bản nghiệm thu từng phần

Documents for examination of quantity, quality of project to be enclosed with minutes of acceptance of each construction part

3.2. Danh mục các tài liệu lập theo phụ lục số 5 mẫu số 4

List of documents for acceptance to be prepared in model form No4 of Appendix 5.

4. Kiểm tra tại hiện trường

On - site examinatiom or Checking at site

5. Cùng xác nhận những điểm sau đây

Parties have confirmed the following matters:

5.1. Về thời hạn xây dựng công trình

The time limit for construction of the project

  • Ngày khởi công
  • Date of commencement:
  • Ngày hoàn thành
  • Date of completion

5.2. Về công suất đưa vào vận hành của công trình (quy mô kiến trúc, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, năng lực sản xuất...)

Capacity for commissioning the project (in ralation to architecture, technology, technical and economical norms, manufacturing capacity....)

STT

Về công suất đưa vào vận hành của công trình
Capacity for commissioning the project

Theo thiết kế đã được thẩm định
Designed capacity as approved

Theo thực tế đạt được
Actual capacity

1

Quy mô kiến trúc- ralation to architecture

2

Công nghệ - technology

3

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật - technical and economical norms

4

Năng lực sản xuất - manufacturing capacity

5

......

6

5.3. Về khối lượng và chất lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình

Quantity anh quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project...

5.3.1. Về khối lượng đã thực hiện: (nêu khối lượng cụ thể của các công tác xây dự ng, lắp đặt thiết bị chủ yếu)

Quantity of construction work that has been performed (indicate real quantity of construc-tion works, and installation of main equipment):

Hạng mục công trình
Item Works

Công tác xây lắp
Works

Đơn vị
Unit

Khối lượng
Quantity

Theo thiết kế đã được thẩm định
Designed amount has approved

Theo thực tế đạt được
Actual amount that has been performed

Công tác xây
construction works

Công tác lắp đặt thiết bị installation of main equipment

5.3.2. Về cht lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình

Quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project...

5.4. Về những sửa đổi khác trong quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã được thẩm định (nêu những sửa đổi lớn)

Other changer made to approved design during construction and installation of quip-

ment (to outline main changes)

5.5. Về đặc điểm của các biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử dụng (nêu tóm tắt)

Contents and effects of measures for environmental protection, fire and explosion extinguishment, industry safety, operation safety (to be summarized)

5.6. Kiến nghị

Proposal

5.7. Kết luận

Conclution:

  • Chấp nhận (hay không chấp nhận) đưa công trình váo hoạt động
  • Accept (or not) to put the project into operation
  • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới đưa công trình vào hoạt động.
  • Request repair completely. rectifly defects. rior to the commmissioning of the project.

Biên bản nghiệm thu này là chứng chỉ cho phép Chủ đầu tư đưa công trình vào hoạt động (nếu kết luận chấp nhận đưa công trình vào hoạt động).

This minute of acceptance shall be a certificate allowing the investor to put the project into operation (in the event where the commissioning of the project is accepted)

  • Các phụ lục kèm theo (Phụ lục số 5 mẫu số 4)

Attached Appendixes (formNo4 of Appendix)

  • Các bên tham gia nghiệm thu ký tên, đóng dấu

Signature and sstamps of parties to the acceptance:

- Đại diện Chủ đầu tư

Representative of the owner;

- Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp

Representative of the main contractor;

- Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

Representative of the design consultanting organization;

- Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

- Đại diện được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình

Representative of the organization in charge of management using or operating construction.

- Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:

Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construc- tion project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.

6. Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh

Biên bản thanh lý hợp đồng được sử dụng khi đã hoàn thành và kết thúc thời hạn của hợp đồng. Biên bản thanh lý là văn bản chứng minh các bên đã kết thúc hợp đồng, các điều khoản cũng như nghĩa vụ trong hợp đồng đã hoàn thành. Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng dưới đây hoàn toàn bằng tiếng Anh, được sử dụng khi các bên là người nước ngoài, hoặc công ty nước ngoài thỏa thuận biên bản thanh lý bằng tiếng Anh. Ngôn ngữ trong hợp đồng hay trong biên bản thanh lý hợp đồng do các bên thỏa thuận, ngôn ngữ trong biên bản thanh lý hợp đồng không bị ràng buộc bởi ngôn ngữ trong hợp đồng gốc.

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

SALE OF GOODS CONTRACT LIQUIDATION RECORD

– Pursuant to Vietnamese Civil Code 2015;

– With the agreement from the parties in the contract.

1 / Buyer (hereinafter referred to as Party A):

The name of Company ……

The headquarter of company: ….

Contact phone number: ……… Email:……

The business registration certificate no: ……..

Legal representative is Mr………or Mrs………..

ID number:……

Issued by: …on….

Position: ……

2 / Seller (hereinafter referred to as Party B):

The name of Company ……

The headquarter of company: …….

Contact phone number: …… Email:……..

The business registration certificate no: …….

Legal representative is Mr………or Mrs…….

ID number:……

Issued by: …… on….

Position: ………

Party A and Party B signed the contract no:….. on………(month/date/year) at………….(address)……..

