Bản quá trình đóng bảo hiểm xã hội
Bản quá trình đóng bảo hiểm xã hội (dùng cho hưởng tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp hàng tháng) là mẫu bản về quá trình đóng bảo hiểm xã hội của người tham gia bảo hiểm xã hội, áp dung cho người hưởng tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng. Mẫu được ban hành kèm theo Quyết định 166/QĐ-BHXH của bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Mẫu biên bản giao nhận sổ bảo hiểm xã hội
- Danh sách giao nhận sổ bảo hiểm xã hội
- Mẫu giấy xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp chưa hưởng
Mẫu 04-HSB
1. Bản quá trình đóng bảo hiểm xã hội theo Quyết định 166/QĐ-BHXH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mã số BHXH: .....................
BẢN QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI
Họ và tên: ...................................................................... Nam (nữ) .......................
Ngày tháng năm sinh: ......./......../..........
Số điện thoại di động (để nhận tin nhắn về BHXH): ............................................
Chức danh nghề, cấp bậc, chức vụ (1): …..............................................................
Cơ quan, đơn vị/Nơi đóng BHXH tự nguyện: ............................................................
Nơi cư trú khi hưởng chế độ:..................................................................................
.................................................................................................................................
I. QUÁ TRÌNH ĐÓNG BHXH THEO SỔ BHXH
Từ tháng năm | Đến tháng năm | Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc; nơi làm việc (tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ) đóng BHXH bắt buộc hoặc địa chỉ nơi đóng BHXH tự nguyện | Thời gian đóng BHXH | Mức đóng BHXH | |||||||||
Tiền lương hoặc thu nhập tháng (2) | Số tiền Nhà nước hỗ trợ | Phụ cấp | |||||||||||
Năm | Tháng | Chức vụ | TN nghề | TN VK | HS BL | Tái cử | Khu vực, B, C, K | Khác | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đóng BHXH một lần (3) | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
II. CHẾ ĐỘ ...........................CỦA ÔNG/BÀ.................................................. (4)
Mục II thể hiện thông tin xét duyệt khi giải quyết chế độ nào thì hiển thị lên mục này chế độ đó, cụ thể như sau:
III. CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG (TNLĐ)/BỆNH NGHỀ NGHIỆP (BNN) HÀNG THÁNG CỦA ÔNG/BÀ .........................
1. Thời gian đóng BHXH tính đến ngày....... tháng ...... năm .......... là ....... năm ......... tháng, trong đó thời gian đóng BHXH được tính hưởng chế độ TNLĐ/BNN (5) là .... năm ....... tháng
2. Mức tiền lương làm căn cứ tính trợ cấp:. ...... . . . . . . . . đồng
3. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . %
4. Mức trợ cấp
Mức trợ cấp tính theo tỷ lệ suy giảm KNLĐ:
0,3 x Lmin + (m - 31) x 0,02 x Lmin =........................................ đồng
5. Mức trợ cấp tính theo thời gian đóng BHXH:
0,005 x L + (t - 1) x 0,003 x L =.........................................đồng
6. Trợ cấp người phục vụ (nếu có):............................................................. đồng
Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng (a + b + c): ................................................ đồng
(Số tiền bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . )
7. Phí khám giám định y khoa (nếu có):.............................................. đồng
II. CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG (TNLĐ)/BỆNH NGHỀ NGHIỆP (BNN) MỘT LẦN CỦA ÔNG/BÀ .............................................
1. Thời gian đóng BHXH tính đến ngày....... tháng ...... năm .......... là ....... năm ......... tháng, trong đó thời gian đóng BHXH được tính hưởng chế độ TNLĐ/BNN là .... năm ....... tháng
2. Mức tiền lương làm căn cứ tính trợ cấp:............................ . . . . . . . . . . . đồng
3. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động ...........................%
4. Mức trợ cấp TNLĐ/BNN
5. Mức trợ cấp tính theo tỷ lệ suy giảm KNLĐ:
5 x Lmin + (m - 5) x 0,5 x Lmin =...........................................................đồng
6. Mức trợ cấp tính theo thời gian đóng BHXH:
0,5 x L + (t - 1) x 0,3 x L =. . . . . . . .............................................. đồng
Tổng số tiền trợ cấp TNLĐ/ BNN một lần (a + b): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đồng
(Số tiền bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .)
IV. CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ CỦA ÔNG/BÀ.................................................................
1. Thời gian đóng BHXH được tính hưởng lương hưu tính đến ngày....... tháng ...... năm .......... bằng ....... năm ......... tháng, trong đó:.........năm.....tháng đóng BHXH bắt buộc. Thời gian đóng BHXH bắt buộc có:
- Thời gian công tác ở chiến trường B,C,K: ... năm...tháng
- Thời gian làm việc được tính thâm niên nghề: ...năm...tháng
- Thời gian làm nghề hoặc công việc NNĐHNH:...năm...tháng
- Thời gian làm nghề hoặc công việc đặc biệt NNĐHNH: … năm … tháng
- Thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên:...năm...tháng
- Thời gian làm công việc khai thác than trong hầm lò:...năm...tháng
2. Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng đóng BHXH:... ...........đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................)
3. Tính tỷ lệ % để tính lương hưu hàng tháng: ... %
(diễn giải cách tính.................................................................................................)
4. Mức lương hưu hàng tháng (a + b + c + d):................................ đồng (bằng chữ: ………………………………….............…………………đồng), trong đó:
5. Lương hưu hàng tháng:
BQTLTN x tỷ lệ % = ..........................................…… đồng
6. Mức bù bằng mức lương cơ sở (nếu có): ................................đồng
7. Mức điều chỉnh (nếu có): ....................................................... đồng
8. Trợ cấp khác (nếu có): ........................................................... đồng
9. Trợ cấp một lần (a + b): .....................................................đồng
(Số tiền bằng chữ: ………………………..............…………………đồng), trong đó:
10. Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu:
BQTLTN x số năm đóng BHXH x 0,5 = ......................................đồng
11. Mức trợ cấp khu vực một lần: ..............................đồng
(diễn giải cách tính...............................................................................................)
12. Phí khám giám định y khoa (nếu có):.............................................. đồng
V. TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ XÃ CỦA ÔNG/BÀ.....................
1. Thời gian đóng BHXH được tính hưởng trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã tính đến ngày ... tháng ... năm ... bằng ... năm ... tháng
2. Mức bình quân sinh hoạt phí hàng tháng đóng BHXH: ........ đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................)
3. Tỷ lệ % tính trợ cấp hàng tháng: ........................ %
4. Chế độ được hưởng:
5. Mức trợ cấp hàng tháng:
BQSHP x tỷ lệ % = ...............…....................................đồng
6. Mức trợ cấp hàng tháng tại thời điểm hưởng:
Mức trợ cấp hàng tháng (điểm a) x các mức điều chỉnh = ......................... đồng
(Số tiền bằng chữ: ……………………………..............………………………đồng)
VI. BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN CỦA ÔNG/BÀ........................
1. Thời gian đóng BHXH được tính hưởng BHXH một lần tính đến ngày. . . tháng. . . năm ... bằng ... năm ... tháng, trong đó:
2. Thời gian đóng BHXH trước năm 2014 (nếu có): ... năm ... tháng
3. Thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi (nếu có): ... năm ...tháng
4. Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng đóng BHXH: ...đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................)
5. Mức hưởng (a + b - c): ……………………………...đồng
(Số tiền bằng chữ: . . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . đồng), trong đó:
6. Mức hưởng BHXH một lần (a1 + a2): .............................................. đồng
a1. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH trước năm 2014:
BQTLTN x số năm (điểm 1.1) x 1,5 = ....................................đồng
a2. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi:
BQTLTN x số năm (điểm 1.2) x 2= ......................................đồng
(diễn giải cách tính a1 và a2...................................................................................
................................................................................................................................)
8. Mức trợ cấp khu vực một lần (nếu có): .......................................... đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................
................................................................................................................................)
