Bảng chuyển đổi đơn vị áp suất

Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường áp suất

hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường áp suất để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết nêu rõ cách chuyển đổi đơn vị đo lường áp suất. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết để có thể hiểu rõ hơn.

Bảng chuyển đổi đơn vị đo áp suất

Trong vật lý học, áp suất “Pressure” (thường được viết tắt là p hoặc P) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể. Trong hệ SI, đơn vị của áp suất bằng Newton trên mét vuông (N/m2), nó được gọi là Pascal (Pa) mang tên nhà toán học và vật lý người Pháp Blaise Pascal thế kỉ thứ 17. Áp suất 1 Pa là rất nhỏ, nó xấp xỉ bằng áp suất của một đồng đô la tác dụng lên mặt bàn. Thường áp suất được đo với tỉ lệ bắt đầu bằng 1kPa = 1000Pa.

Phương trình miêu tả áp suất:

P = F/S

Trong đó: P là áp suất, F là áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích là S.

Trong hệ SI: N/{\displaystyle m^{2}}m2{2} hay còn gọi là Pa: 1Pa=1N/{\displaystyle m^{2}.}m2{2}. p=d*h NBA

Ngoài ra còn một số đơn vị khác: atmosphere (1atm=1,03.{\displaystyle 10^{5}}105{5} Pa), Torr, mmHg (1torr=1mmHg=1/760atm=133,3Pa), at (atmosphere kỹ thuật 1at=0,98.{\displaystyle 10^{5}}105{5} Pa)

Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường áp suất

Bar (đơn vị)

Bar là một chỉ số đơn vị của áp lực, nhưng không phải là một phần của hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Đó là chính xác bằng 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mực nước biển.

Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn:

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopound lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar:

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr

Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng quy đổi đơn vị đo áp suất thông dụng tại Việt Nam để khách hàng có thể tiện tra cứu và lựa chọn sản phẩm thay thế thích hợp với nhu cầu sử dụng.

Bảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường áp suất

Đánh giá bài viết
2 1.431
0 Bình luận
Sắp xếp theo