According to this contract, both parties have asked for liquidating the contract based on the agreement of the parties, with the following contents:

Article 1: Content of contract liquidation

1 / The parties have confirmed all previously agreed obligations, but now, they want to liquidate the contract

– If the contract is completed, write in the record “the parties have fulfilled their obligations following agreements in the contract”.

– If the contract has not been completed, specify the content of the contract that has not been completed yet, and record the arising information about the quantity, volume and quality of the product.

2 / The parties recognize the cooperation in work, from which the parties decide to liquidate the contract no: … /……..

Article 2: General Terms

1 / The agreement between the parties ensures that there is no dispute about the contract. Therefore, after that, the parties can decide to liquidate the contract.

2 / This contract liquidation record will take effect from the date of signing of Party A and Party B. Accordingly, after confirming the making of this record, the parties will have no longer any obligations in the contract.

3 / This record will be made 2 copies, each party will keep 1 copywhich have equal legal value.

Representative of Party A
(Sign and then write full name and stamp)

Representative of Party B
(Sign and then write full name and stamp)

7. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 1

Biên bản nghiệm thu phần công việc của hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình dưới đây được trình bày theo hình thức song ngữ, mời bạn đọc tham khảo.

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————————————–

…….. ngày …… tháng ……. năm .........

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc, kết cấu thân, hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile , pilecap / substructure;

superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION

Công trình:........................

Project:..............................

Hạng mục công trình:..............................

Project item:..............................

Tên phần công việc nghiệm thu:..............................

Name of work to be accepted:..................................

Thời gian tiến hành nghiệm thu:..............................

Time of acceptance:..............................

Bắt đầu: .......h 00, ngày ........tháng ........năm...........

Commencing: .......at ……..h 00 , date……month…..year.......

Kết thúc ........h 00 ,........... ngày ..........tháng.......... năm ............

Ending: at …….h 00 , date……month…..year ..............

Các bên tham gia nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

Đại diện chủ đầu tư:

Representative of the owner

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức thầu xây dựng:

Representative of the contractor

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Representative of the design consultanting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế:

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

(họ và tên, chức vụ)

(full name, position)

Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu:

Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

(họ và tên, chức vụ)

(Full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

1. Kiểm tra hiện trường

Checking at site

  • Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm:
  • Works and items of project which have been examined , include:

2. Xem xét các tài liệu , văn bản sau:

Examination of the following documents:

  • Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
  • Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;
  • Hồ sơ pháp lý
  • Legal documents;
  • Tài liệu về quản lý chất lượng
  • Documents on quality management;

3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:

Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

Về thời gian thi công (bắt đầu, kết thúc)

  • Construction time (from commence to completion);
  • Về khối lượng thực hiện
  • Quantity perforomed;
  • Về chất lượng thi công
  • Construction quality.

4. Kết luận:

Conclusion made:

  • Chấp nhận (hay không chấp nhận) triển khai các việc tiếp theo
  • Accept (or not } the implementation of next works;
  • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
  • Request a repair of defects before commencing of the next work

Chữ ký và dấu đóng của các bên

Signature and seals of parties to the acceptance:

Đại diện Chủ đầu tư

  • Representative of the owner;
  • Đại diện tổ chức thầu xây dựng
  • Representative of the contractor;
  • Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
  • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
  • Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
  • Representative of the design consultanting organization;
  • Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance

8. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh số 2

TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

ASSET MANAGEMENT REGULATIONS

Mã tài liệu/ Code:

Phiên bản/ Version:

Ngày ban hành/ Date of issues:

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày……..tháng………..năm ……, hai bên gồm có:

Dated,……………………………………………., two parties include:

Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party):.....................….............................

Tên doanh nghiệp/ Company Name:.....................................................…......................

Địa chỉ/ Address:...................................................................….......................................

Điện thoại/ Tel:.................................................................................................................

Tài khoản/ Account:............................... Chi Nhánh/ Branch:.........................................

Mã số thuế/ Tax code:.....................................................................….............................

Do ông bà/ Mr/Mrs:........................................................... làm đại diện/ representative.

Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver):.................................….…...............

Tên doanh nghiệp/ Company Name:...............................….............................................

Địa chỉ/Address:...............................................................…............................................

Điện thoại/ Tel:.................................................................................................................

Tài khoản/ Account:........................…............ Chi Nhánh/ Branch:.................................

Mã số thuế/ Tax code:......................................................................................................

Do ông bà/ Mr/Mrs:........................................................ làm đại diện/ representative.

Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:

PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:

PART I / INSTALLATION & HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:

STT/No

Tên thiết bị/

Name of equipment

Mô tả thiết bị/ Equipment Description

Số lượng/ Quantity

Hiện trạng thiết bị/ Current equipment

Phụ kiện/ Accessories

  1. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:

Thời gian bảo hành/ Warranty Period:.............................................................................

Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:…................................................

Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: ....................... Bộ phận/ Department:..................

(Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation)

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PART II/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:..................…...................................................

Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu….., ý kiến của các bên):.........................

Notes (for the contents of the inspection when strictly ... .., opinions of the parties):….

….……………………………………………………………………………...........………….

Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.

Đại diện Bên A

Behalf of Party A

Đại diện Bên B

Behalf of Party B

Người sử dụng

Users

Trên đây là Biên bản nghiệm thu tiếng Anh mới nhất 2022. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
4 26.192
0 Bình luận
Sắp xếp theo