(2 mẫu) Báo cáo hoạt động Công đoàn Cơ sở 6 tháng đầu năm
Báo cáo hoạt động Công đoàn Cơ sở 6 tháng đầu năm là mẫu báo cáo tổng kết lại các hoạt động đã đạt được của công đoàn trong 6 tháng đầu năm cũng như những khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân, đề ra giải pháp cho 6 tháng cuối năm. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc một số mẫu báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm của công đoàn cơ sở, báo cáo công đoàn 6 tháng đầu năm 2024. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Mẫu báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm của công đoàn cơ sở
CĐ cấp trên cơ sở trực tiếp CĐCS ...... Số:........../BC - | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ......ngày......tháng....năm 20.... |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ 6 THÁNG VÀ CẢ NĂM
(Số liệu tính đến ngày 15/6 và 30/11 hàng năm)
Phần A: Tình hình chung và kết quả hoạt động công đoàn
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | đạt tăng, giảm so với cùng kỳ | Ghi chú |
I | Số liệu chung tình hình CNVCLĐ | ||||
1 | Tổng số CNVCLĐ (trong đó nữ) | người | |||
2 | Tổng số đoàn viên CĐ (trong đó nữ) | người | |||
3 | Tổng số Đảng viên (trong đó nữ) | người | |||
4 | Trình độ học vấn: | ||||
Cấp II (ghi gộp từ lớp 6 đến lớp 9) | người | ||||
Cấp III (ghi gộp từ lớp 8 đến lớp 10 và từ lớp 10 đến lớp 12 các trường hợp chưa tốt nghiệp) | người | ||||
Tốt nhiệp cấp III (ghi gộp cả hệ 10/10 và 12/12) | người | ||||
5 | Trình độ chính trị: | ||||
Cử nhân, cao cấp Trong đó nữ: | người | ||||
Trung cấp Trong đó nữ: | người | ||||
Sơ cấp Trong đó nữ: | người | ||||
6 | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: | ||||
Trên Đại học Trong đó nữ: | người | ||||
Đại học Trong đó nữ: | người | ||||
Cao đẳng Trong đó nữ: | người | ||||
Trung cấp Trong đó nữ: | người | ||||
Sơ cấp Trong đó nữ: | người | ||||
Bậc thợ 6-7 Trong đó nữ: | người | ||||
Bậc thợ 4-5 Trong đó nữ: | người | ||||
Bậc thợ 1-3 Trong đó nữ: | người | ||||
Lao động phổ thông Trong đó nữ: | người | ||||
II | Tham gia quản lý, chăm lo đời sống, đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp chính đáng của đoàn viên, CNVCLĐ và hoạt động xã hội | ||||
1 | Tổ chức cho CNVCLĐ tham gia vào các VB PL của nhà nước (ghi cụ thể tên văn bản ở phần ghi chú) | văn bản | |||
2 | Số lao động được ký HĐLĐ Trong đó nữ: | người | |||
3 | Số CNVCLĐ được tham gia BHXH, BHYT, BHTN | người | |||
4 | Số LĐ thiếu việc làm (trong đó nữ) | người | |||
5 | Tổng số vụ tranh chấp lđ tập thể, đình công, lãn công xảy ra | vụ | |||
6 | Tiền lương bình quân tháng của 1người lao động | đồng | |||
7 | Tổng số tiền DN còn nợ lương người lao động | đồng | |||
8 | Số người bị cơ quan, đơn vị còn nợ lương Trong đó nữ: | người | |||
9 | Số người phải tự thuê nhà ở | người | |||
10 | Số người được cơ quan, đơn vị, DN bố trí nhà ở | người | |||
11 | Tổng số vụ TNLĐ Trong đó: TNLĐ chết người | vụ | |||
12 | Số người bị tai nạn lao động | người | |||
Số người chết vì TNLĐ | người | ||||
13 | Số ĐV lao động được khám sức khỏe định kỳ Trong đó nữ: | người | |||
14 | Số người bị mắc bệnh nghề nghiệp Trong đó nữ: | người | |||
15 | Số ĐV và NLĐ bị xâm phạm về quyền, lợi ích được CĐCS bảo vệ Trong đó nữ: | người | |||
16 | Thời gian tổ chức HN NLĐ, HN CBCC | ngày/ tháng | |||
17 | Số quy chế đã xây dựng (chi tiêu nội bộ, khen thưởng, dân chủ, nội quy...ghi rõ ở phần ghi chú) | quy chế | |||
18 | Ban thanh tra nhân dân | có/không | |||
19 | Số lần tổ chức đối thoại tại nơi làm việc | lần | |||
20 | Xây dựng quy chế p/h với thủ trưởng đơn vị, chủ DN | có/không | |||
21 | Tổ chức thương lượng và ký kết TƯLĐTT | có/không | |||
22 | Số điều khoản có lợi hơn cho người lao động | Điều | |||
