PowerPoint Khoa học tự nhiên 9: Bài tập Chủ đề 11

Tải về

Giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài tập Chủ đề 11 thuộc phân môn Sinh học được thiết kế hiện đại, tích hợp hình ảnh, hiệu ứng trình chiếu đẹp mắt với nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú.

PowerPoint KHTN 9 Bài tập Chủ đề 11 được biên soạn dưới dạng file Word + PPT bám sát nội dung trong sách giáo khoa chủ đề 11 Di truyền. Qua đó giúp giáo viên dễ dàng chỉnh sửa để có bài giảng hay, lôi cuốn người học. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài tập chủ đề 11 Cánh diều mời các bạn tải tại đây.

PowerPoint KHTN 9 Bài tập Chủ đề 11

Giáo án Sinh học 9 KHTN 9 Bài tập Chủ đề 11

Chủ đề 11: DI TRUYỀN

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 11

Môn học: Khoa học tự nhiên lớp 9

Thời gian thực hiện: 03 tiết

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

- Hệ thống hóa được kiến thức về chủ đề 11 – Di truyền.

- Luyện tập các bài tập trắc nghiệm và tự luận.

2. Về năng lực

a) Năng lực chung

- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Giao tiếp và hợp tác: Phát huy tốt vai trò của bản thân trong các hoạt động thảo luận và nhận xét, tổng kết, đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và các bạn trong lớp.

- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất được cách giải hợp lí cho những bài tập đòi hỏi sự tư duy; Thể hiện được sự sáng tạo khi lập sơ đồ tư duy hệ thống hoá kiến thức của chủ đề.

b) Năng lực khoa học tự nhiên

- Hệ thống hoá được kiến thức về chủ đề 11 – Di truyền.

- Vận dụng được kiến thức và kĩ năng đã học vào việc giải các bài tập ôn tập chủ đề.

3. Về phẩm chất

- Có ý thức tìm hiểu về chủ đề học tập, say mê và có niềm tin vào khoa học.

- Quan tâm đến bài tổng kết của cả nhóm, kiên nhẫn thực hiện các nhiệm vụ học tập vận dụng, mở rộng.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Các hình ảnh, video, máy chiếu.

- Bảng A,B,C,D

- Giấy A0

- Phiếu học tập

PHIẾU HỌC TẬP VÒNG 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Di truyền là hiện tượng

A. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.

B. con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng.

C. con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.

D. truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.

Câu 2: Phép lai nào sau đây cho nhiều biến dị tổ hợp nhất.

A. AaBbDd x Aabbdd B. AaBbDD x AaBbdd

C. AaBbDd x AaBbDd D. AabbDd x aaBbDd

Câu 3: Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho ra các loại giao tử là

A. Aa, Bb, AB, ab. B. AB, aB, bb, ab.

C. AB, aB, Ab, ab. D. AB, aB, Ab, Bb.

Câu 4: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dục D. Tế bào sinh dưỡng Câu 5: Một học sinh quan sát quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ cây hành ta và chụp được hình 2 qua camera gắn với kính hiển vi. Xác định kỳ phân bào của tế bào được khoanh tròn trong hình 2?

Hình 2

A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối

Câu 6: Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?

A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY.

B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX.

C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY.

D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY.

Câu 7: NST mang gen và tự nhân đôi vì nó chứa

A. prôtêin và DNA. B. protêin. C. DNA. D. RNA.

Câu 8: Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về quá trình nguyên phân

I. Giúp gia tăng số lượng tế bào, là cơ chế để cơ thể hình thành và lớn lên.

II. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ.

III. Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau trong chu kì tế bào.

IV. Bảo đảm cho sự hình thành các tế bào sinh tinh và sinh trứng.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 9: Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1?

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Người bị bệnh đao thuộc dạng đột biến

A. gene – dạng mất 1 cặp nuclêôtit. B. số lượng NST- Thể dị bội dạng 2n – 1.

C. gene – dạng thêm 1 cặp nuclêôtit. D. số lượng NST - Thể dị bội dạng 2n+1.

Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến bị giảm 1 liên kết hydrogen?

A. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A -T bằng 1 cặp G -X.

C. Mất 1 cặp G -X. D. Mất 1 cặp A- T.

Câu 12: Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide là ...ATGXGTXXA... thì đoạn mạch bổ sung với nó có trình tự nucleotit là

A. ...TTAGXXATT.... B. ...TAXGXAGGT....

C. ...AATXGAXXT.... D. ...AATTGXTXG....

Câu 13: Một gen có chiều dài 510 nm. Số nucleotit loại Adenin chiếm 30% tổng số nuleotit của gen. Số lượng nucleotit từng loại của gen là:

A. A = T = 900; G = X = 2100. B. A = T = 900 ; G = X = 600.

C. A = T = 450; G = X = 300. D. A = T = 600 ; G = X = 900.

Câu 14: Trong những loại biến dị sau, có bao nhiêu loại biến dị di truyền được cho thế hệ sau:

1. Đột biến NS.T 2. Đột biến gene. 3. Biến dị tổ hợp. 4. Thường biến.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 15: Một phân tử DNA nhân đôi liên tiếp k lần được 32 phân tử DNA con. k là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

...........

Xem thêm giáo án PowerPoint Khoa học tự nhiên 9 Bài 39 trong file tải về

Đánh giá bài viết
1 23
PowerPoint Khoa học tự nhiên 9: Bài tập Chủ đề 11
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng