Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất là mẫu thông báo của Cục thuế, Chi Cục thuế gửi tới chủ sở hữu tài sản nhà đất về việc nộp lệ phí trước bạ nhà, đất. Mẫu nêu rõ thông tin của chủ tài sản, số thuế trước bạ mà cơ quan thuế đã tính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất tại đây.
Mẫu số 02/PHLP: Tờ khai quyết toán phí, lệ phí
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất
Nội dung cơ bản của thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./TB-.... | ........., ngày ...... tháng ...... năm ............ |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số.........../ VPĐK ngày....tháng.......năm.... của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ...................., hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên cơ quan thuế)................... thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất lệ phí trước bạ như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1.Tên chủ tài sản: .......................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): ................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ........................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có): .................................................................................................
5. Mã số thuế: .............................................................................................................
6. Địa chỉ: ...................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số:.................................Tờ bản đồ số: ......................................................
Số nhà.........Đường phố...........Thôn (ấp, bản, phum, sóc).......xã (phường) ....................
2. Loại đất: ..................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...): ....................................................................................................
5. Cấp nhà: ......................................Loại nhà: ..............................................................
6. Hạng nhà: ................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: .........................................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2): ................................................................
8.1. Đất: .......................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ...................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2): ..............................
9.1. Đất: ........................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): ...................................................................................
III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ: ......................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1): ........................................................................................................
2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ..................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ........................................................................
(Viết bằng chữ: ..............................................................................................................)
Nộp theo chương ......loại.......khoản............hạng..........mục..........tiểu mục
3. Địa điểm nộp ..............................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày...tháng...năm Quá ngày phải nộp theo quy định mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.
5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ : Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo văn bản quy phạm pháp luật áp dụng)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6.Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo văn bản quy phạm pháp luật áp dụng)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ..................................
...(Tên cơ quan thuế)............. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO ........,ngày ...... tháng ...... năm ..... (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
II - PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế: ..................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): .......................................................
(Viết bằng chữ: ......................................................................................................)
....... ngày ....... tháng ....... năm .......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Tham khảo thêm
Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu 01/LPTB 2022 Tờ khai lệ phí trước bạ mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu số 02/LPTB: Tờ khai lệ phí trước bạ 2024 Áp dụng đối với tài sản là máy bay, ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn, súng thể thao
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí Mẫu số 02/PH Dùng cho tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí khác thuộc ngân sách Nhà nước
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Cách viết nhật ký thi công công trình mới 2024
-
Biên bản ký giáp ranh đất 2024 mới nhất
-
Tờ trình về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2024
-
Đơn khiếu nại giải quyết tranh chấp đất đai 2024
-
Mẫu biên bản nghiệm thu và xác nhận hết thời hạn bảo hành công trình 2024
-
Bản cam kết trách nhiệm về xây dựng, cải tạo nhà ở 2024
-
Mẫu đơn xin sửa chữa nhà 2024 mới nhất
-
Mẫu biên bản bàn giao đất 2024
-
Mẫu đơn xin đo lại đất 2024
-
Mẫu đơn đề nghị cấp số nhà 2024