23 | Số đoàn viên, CNVCLĐ được tư vấn PL Trong đó nữ: | người | |||
24 | Số ĐV, lao động khó khăn được CĐ hỗ trợ Trong đó nữ: | người | |||
Số tiền hỗ trợ: | đồng | ||||
25 | Các nguồn hỗ trợ (ghi cụ thể ở phần ghi chú) | ||||
26 | Số tiền đóng góp quỹ Mái ấm CĐ | đồng | |||
27 | Số nhà được LĐLĐ hỗ trợ xây dựng | nhà | |||
Tổng số tiền hỗ trợ | đồng | ||||
28 | Tổng số tiền đóng góp các quỹ khác do nhà nước, Mặt trận và CĐ phát động (ghi cụ thể các loại quỹ ở phần ghi chú) | đồng | |||
III | Công tác tuyên truyền, giáo dục | ||||
1 | Số cuộc tuyên truyền phổ biến các chỉ thị, NQ của Đảng, chính sách PL của NN, NQ của CĐ (ghi rõ số chỉ thị, NQ ở phần ghi chú) | cuộc | |||
2 | Số lượt CNVCLĐ tham gia Trong đó nữ: | Lượt | |||
3 | Số cuộc hội thao, hội diễn văn nghệ, hoạt động thể thao do CĐ chủ trì hoặc tham gia | cuộc | |||
4 | Số lượt người tham gia Trong đó nữ: | lượt người | |||
5 | Số đv, lao động được học tập, nâng cao trình độ chính trị; Trong đó nữ: | người | |||
6 | Số ĐV, lao động được nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp; Trong đó nữ: | người | |||
7 | Số tủ sách pháp luật | tủ | |||
8 | Số tờ báo lao động được công đoàn đặt mua | tờ | |||
9 | Cơ quan, đơn vị, DN đạt chuẩn văn hóa | đạt/không | |||
IV | Công tác thi đua, khen thưởng | ||||
1 | Cơ quan, đơn vị, DN có đăng ký thi đua đầu năm | có/không | |||
2 | Số CNVCLĐ đăng ký thi đua đầu năm | người | |||
3 | Số đợt đơn vị đã tổ chức phát động thi đua | đợt | |||
4 | Số CT, SP, sáng kiến, kinh nghiệm đã đăng ký | CT,SP,SK | |||
5 | Số CT,SP, SK, kinh nghiệm được công nhận | CT,SP,SK | |||
6 | Giá trị làm lợi | đồng | |||
7 | Tiền thưởng cho các sáng kiến, kinh nghiệm .... | đồng | |||
8 | Danh hiệu thi đua của đơn vị đạt được | XSNV, LĐTT | |||
9 | Số đoàn viên, CNVCLĐ đạt chiến sĩ thi đua Trong đó nữ: (ghi rõ CSTĐ các cấp ở phần ghi chú) | người | |||
10 | Số đoàn viên, CNVCLĐ đạt lao động tiên tiến | người | |||
11 | Hình thức khen thưởng của tập thể (ghi rõ ở phần ghi chú: cờ, bằng khen...) | ||||
12 | Số lượng CNVCLĐ được khen thưởng; trong đó nữ: (các hình thức và các cấp khen thưởng ghi rõ ở phần ghi chú) | người | |||
V | Phát triển đoàn viên và xây dựng công đoàn vững mạnh | ||||
1 | Số CĐCS thành viên (nếu có) | CĐCS | |||
2 | Số CĐ bộ phận (nếu có) | CĐBP | |||
3 | Số tổ CĐ | tổ | |||
4 | Số cán bộ CĐ chuyên trách | người | |||
Trong đó: nữ | người | ||||
5 | Số cán bộ công đoàn không chuyên trách (từ tổ phó trở lên) | người | |||
Trong đó: nữ | người | ||||
6 | Số cán bộ CĐ được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ CĐ; Trong đó nữ: | người | |||
7 | Số đoàn viên được kết nạp mới Trong đó nữ: | người | |||
8 | Số đoàn viên giảm trong kỳ | người | |||
9 | Xếp loại CĐCS (vững mạnh, khá....) | ||||
10 | Số đoàn viên CĐ xuất sắc Trong đó nữ: | người | |||
11 | Số ĐV CĐ khá, TB, yếu...(ghi cụ thể ở phần ghi chú) | đv | |||
VI | Hoạt động nữ công | ||||
1 | Số cuộc tuyên truyền các chỉ thị, NQ của Đảng, Nhà nước, của CĐ do CĐ chủ trì hoặc phối hợp tham gia (ghi rõ số Chỉ thị, NQ ở phần ghi chú) | cuộc | |||
2 | Số người được tuyên truyền | người | |||
3 | Ban nữ công quần chúng | Có/không | |||
4 | Số ủy viên Ban nữ công quần chúng (nếu có) | người | |||
5 | Số nữ là CB từ đội, phân xưởng và tương đương trở lên | người | |||
6 | Số người đạt danh hiệu GVN – ĐVN | người | |||
7 | Số lần kiểm tra việc thực hiện chế độchính sách lđ nữ | Lần | |||
8 | Số CNLĐ nữ khó khăn được hỗ trợ (làm nhà, trợ cấp...ghi cụ thể ở phần ghi chú) | người | |||
Số tiền hỗ trợ | đồng | ||||
9 | Số con CNVCLĐ khó khăn ..được thăm hỏi, tặng quà Số tiền: | người đồng | |||
10 | Các loại quỹ được duy trì trong nữ CNVCLĐ (ghi cụ thể ở phần ghi chú) Số tiền: | Quỹ đồng | |||
11 | Số CNVCLĐ vi phạm chính sách dân số - KHHGĐ | người | |||