9. Mức hỗ trợ của Nhà nước cho việc đóng BHXH tự nguyện (nếu có):..... đồng
10. Phí khám giám định y khoa (nếu có):.............................................. đồng
VII. TRỢ CẤP TUẤT HÀNG THÁNG CỦA THÂN NHÂN ÔNG/BÀ……….
Thời gian đóng BHXH được tính hưởng trợ cấp tuất hàng tháng tính đến ngày ... tháng ... năm ... bằng ... năm ... tháng, trong đó có ... năm ... tháng đóng BHXH bắt buộc
Mức hưởng:
Người có tên dưới đây được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng theo mức quy định:
.....................(5)........................... Sinh ngày ... tháng ... năm ... là .............................
Trợ cấp mai táng (nếu có): ... đồng x ... tháng = ..... đồng
Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN (nếu có): ... đồng x ... tháng = ... đồng
Trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ............................................. đồng
(diễn giải cách tính..................................................................................................)
Phí khám giám định y khoa (nếu có):.............................................. đồng
VIII. TRỢ CẤP TUẤT MỘT LẦN CỦA THÂN NHÂN ÔNG/BÀ ………….
1. Thời gian đóng BHXH được tính hưởng trợ cấp tuất một lần tính đến ngày ... tháng ... năm ... bằng ... năm … tháng, trong đó:
1.1. Thời gian đóng BHXH trước năm 2014 (nếu có): ... năm ... tháng
1.2. Thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi (nếu có): ... năm ... tháng
2. Mức bình quân tiền lương, thu nhập tháng đóng BHXH: ...đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................
................................................................................................................................)
3. Mức hưởng (a + b + c + d):…………………….…………… đồng
(Số tiền bằng chữ: ………………………………………………đồng), trong đó:
4. Trợ cấp tuất một lần(a1 + a2): .......................................................................đồng
(Số tiền bằng chữ: .....................................................................đồng), trong đó:
a1. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH trước năm 2014:
BQTLTN x số năm x 1,5 = ....................................đồng
a2. Mức hưởng đối với thời gian đóng BHXH từ năm 2014 trở đi:
BQTLTN x số năm x 2 = ......................................đồng
(diễn giải cách tính a1 và a2.................................................................................)
Trợ cấp mai táng: … đồng x … tháng = ……………….. đồng
Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN (nếu có): … đồng x … tháng = …đồng
Mức trợ cấp khu vực một lần (nếu có): ..................................... đồng
(diễn giải cách tính.................................................................................................)
Cán bộ xét duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) | ......., ngày .....tháng ....năm....... Trưởng phòng/Phụ trách chế độ BHXH (Ký, ghi rõ họ tên) |
2. Bản quá trình đóng bảo hiểm xã hội theo Quyết định 636/QĐ-BHXH
Nội dung cơ bản của bản quá trình đóng bảo hiểm xã hội như sau:
Mẫu số 04-HSB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số sổ BHXH: .....................
Số định danh: ....................
BẢN QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘIHọ và tên: ............................................................................ Nam (nữ): .......................
Ngày tháng năm sinh: ......./......../..........
Chức danh nghề, cấp bậc, chức vụ (1): .........................................................................
Cơ quan, đơn vị (1): ..........................................................................................................
Nơi cư trú khi hưởng chế độ: ........................................................................................
Bị tai nạn lao động (bệnh nghề nghiệp) ngày ............ tháng ............. năm .......................
I/ QUÁ TRÌNH ĐÓNG BHXH THEO SỔ BHXH
Từ | Đến | Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc; nơi làm việc (tên cơ quan, đơn vị, địa chỉ) đóng BHXH bắt buộc hoặc địa chỉ nơi đóng BHXH tự nguyện | Thời gian | Mức đóng | |||||||||
Tiền lương hoặc thu nhập tháng (2) | Phụ cấp | ||||||||||||
Năm | Tháng | Chức | TN | TN | HS | Tải cử | Khu vực | B, C, K | Khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đóng BHXH một lần (3) | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
II. CHẾ ĐỘ NẠN LAO ĐỘNG(TNLĐ)/BỆNH NGHỀ NGHIỆP(BNN) HÀNG THÁNG CỦA ÔNG/BÀ .........................
1. Thời gian đóng BHXH tính đến ngày.......tháng......năm..........là.......năm.........tháng, trong đó thời gian đóng BHXH được tính hưởng chế độ TNLĐ/BNN (4) là....năm....... tháng........
2. Mức tiền lương làm căn cứ tính trợ cấp: ............................................................đồng
3. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động ..........................................................................%
4. Mức trợ cấp
a. Mức trợ cấp tính theo tỷ lệ suy giảm KNLĐ:
0,3 x Lmin + (m - 31) x 0,02 x Lmin = ........................................ đồng
b. Mức trợ cấp tính theo thời gian đóng BHXH:
0,005 x L + (t - 1) x 0,003 x L = .........................................đồng
c. Trợ cấp người phục vụ (nếu có): ............................................................. đồng
Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng (a + b + c): ................................................ đồng
(Số tiền bằng chữ: .....................................................................................................)
(Ký, ghi rõ họ tên) | ........., ngày ..... tháng .... năm ....... TRƯỞNG PHÒNG |
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng từ 2 tờ rời trở lên thì phải đánh số trang, hiện thị số sổ BHXH phía trên góc phải từ tờ thứ 2 trở đi và đóng dấu giáp lai.
- (1) Trường hợp thuộc đối tượng tham gia BHXH tự nguyện thì không hiển thị các dòng này.
- (2) Đối với người có thời gian làm cán bộ xã là mức sinh hoạt phí hàng tháng đóng BHXH.
- (3) Ghi thời gian đóng BHXH một lần: thời gian đóng BHXH bắt buộc môt lần cho thời gian còn thiếu, đóng BHXH tự nguyện một lần cho những năm còn thiếu, đóng BHXH một lần cho những năm về sau (nếu có).
- (4) Thời gian đóng BHXH để tính hưởng chế độ TNLĐ/BNN không bao gồm: Thời gian giữ chức danh cán bộ xã và đóng BHXH theo Nghị định số 09/NĐ-CP; thời gian đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (trừ trường hợp người lao động đi làm việc ở nước ngoài với doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu hoặc tổ chức, cá nhân đầu tư ra nước ngoài có đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài); thời gian người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; thời gian đóng BHXH theo chế độ phu nhân, phu quân; thời gian đóng BHXH bắt buộc cho thời gian còn thiếu; thời gian đóng BHXH tự nguyện.
(5) Nếu là BHXH huyện giải quyết thì ghi Phụ trách chế độ BHXH
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Tải file định dạng .DOC
89,7 KB 07/04/2020 3:24:21 CH
Gợi ý cho bạn
-
Báo cáo thành tích phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 2024
-
Báo cáo kiểm điểm đảng viên cuối năm của Bí thư Đảng ủy năm 2024
-
Mẫu bệnh án nội khoa 01/BV-01 mới nhất 2024
-
Mẫu số 02: Tờ khai đăng ký quyền tác giả đối với tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
-
Mẫu quy chế làm việc của chi bộ nhiệm kỳ 2020-2025
-
Báo cáo tổng kết về xây dựng tổ chức cơ sở đảng và đội ngũ Đảng viên
-
Mẫu hiện trạng mốc đo đạc cơ sở năm 2024
-
Biểu mẫu hồ sơ kết nạp Đảng
-
Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú năm 2024 (Mẫu NA7)
-
Thông báo thưởng tết Dương lịch 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu phiếu tiếp nhận văn bản thông báo nội dung thông tin thuốc cần đính chính
Mẫu báo cáo kết quả tiêm chủng trong tiêm chủng mở rộng
Mẫu hợp đồng thuê quầy bán hàng
Mẫu báo cáo hoạt động của hội đồng đạo đức
Bài phát biểu của lãnh đạo xã tại hội nghị cán bộ công chức 2024 mới nhất
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn phòng cháy chữa cháy
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến