Giấy khai sang tên, di chuyển xe 2024

Giấy khai sang tên, di chuyển xe là giấy tờ cần thiết trong thủ tục giải quyết đăng ký sang tên xe đối với trường hợp xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người được ban hành theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới (sửa đổi bổ sung Thông tư 58/2020/TT-BCA) do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành ngày 01 tháng 07 năm 2023.

Hiện nay vấn đề sang tên, di chuyển xe rất được mọi người quan tâm. Vậy làm sau để sang tên xe cho đúng quy định của pháp luật, mời các bạn tham khảo mẫu dưới đây.

Khi chuyển nhượng sang tên xe thì chủ xe có trách nhiệm đưa xe đến cơ quan đăng ký xe để kiểm tra đối với xe đăng ký lần đầu cũng như xe đăng ký sang tên,.. Trong bài viết này Hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn mẫu giấy đăng xe mới nhất Mẫu số 12 được ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định về quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông biên giới đường bộ và thủ tục  sang tên, di chuyển xe đơn giản và đầy đủ nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết.

1. Khái niệm Giấy khai sang tên, di chuyển xe

Giấy khai đăng ký sang tên, di chuyển xe là mẫu được sử dụng khi mua bán xe cũ, người bán khi tiến hành làm thủ tục tại nơi đăng ký xe và phải điền vào mẫu để hoàn tất các thủ tục.

Mẫu gồm các thông tin: Tên chủ xe, năm sinh, Thông tin kĩ thuật về xe và các thông tin liên quan.

2. Thủ tục sang tên xe máy mới nhất 2024

Thủ tục sang tên xe máy mới nhất được thực hiện theo Thông tư 24/2023/TT-BCA. Sau đây là Thủ tục đăng ký sang tên xe được áp dụng từ 15/8/2023 kèm hồ sơ giấy tờ cần có.

a. Hồ sơ thu hồi bao gồm:

+ Giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe;

+ Giấy tờ của chủ xe;

+ 02 bản chà số máy, số khung xe;

+ Chứng nhận đăng ký xe;

+ Biển số xe;

  • Trường hợp di chuyển nguyên chủ, chủ xe không phải nộp lại biển số xe trừ trường hợp xe đã đăng ký là biển 3 hoặc 4 số thì phải nộp lại biển 3 hoặc 4 số đó.
  • Trường hợp mất chứng nhận đăng ký xe hoặc mất biển số xe thì phải ghi rõ lý do trong giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe.

+ Bản sao chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trừ trường hợp di chuyển nguyên chủ).

b. Hồ sơ đăng ký sang tên xe bao gồm:

+ Giấy khai đăng ký xe;

+ Giấy tờ của chủ xe;

+ Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trừ trường hợp di chuyển nguyên chủ);

+ Chứng từ lệ phí trước bạ;

+ Chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe.

c. Thủ tục đăng ký sang tên

- Thủ tục thu hồi:

+ Chủ xe kê khai giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe trên cổng dịch vụ công; cung cấp mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến; nộp hồ sơ thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư 24/2023/TT-BCA và nhận giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe theo quy định;

+ Sau khi kiểm tra hồ sơ xe hợp lệ, cơ quan đăng ký xe cấp chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe theo quy định (có dán bản chà số máy, số khung và đóng dấu giáp lai của cơ quan đăng ký xe trên bản chà số máy, số khung xe): 01 bản trả cho chủ xe; 01 bản lưu hồ sơ xe; trường hợp mất chứng nhận đăng ký xe thì thực hiện xác minh theo quy định.

- Thủ tục đăng ký sang tên:

+ Tổ chức, cá nhân nhận chuyển quyền sở hữu xe, chủ xe (đối với trường hợp di chuyển nguyên chủ): Kê khai giấy khai đăng ký xe theo quy định tại Điều 9 Thông tư này; đưa xe đến để kiểm tra, cung cấp mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến và nộp hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư 24/2023/TT-BCA;

+ Sau khi kiểm tra hồ sơ xe, thực tế xe đảm bảo hợp lệ thì được cơ quan đăng ký xe cấp biển số theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư 24/2023/TT-BCA;

+ Nhận giấy hẹn trả kết quả, nộp lệ phí đăng ký xe và nhận biển số xe (trường hợp được cấp biển số theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Thông tư 24/2023/TT-BCA); trường hợp chủ xe có nhu cầu nhận trả kết quả đăng ký xe qua dịch vụ bưu chính công ích thì đăng ký với đơn vị dịch vụ bưu chính công ích;

+ Nhận chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (trường hợp được cấp biển số theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 12 Thông tư này) tại cơ quan đăng ký xe hoặc từ đơn vị dịch vụ bưu chính công ích.

Trường hợp đăng ký xe di chuyển nguyên chủ thì được giữ nguyên biển số định danh (biển 05 số); trường hợp biển số cũ là biển 3 hoặc 4 số thì cấp đổi sang biển số định danh theo quy định tại Thông tư 24/2023/TT-BCA.

d. Thủ tục đăng ký sang tên xe đối với xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều tổ chức, cá nhân

- Hồ sơ, thủ tục thu hồi

Tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe đến cơ quan đang quản lý hồ sơ đăng ký xe đó để nộp hồ sơ và làm thủ tục thu hồi theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư 24/2023/TT-BCA.

- Hồ sơ, thủ tục đăng ký sang tên xe

Tổ chức, cá nhân xuất trình giấy tờ quy định tại Điều 10 Thông tư 24/2023/TT-BCA và nộp giấy tờ sau:

+ Giấy khai đăng ký xe, trong đó ghi rõ quá trình mua bán và cam kết, chịu trách nhiệm về nguồn gốc hợp pháp của xe;

+ Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe của chủ xe và chứng từ chuyển quyền sở hữu xe của người bán cuối cùng (nếu có);

+ Chứng từ lệ phí trước bạ;

+ Chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe (có dán bản chà số máy, số khung xe và đóng dấu giáp lai của cơ quan đăng ký xe trên bản chà số máy, số khung xe).

Trường hợp cơ quan đang quản lý hồ sơ xe cùng là cơ quan giải quyết đăng ký sang tên xe thì tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe nộp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thay chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe.

Lưu ý: Tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe đến cơ quan đang quản lý hồ sơ đăng ký xe đó để làm thủ tục thu hồi và đăng ký sang tên xe tại cơ quan đăng ký xe nơi có trụ sở, cư trú quy định tại Điều 4 Thông tư 24/2023/TT-BCA; trường hợp cơ quan quản lý hồ sơ cùng là cơ quan giải quyết đăng ký sang tên xe thì không phải làm thủ tục thu hồi.

3. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 24/2023/TT-BCA

Mẫu ĐKX12
Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCA
ngày 01/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIỂN SỐ CŨ:

BIỂN SỐ MỚI:

Màu biển:

Màu biển:

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE

...................... (1)........... Mã hồ sơ trực tuyến:

Tên chủ xe:...........................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................... Điện thoại:

Mã định danh:(2) Loại giấy tờ: ………Cơ quan cấp......................................... ngày cấp........../........ /.....

Người làm thủ tục .Số giấy tờ (3)…………................SĐT:

Số GPKDVT (nếu có).............................................Cơ quan cấp:. ngày cấp.......... /........ /.....

Đặc điểm xe như sau:

Nhãn hiệu: ............................Số loại:....................................................................................

Loại xe: ........................Dung tích/Công suất:................ .cm3(kw); Màu sơn:.......................

Số máy:...................Số khung................................

Tải trọng hàng hóa .................kg; Số chỗ ngồi:………….; đứng:.......... ; nằm:................ ; Năm sản xuất: ...........................

Trọng lượng toàn bộ:.....................kg; Trọng lượng kéo theo:...................kg

Nguồn gốc (4)............................. Mã chứng từ LPTB:..............................................................

Lý do: (5)...................................................................................................................................

Kèm theo giấy này có:...............................................................................................................

Nơi dán bản chà số máy

Nơi dán bản chà số khung

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.

….............., ngày …tháng ….năm …........

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

Ký, ghi rõ họ tên

CHỦ XE

(Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(6)

số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu

Trang 2/2

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE

Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện):

Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu: .............................................................Số tờ khai nhập khẩu:. ....................................Ngày................tháng..............năm................

Cửa khẩu nhập:

Nhãn hiệu:............................................ Số loại:........................................................................

Loại xe:..............................Dung tích/Công suất: .......................................................cm³/kw

Số máy:................................................... Số khung..........................................................

Màu sơn: ................................................Năm sản xuất:....................................................

Tải trọng hàng hóa:.............................kg. Số chỗ ngồi:.................đứng..................nằm:

Trọng lượng bản thân:.............................kg; Trọng lượng toàn bộ: .................... kg; Trọng lượng kéo theo: ……………......kg; Kích thước bao ......................................mm

Chiều dài cơ sở: .........................................mm; Kích cỡ lốp:.......................................

DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:................................................Số điện thoại:...................................

Tên người nộp thuế:................................................................................................................

Địa chỉ:...................................................................................................................................

Mã định danh: .Loại giấy tờ: .Cơ quan cấp: ..................ngày cấp ........ / ..... /....

Tên cơ quan quản lý thuế thu:...............................................................................................

Biển số: (nếu có) .......................Loại xe:...........................

Nhãn hiệu: ........................................Số loại:.......................................................................

Số máy: ......................................................Số khung:..........................................................

Dung tích /Công suất:................................................cm³/kw. Năm sản xuất:........................

Tải trọng hàng hóa: ................................kg; Số chỗ ngồi..........; đứng:......... ; nằm:...........

Giá trị tài sản tính LPTB:.............................; Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:.....................

Ngày nộp: ........ / ..... /............

Căn cứ miễn thu (trường hợp miễn thu LPTB):

Ngày kê khai: ........ / ..... /............

Ghi chú

Giấy khai đăng ký xe gồm 2 trang:

Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;

Trang 2: Dữ liệu điện tử về hồ sơ đăng ký xe kèm theo; trường hợp không có dữ liệu điện tử thì điền đầy đủ các thông tin còn thiếu.

(1) Ghi thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; Đăng ký sang tên/di chuyển xe; Cấp đổi, cấp lại; Đăng ký xe tạm thời;

(2) Đối với cá nhân: Số định danh cá nhân, số CMT ngoại giao, số CMT công vụ, số CMT lãnh sự; số định danh của người nước ngoài, số Thẻ tạm trú, số Thẻ thường trú, số CMT CAND, số CMT QĐND tương ứng với đối tượng đăng ký;

Đối với tổ chức:Ghi mã định danh điện tử của tổ chức hoặc mã số thuế hoặc số quyết định thành lập (trường hợp chưa có mã số thuế);

(3) Trường hợp xe có nhiều số máy thì liệt kê tất cả các số máy của xe.

(4) Ghi nguồn gốc xe nhập khẩu/sản xuất lắp ráp, tịch thu.

(5) Ghi rõ lý do: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ tên tổ chức, cá nhân đã mua, địa chỉ.

(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.

4. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 58/2020

Mẫu giấy khai đăng ký xe

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Mẫu số 01

Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/06/2020 của Bộ Công an

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

A. PHẦN CHỦ XE TKÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)

Tên chủ xe: ..........................Năm sinh: ....................

Địa chỉ:..........................................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe

Cấp ngày / / ;tại:................................................................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục

cấp ngày...... /.../..... tại...........................................

Điện thoại của chủ xe

Email:

Điện thoại của người làm thủ tục

Email:

Số hóa đơn điện tử

mã số thuế …………………………………

Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ

Cơ quan cấp:

Số tờ khai hải quan điện tử

Cơ quan cấp:

Số sêri Phiếu KTCLXX

Cơ quan cấp:

Số giấy phép kinh doanh vận tải ………………………. cấp ngày.../..../.... tại ……….

Số máy 1 (Engine N0):

Số máy 2 (Engine N0):

Số khung (Chassis N0):

Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

Loại xe: …………………; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..........................

Đăng ký mớiĐăng ký sang tênĐăng ký tạm thời

Đổi lại, cấp lại đăng ký xeLý do

Đổi lại, cấp lại biển số xeLý do

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).

….., ngày (date)…. tháng.... năm….
CHỦ XE (Owner's full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(Sinature, write full name....)

B. PHN KIM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: …………………………..

Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

Kích thước bao: Dài / m; Rộng m; Cao m

Khối lượng bản thân: kg; Kích cỡ lốp:

Màu sơn: ; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3

Khối lượng hàng chuyên chở: ;Khối lượng kéo theo: kg

Kích thước thùng: mm; Chiều dài cơ sở: mm

Số chỗ ngồi: ; Đứng: ; Nằm:

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI CHỨNG TỪ

CƠ QUAN CẤP

SỐ CHỨNG TỪ

NGÀY CẤP

1

2

3

4

., ngày…. tháng…năm....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

(Ký, ghi rõ họ tên)

(1) …………….

(Ký và ghi rõ họ tên)

(2) ………………..

(Ký tên và đóng dấu)

C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

Xác nhận chủ xe:

Địa chỉ:

Điện thoại: ;Email:

Đã khai báo hồi: giờ phút; Ngày: tháng năm..... Tại:

Về các nội dung sau (3):

………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………

....,ngày....tháng.....năm.....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày ….tháng.....năm....
(4) ....................

(Ký tên và đóng dấu)

________________________

(1) Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.

(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).

5. Giấy khai sang tên, di chuyển xe - Mẫu số 04

Mẫu số 04
Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA
ngày 04/4/2014 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------

GIẤY KHAI SANG TÊN, DI CHUYỂN
(Certificate moving vehicle title transfer)

XE (Vehicle): ...........................................BIỂN SỐ (Number Plate):..............................

1- Tên chủ xe (Owner's full name):................................................................................

2- Địa chỉ (Address):....................................................................................................

3- Số CMND (Identity Card N0): .................. cấp ngày ..../ ..../ .... tại.............................

4- Có chiếc xe với đặc điểm sau (Characteristics of the vehicle):

Nhãn hiệu (Brand): .................................. Số loại (Model code):....................................

Loại xe (Type): ........................................ Màu sơn (Color):..........................................

Số máy (Engine No): ............................... Số khung (Chassis No):................................

5- Nay sang tên cho chủ xe mới (Now to move the car to new vehicle owners).................

..................................................................................................................................

6- Địa chỉ (Address)............................................................................................

..................................................................................................................................

7- Lý do sang tên, di chuyển (điều động hoặc cho, tặng, thừa kế, mua lại) (reason for transfer):

..................................................................................................................................

8- Kèm theo giấy này có (attached documents)..............................................................

..................................................................................................................................

Nơi dán bản cà số máy

Nơi dán bản cà số khung

9- Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I bear full responsibility before law for the papers in the car records). Chủ xe mới hoàn toàn chịu trách nhiệm pháp lý về đăng ký và sử dụng lưu hành xe theo quy định của pháp luật; phải làm thủ tục sang tên, di chuyển trong vòng 30 ngày kể từ ngày bán, cho, tặng, điều chuyển (New vehicle owners bear full legal responsibility for the registration and use of the vehicle used in accordance with the law have procedures for transfer, to move within 30 days of sale, donation, transfer).

10- Đề nghị cơ quan đăng ký: (1)...............................................................................
xem xét và làm thủ tục sang tên, di chuyển chiếc xe nói trên (proposed vehicle registration agency considered and the procedures to name my car).

CÁN BỘ LÀM THỦ TỤC
(Ký, ghi rõ họ tên)
........, ngày .... tháng .... năm ....
CHỦ XE
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan)

(2)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(1) Ở Bộ ghi Cục CSGTĐB-ĐS, ở tỉnh, Tp ghi Phòng CSGT...., ở huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Công an huyện .....

(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng, ở tỉnh, Tp ghi Trưởng phòng, ở huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, TP.

6. Hướng dẫn điền vào mẫu khai sang tên di chuyển xe (mẫu ĐKX12)

Giấy khai đăng ký xe gồm 2 trang:

Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;

Trang 2: Dữ liệu điện tử về hồ sơ đăng ký xe kèm theo; trường hợp không có dữ liệu điện tử thì điền đầy đủ các thông tin còn thiếu.

(1) Ghi thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; Đăng ký sang tên/di chuyển xe; Cấp đổi, cấp lại; Đăng ký xe tạm thời;

(2) Đối với cá nhân: Số định danh cá nhân, số CMT ngoại giao, số CMT công vụ, số CMT lãnh sự; số định danh của người nước ngoài, số Thẻ tạm trú, số Thẻ thường trú, số CMT CAND, số CMT QĐND tương ứng với đối tượng đăng ký;

Đối với tổ chức:Ghi mã định danh điện tử của tổ chức hoặc mã số thuế hoặc số quyết định thành lập (trường hợp chưa có mã số thuế);

(3) Trường hợp xe có nhiều số máy thì liệt kê tất cả các số máy của xe.

(4) Ghi nguồn gốc xe nhập khẩu/sản xuất lắp ráp, tịch thu.

(5) Ghi rõ lý do: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ tên tổ chức, cá nhân đã mua, địa chỉ.

(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.

Trên đây là Giấy khai sang tên, di chuyển xe mới nhất theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện cơ giới đường bộ.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục biểu mẫu GTVT trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
14 49.301
0 Bình luận
Sắp xếp theo