VII | Tham gia xây dựng Đảng, chính quyền | ||||
1 | Số đoàn viên CĐ ưu tú giới thiệu cho Đảng | người | |||
2 | Số đoàn viên CĐ giới thiệu được kết nạp vào Đảng; Trong đó nữ: Trong đó: đoàn viên là công nhân trực tiếp? | người người | |||
VIII | Hoạt động tài chính của CĐ | ||||
1 | Kết quả thu kinh phí, đoàn phí CĐ | đồng | |||
2 | Chi hoạt động công đoàn | đồng | |||
3 | Chi hỗ trợ khác | đồng | |||
IX | Hoạt động UBKT của công đoàn | ||||
1 | Số ủy viên UBKT CĐCS hiện có | người | |||
2 | Số lần kiểm tra ở CĐCS (Điều lệ, NQ...) | lần | |||
3 | Số cuộc kiểm tra dấu hiệu vi phạm Điều lệ, chỉ thị, nghị quyết của CĐ | cuộc | |||
4 | Số cuộc kiểm tra tài chính | cuộc | |||
5 | Số đơn K/nại, tố cáo thuộc thẩm quyền công đoàn giải quyết (ghi cụ thể số đơn đã giải quyết) | đơn | |||
6 | Số đơn khiếu nại, tố cáo công đoàn tham gia giải quyết (ghi cụ thể số đơn đã tham gia giải quyết) | đơn | |||
7 | Số UV UBKT được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ | người |
X. Đánh giá chung (cần gắn với các số liệu thể hiện trong biểu mẫu báo cáo để đánh giá cho phù hợp, chính xác)
1. Ưu điểm
2. Khuyết điểm
3. Nguyên nhân
XI. Những kiến nghị, đề xuất
Phần B. Phương hướng, nhiệm vụ công đoàn trong thời gian tới
Ghi ngắn gọn: Các mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện trong thời gian tiếp theo
Nơi nhận: -........ | TM.BAN THƯỜNG VỤ (Ký tên, đóng dấu) |
Báo cáo công đoàn 6 tháng đầu năm 2024
Công đoàn cấp trên:................
Đơn vị báo cáo:.................
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
NĂM .....................
(Số liệu tính đến ngày:..............)
A- SỐ LIỆU
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
I. Tình hình lao động | |||||
1. Lao động | |||||
1. | Tổng số lao động | người | |||
2. | - Trong đó: nữ | “ | |||
2. Việc làm | |||||
3. | Số lao động thiếu việc làm | người | |||
4. | - Trong đó: nữ | “ | |||
3. Tiền lương | |||||
5. | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động | đồng | |||
+ Số người được tính | người | ||||
6. | Tổng số tiền doanh nghiệp còn nợ lương người lao động | đồng | |||
4. Nhà ở | |||||
7. | Số người được nhà nước, cơ quan, doanh nghiệp bố trí nhà ở | người | |||
8. | Số người phải tự thuê nhà ở | “ | |||
5. Thực hiện hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||||
9. | Số lao động được ký hợp đồng lao động | người | |||
10. | Số lao động được đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | người | |||
6. Tranh chấp lao động tập thể, đình công | |||||
11. | Tổng số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xẩy ra | vụ | |||
Nguyên nhân tranh chấp lao động tập thể, đình công: | |||||
12. | + Về quyền | vụ | |||
13. | + Về lợi ích | “ | |||
14. | + Về quyền và lợi ích | “ | |||
15. | + Về các nguyên nhân khác | “ | |||
7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động | |||||
16. | Tổng số vụ tai nạn lao động | vụ | |||
17. | - Trong đó: Tai nạn chết người | “ | |||
18. | Số người bị tai nạn lao động | người | |||
19. | - Trong đó: Số người chết | “ | |||
20. | Số người mắc bệnh nghề nghiệp | “ | |||
8. Thoả ước lao động tập thể | |||||
21. | Đơn vị có thoả ước lao động tập thể | có/không | |||
9. Thực hiện quy chế dân chủ | |||||
22. | Đơn vị có tổ chức hội nghị người lao động hoặc hội nghị cán bộ, công chức | có/không | |||
23. | Đơn vị có tổ chức đối thoại tại nơi làm việc với người lao động | “ | |||
24. | Đơn vị có ban Thanh tra nhân dân | “ | |||
25. | Đơn vị có quy chế dân chủ | “ | |||
II. Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên và người lao động | |||||
26. | Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi | người | |||
27. | Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi | đồng | |||
28. | Số đoàn viên và người lao động được khám sức khỏe định kỳ | người | |||
29. | Số đoàn viên và người lao động bị xâm phạm về quyền, lợi ích được công đoàn cơ sở đứng ra bảo vệ | người | |||
III. Công tác thi đua | |||||
1. Sáng kiến | |||||
30. | Số sáng kiến được công nhận | sáng kiến | |||
31. | Giá trị làm lợi | đồng | |||
32. | Tiền thưởng sáng kiến | “ | |||
2. Công trình, sản phẩm thi đua | |||||
33. | Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận | CT, SP | |||
34. | Giá trị công trình, sản phẩm thi đua được công nhận | đồng | |||
IV. Công tác tuyên truyền, giáo dục | |||||
1. Tuyên truyền, giáo dục | |||||
35. | Số cuộc tuyên truyền, phổ biến chỉ thị, nghị quyết, chính sách, pháp luật... do công đoàn tổ chức | cuộc | |||
36. | Số đoàn viên và người lao động được học tập, tuyên truyền, phổ biến các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước, các Nghị quyết của Công đoàn | người | |||
2. Văn hoá, thể thao | |||||
37. | Số cuộc hội thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn chủ trì hoặc tham gia tổ chức | cuộc | |||
38. | Số lượt người tham gia | người | |||
3. Học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp | |||||
39. | Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp | người | |||
40. | - Trong đó: nữ | “ | |||
4. Công đoàn giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng | |||||
41. | Số đoàn viên công đoàn ưu tú được công đoàn cơ sở giới thiệu cho tổ chức Đảng | người | |||
42. | Số đoàn viên công đoàn ưu tú do công đoàn cơ sở giới thiệu được kết nạp vào Đảng | người | |||
V. Công tác nữ công | |||||
43. | Số người đạt danh hiệu “Giỏi việc nước, đảm việc nhà” | “ | |||
44. | Số ủy viên Ban nữ công quần chúng | “ | |||
VI. Đoàn viên, cán bộ công đoàn | |||||
45. | Tổng số đoàn viên công đoàn | người | |||
46. | - Trong đó: nữ | “ | |||
47. | Số cán bộ công đoàn chuyên trách | “ | |||
48. | - Trong đó: nữ | “ | |||
49. | Số cán bộ công đoàn không chuyên trách | “ | |||
50. | - Trong đó: nữ | “ | |||
VII | Các số liệu khác | ||||
51. | - Đoàn viên tham gia cấp ủy các cấp | Người | |||
523 | - Đoàn viên tham gia HĐND các cấp | “ | |||
533 | - ĐV là người dân tộc thiểu số | “ | |||
54. | - ĐV là người người có đạo | “ | |||
55. | - ĐV thuộc gia đình hộ nghèo | “ | |||
56. | - Số lượng BTV/BCH | “ | |||
57. | - Số gia đình đoàn viên đạt gia đình văn hóa | “ |
B- CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC:........................
C- ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:..................................
Ngày tháng năm 20...... BAN CHẤP HÀNH |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nextgen
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Giấy xác nhận thu nhập
-
Mẫu đơn xin đăng ký tạm trú, tạm vắng 2024 và cách viết
-
Phiếu nhận xét của cấp ủy đối với cán bộ lãnh đạo 2024
-
Bản kiểm điểm Đảng viên hưu trí 2024 mới nhất
-
Mẫu kê khai hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo năm 2024
-
Mẫu kế hoạch hỗ trợ đoàn viên, người lao động bị giảm thời gian làm việc, mất việc năm 2024
-
Mẫu tờ khai thay đổi thông tin cư trú mới nhất 2024 và cách viết chi tiết
-
Bản cam kết không phát sinh TNCN 2024
-
Sec x là gì? Đạo hàm của sin cos tan cot sec csc là gì?
-
Hướng dẫn viết Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu biên bản kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu
Mẫu đơn đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu
Mẫu đơn xin trích lục thông tin liệt sỹ
Mẫu bảng tổng hợp giá trị quy đổi chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Mẫu thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
Mẫu số 55/TG: Kiến nghị quyết định vi phạm pháp luật hoặc hành vi vi phạm pháp luật
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến