50+ Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh 2024 mới cập nhật

Vào ngày Tết thì bánh chưng xanh và câu đối đỏ là những điều không thể thiếu. Sẽ càng bổ ích nếu các học sinh có thể vừa tham gia vào nét văn hóa của người Việt, vừa được trau dồi thêm vốn từ ngoại ngữ.

Trong bài viết này, Hoatieu.vn gửi đến bạn đọc Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

1. Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

Tết là thời gian để mọi người quây quần, sum họp với nhau. Đây cũng là thời điểm tốt để mọi người tổ chức những trò chơi vừa khiến không khí nhộn nhịp lại vừa tăng tình cảm gia đình, tăng sự gắn kết giữa các thành viên.

Chơi trò giải đố là một sự lựa chọn hợp lý. Nếu các bạn đã quá quen thuộc với việc giải đố bằng tiếng Việt thì có thể đổi sang hình thức chơi giải đố bằng tiếng Anh bằng những câu đố mà Hoatieu.vn tổng hợp sau đây:

1. The first person who enters your house and offers nice wishes to you on Tet is called the..............

A. Lucky man

B. First caller

C. V.I.P

=> Dịch nghĩa: Người đầu tiên bước vào nhà bạn và chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhân dịp Tết được gọi là............

A. Người may mắn

B. Người xông đất

C.V.I.P

=> Đáp án đúng: B. First caller

2. On new year's day, children often wish their elders the best before receiving..............

A. Gifts

B. Lucky money

C. Candies

=> Dịch nghĩa: Vào ngày đầu năm mới, trẻ em thường chúc người lớn những điều tốt đẹp nhất trước khi nhận............

A. Quà tặng

B. Tiền lì xì

C. Kẹo

=> Đáp án đúng: B. Lucky money

3. ….. is a special food of Tet which represents for the land

A. Banh Chung

B. Banh Day

=> Dịch nghĩa:............ là món ăn đặc biệt ngày Tet tượng trưng cho đất.

=> Đáp án đúng: A. Banh Chung

4. In the South, Vietnamese people usually buy ….. to decorate their home at Tet and this plant is one of the most popular symbol of Tet Holiday

A. Peach blossom

B. Yellow apricot blossom

=> Dịch nghĩa: Ở miền Nam, người Việt thường mua ….. để trang trí nhà cửa vào dịp Tết và loại cây này là một trong những biểu tượng phổ biến nhất của ngày Tết.

A. Hoa đào.

B. Hoa mai vàng

=> Đáp án: B

5. Sweeping during Tet is ….. since it symbolizes sweeping the luck away, that is why they clean before the new year.

A. Symbol

B. Taboo

=> Dịch nghĩa: Quét nhà trong dịp Tết là….. vì nó tượng trưng cho việc quét sạch vận may nên người ta dọn dẹp trước năm mới.

A. Biểu tượng

B. Điều cấm kỵ

=> Đáp án: B

6. Traditionally, in the first day of Tet, people go to visit relatives from their father’s side, the second day is for relatives from the mother’s side and the third day is for ….. who command respect in Vietnam

A. Bosses

B. Teachers

=> Dịch nghĩa: Theo truyền thống, ngày mồng một Tết người ta đi thăm họ hàng bên nội, ngày thứ hai dành cho họ hàng bên ngoại và ngày thứ ba dành cho….. những người có uy tín ở Việt Nam.

A. Ông chủ

B. Giáo viên

=> Đáp án: B

7. In the North, fruit basket decoration made for Tet consisting of ….. peaches, tangerines, a pomelo, a persimmon.

A. Watermelons

B. Bananas

=> Dịch nghĩa: Ở miền Bắc, giỏ trái cây trang trí ngày Tết gồm có… đào, quýt, bưởi, hồng.

A. Dưa hấu

B. Chuối

=> Đáp án: B

8. Before Tet, Vietnamese people usually hold a party called …..

A. Tat nien

B. Giao thua

=> Dịch nghĩa: Trước Tết, người Việt thường tổ chức một bữa tiệc gọi là…..

=> Đáp án: A

9. At Tet, people go to ….. to pray for health, luck and happiness.

A. Pagodas

B. Churchs

=> Dịch nghĩa: Vào dịp Tết, người ta đi đến….. để cầu sức khỏe, may mắn và hạnh phúc.

A. Chùa

B. Nhà thờ

=> Đáp án: A

10. Which is the popular traditional Vietnamese food on Tet holidays?

A. Chicken Porridge

B. Square glutinous rice cake

C. Cup cakes

=> Dịch nghĩa: Món ăn truyền thống Việt Nam phổ biến vào dịp Tết là gì?

A. Cháo gà

B. Bánh hình vuông làm từ gạo nếp

C. Bánh trong khuôn nhỏ

=> Đáp án: B

11. The Vietnamese use a calendar system of certain animals, one for each year. How many animals are there in this calendar?

=> Dịch nghĩa: Người Việt sử dụng hệ thống lịch biểu trưng mỗi năm bằng một con vật. Có bao nhiêu con vật trong lịch này?

=> Đáp án: Each year of the Vietnamese Calendar has one of 12 celestial animals assigned to it. (Mỗi năm trong Lịch Việt đều có 1 trong 12 con giáp biểu trưng)

12. Which type of animal is traditionally used in the New Year’s day parade?

=> Dịch nghĩa: Loại động vật theo truyền thống được sử dụng trong cuộc diễu hành ngày đầu năm mới?

=> Đáp án: The Lân (con lân) is an animal between a lion and a dragon and is the symbol of strength in the Vietnamese culture that is used to scare away evil spirits. (là con vật có hình dáng lai giữa sư tử và rồng, là biểu tượng của sức mạnh trong văn hóa Việt Nam, dùng để xua đuổi tà ma.)

13. How long does a complete cycle of the lunar calendar take?

=> Dịch nghĩa: Một chu kỳ đầy đủ của năm âm lịch mất bao lâu?

=> Đáp án: 354 days (Since the period of 12 such lunations, a lunar year, is 354 days, 8 hours, 48 minutes, 34 seconds (354.36707 days), purely lunar calendars are 11 to 12 days shorter than the solar year).

14. The names of the three gods symbolize wealth, happiness and health?

=> Dịch nghĩa: Tên của ba vị thần tượng trưng cho sự giàu có, hạnh phúc và sức khỏe?

=> Đáp án: Ba ông Phúc. Lộc. Thọ.

15. What kind of tree that symbolizes the New Year?

=> Dịch nghĩa: Cây gì tượng trưng cho năm mới?

=> Đáp án:

In the North: Peach blossom, Kumquat Tree

In the south: Yellow apricot blossom

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

16. Tết Nguyên Đán in English is....................

A. Lunar New Year

B. New Year's Eve

C. New Year Party

=> Dịch nghĩa: Tết Nguyên đán trong tiếng Anh là

=> Đáp án đúng: A

17. Which is the popular traditional Vietnamese food on Tet holidays?

A. Chicken porridge

B. Square Glutinous Rice Cake

C. Cup Cakes

=> Đáp án đúng: B

18. Traditionally, on the third day of Lunar New Year, Vietnamese people often visit their...........

A. Bosses

B. Teachers

C. Friends

=> Dịch nghĩa: Theo truyền thống, vào ngày mùng 3 Tết Nguyên đán, người Việt Nam thường đi thăm ............

A. Ông chủ

B. Giáo viên

C. Bạn bè

=> Đáp án đúng: B

19. What fruit is green, red skin?

=> Dịch nghĩa: Trái gì xanh vỏ đỏ lòng?

=> Đáp án đúng: watermelon (dưa hấu)

20.Who created the banh chung cake?

=> Dịch nghĩa: Ai đã sáng tạo ra bánh chưng?

=> Đáp án đúng: “Banh Chung” was invented by the 18th prince of Hung King in the contest of looking for his successor - Lang Lieu (Bánh chưng do hoàng tử thứ 18 của vua Hùng sáng chế ra trong cuộc thi tìm người kế vị - Lang Liêu)

21.The names of the three gods symbolizing wealth, happiness, and health?

=> Đáp án đúng: Ba ông Phúc. Lộc. Thọ.

22. Flower represents spring in the North?

=> Dịch nghĩa: Loài hoa tượng trưng cho mùa xuân ở miền Bắc?

=> Đáp án đúng: Peach blossom

23.What is the first guest to come to the house to celebrate Tet?

=> Dịch nghĩa: Vị khách đầu tiên đến nhà đón Tết là ai?

=> Đáp án đúng: First caller

24.What do the teachers usually do on Tet holiday?

=> Dịch nghĩa:

=> Đáp án đúng:

25.What is the other name of the Lunar New Year?

=> Dịch nghĩa: Tên gọi khác của Tết Nguyên Đán là gì?

=> Đáp án đúng: Vietnamese New Year

26.A typical tree for Tet holiday, with no flowers, no fruit that the devil is afraid of?

=> Dịch nghĩa: Cây điển hình ngày Tết không có hoa, không có quả mà ma quỷ sợ hãi?

=> Đáp án đúng: Cây Nêu

27.What are the moments of transition from year to year?

=> Dịch nghĩa: Những khoảnh khắc chuyển tiếp từ năm này sang năm khác là gì?

=> Đáp án đúng: New Year's Eve (đêm giao thừa)

28.The name of a fruit tray with 3 indispensable fruits of the family during the Tet holiday represents the desire to humble and not be very sophisticated?

=> Dịch nghĩa: Tên mâm cỗ trái cây với 3 loại trái cây không thể thiếu của gia đình trong dịp Tết thể hiện mong muốn khiêm tốn và không cầu kỳ lắm?

29.What will the children receive after the Tet holiday?

30.What out of the 12 zodiac animals are famous for women?

=> Dịch nghĩa: Hãy cho biết trong 12 con giáp, con gì nổi tiếng nhờ phụ nữ?

=> Đáp án đúng: Goat (con dê)

31.What is the ritual that takes place on the 23rd of lunar December?

=> Dịch nghĩa: Nghi lễ diễn ra vào ngày 23 tháng Chạp âm lịch là gì?

=> Đáp án đúng: Lễ cúng tiễn đưa Ông Táo chầu Trời (Kitchen Gods’ Day)

32.What rice cakes are made of?

=> Dịch nghĩa: Bánh chưng làm từ gì?

=> Đáp án đúng: glutinous rice (gạo nếp)

33. After Tet, two fathers and two children went out together, hunting one child each. But the total number of ducks is 3. Why?

=> Dịch nghĩa: Sau khi ăn tết, Hai người cha & 2 người con cùng đi săn, mỗi người săn được 1 con. Nhưng tổng số vịt là 3 con. Vì sao?

=> Đáp án đúng: Therefore, there are two fathers (the grandfather and the son) and two sons (the son and the grandson), making a total of three individuals. Each of them shoots a duck, resulting in three duck corpses. (Nghĩa là, có hai người cha (ông nội và con trai) và hai con trai (con trai và cháu trai), tổng cộng có ba cá thể. Mỗi người trong số họ bắn một con vịt, dẫn đến ba con vịt)

34.What does banh chung, what does it represent?

=> Dịch nghĩa: Bánh chưng có ý nghĩa gì, tượng trưng cho điều gì?

=> Đáp án đúng: The Land (đất)

35.This is a traditional activity that brings the luck of 2 legendary spring animals controlled by the dancers.

=> Dịch nghĩa: Đây là 1 hoạt động truyền thống mang lại sự may mắn của 2 con vật truyền thuyết biểu tượng của mùa xuân do các vũ công điều khiển

=> Đáp án đúng: Múa Lân (Lion dance)

36.This is a customary ritual that when meeting each other on regular days perform and greet each other.

=> Dịch nghĩa: Đây là một nghi lễ phong tục mà khi gặp nhau vào các ngày thường thực hiện và chào hỏi nhau.

=> Đáp án đúng: Chúc Tết (Happy New Year)

37.There is half a bottle of wine, cork with a soft cork. Don’t kick the bottle, don’t take the button, don’t drill the hole. How to drink. 

=> Dịch nghĩa: Có nửa chai rượu, miện nút chai bằng nút mềm. Không đập chai rượu, không lấy nút, không khoan lỗ. Làm sao uống được?

=> Đáp án: Push the cork into the bottle (Đẩy nút chai vào trong chai)

38. What does Banh Chung represent in Tet holiday?

A. Prosperity

B. The land

=> Dịch nghĩa: Bánh chưng biểu tượng cho điều gì vào ngày Tết?

A. Biểu tưng cho sự phồn vinh

B. Biểu trưng cho đất

=> Đáp án: B. The land

39. Why is the first person to enter a house on Tet called "First Caller"? (Tại sao người đầu tiên bước vào nhà vào dịp tết gọi là “người dẫm đất”)

A. Because they bring good luck for the entire year

B. Because they are the first guest of the year

=> Dịch nghĩa: Tại sao người đầu tiên bước vào nhà vào dịp tết gọi là “người xông đất”

A. Bởi họ mang theo sự may mắn cho cả năm.

B. Bởi họ là vị khách đầu tiên của năm.

=> Đáp án: A.

40. How do people in your country often celebrate New Year?

=> Dịch nghĩa: Làm thế nào để mọi người ở đất nước của bạn thường ăn mừng năm mới?

=> Gợi ý đáp án: In our country Tet will be celebrated for three days and people will often go to wish each other New Year. (Ở đất nước chúng tôi Tết sẽ được tổ chức trong ba ngày và mọi người sẽ thường đi chúc Tết nhau)

2. Đố vui Tiếng Anh Tết Nguyên Đán cho trẻ mềm non

Các bạn nhỏ hay cùng kiểm tra vốn từ vựng về ngày Tết qua thử thách dưới đây nhé!

1. Loại bánh truyền thống trong ngày Tết. Các Bé hãy tìm từ vựng còn thiếu trong tên của loại bánh này nhé! => Đáp án: chữ A

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

2. Bé có biết đây là món gì không nhỉ? Hãy nhờ Ba Mẹ gọi tên món ăn đặc biệt ngày Tết này nhé! => Đáp án: chữ E

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

3. Cây quất là đồ vật không thể thiếu để trang trí nhà cửa vào ngày Tết. Bé có biết cây quất trong tiếng Anh được viết như thế nào không nhỉ? => Đáp án: chữ U

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

4. Bé hãy ghi nhớ từ trên để chia sẻ với các bạn khi ngắm pháo hoa rực rỡ vào đêm Giao thừa nhé! => Đáp án: chữ I

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

5. Nhìn thấy hoa đào là đã thấy không khí tràn về rồi. Cùng luyện phát âm từ vựng này nhé! => Đáp án: chữ O

Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh

3. Một số lời chúc bằng tiếng Anh trong ngày Tết

1. May all your New Year wishes come true.

Chúc mọi điều ước trong năm mới của bạn đều thành sự thật.

2. Wishing you health and happiness in the year to come.

Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.

3. I hope that the coming year bring you peace and prosperity.

Tôi mong rằng năm mới sẽ mang đến sự bình yên và phát đạt cho bạn.

4. New year has arrived, forget all the sad things of the old year and look forward to a wonderful year.

Năm mới đã đến, hãy quên hết những chuyện buồn của năm cũ và hướng đến một năm tuyệt vời nhé.

5. The new year brings new good starts. I Hope all the best will come to you.

Năm mới mang đến những khởi đầu tốt đẹp mới. Chúc mọi điều thuận lợi sẽ đến với bạn.

6. On this special occasion I would like to send you wishes for health, money and luck.

Nhân dịp đặc biệt này tôi xin gửi đến bạn lời chúc sức khỏe, tiền tài và may mắn.

Những câu đố, lời chúc ngày Tết bằng tiếng Anh được sử dụng khá nhiều trong các bài thi và chương trình giải đố cho học sinh. Thông qua các câu đó, không chỉ giúp học sinh tìm hiểu thêm về ngày Tết truyền thống cổ truyền dân tộc, mà còn là cơ hội để các em trau dồi thêm kiến thức, vốn từ ngoại ngữ, tự tin hơn trong giao tiếp để quảng bá văn hóa truyền thốt tốt đẹp của đất nước đến bạn bè quốc tế.

Trên đây, Hoatieu.vn đã giới thiệu đến bạn đọc Những câu đố, lời chúc ngày Tết bằng tiếng Anh. Mời các bạn đọc thêm các bài viết liên quan tại mảng Tài liệu.

Các bài viết liên quan:

Đánh giá bài viết
6 6.972
0 Bình luận
Sắp xếp theo