Phụ lục 2 Nghị định 15/2021
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Biểu mẫu phụ lục 2 Nghị định 15 2021
Phụ lục Nghị định 15/2021 - Ngày 3/3 năm 2021 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 15/2021/NĐ-CP về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là phụ lục Nghị định 15 2021.
Phụ lục Nghị định 15/2021 bao gồm mẫu tờ trình và các văn bản trong quy trình thực hiện thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; mẫu các văn bản trong quy trình cấp giấy phép xây dựng...
Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ danh mục biểu mẫu được ban hành tại phụ lục 2 Nghị định 15 2021.
|
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến tr ong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/ Di dời công trình) |
|
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng (Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ) |
|
Mẫu số 03 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình không theo tuyến) |
|
Mẫu số 04 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình ngầm) |
|
Mẫu số 05 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho công trình theo tuyến) |
|
Mẫu số 06 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến) |
|
Mẫu số 07 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến) |
|
Mẫu số 08 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cấp cho dự án) |
|
Mẫu số 09 |
Giấy phép xây dựng (Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ) |
|
Mẫu s ố 10 |
Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
|
Mẫu số 11 |
Giấy phép di dời công trình |
|
Mẫu số 12 |
Giấy phép xây dựng có thời hạn (Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ) |
|
Mẫu số 13 |
M ẫ u dấu của cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….
- Địa chỉ liên hệ: số nhà: ………………………. đường/phố: ……………………
phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành phố: …………………..
- Số điện thoại: …………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m2.
Tại số nhà: ……………………….đường/phố …………………………….
phường/xã: ……………………………. quận/huyện: …………………………….
tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….………………………
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: ………………………………………………….Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: …………………………….m2.
- Cốt xây dựng: …………………………….m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: ………………..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: …………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ……………m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: .…………………………
- Diện tích xây dựng: ……………………………………m2.
- Cốt xây dựng: ……………………………………m.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: ……………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: …………………………
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn ...
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ………………………………………………………..
Đã được: …………….phê duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m2.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………Diện tích…………………………………… m2.
Tại: …………………………………… đường: ……………………………………
phường (xã) …………………………………… quận (huyện) ……………………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………
- Số tầng: …………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
|
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi: ……………………
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: …………………………………..
- Địa chỉ liên hệ:
Số nhà: ………………….đường (phố)……………….. phường (xã) ………………….
quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: .............................................
- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……………
2. Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: …………………………………..Diện tích………………………………….. m2.
Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..
phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) …………………………………..
tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
- …………………………………..…………………………………..…………………………….
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
- …………………………………..…………………………………..………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ………..tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
|
…………, ngày ….. tháng …. năm….. |
.............................
Tải Phụ lục 2 Nghị định 15/2021 trong file tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
Mẫu excel sổ kế toán dùng cho hộ kinh doanh năm 2025
-
Biểu mẫu Thông tư 15 2022 BCA về đăng kí xe
-
Biểu mẫu thông tư 56/2021/TT-BCA đăng ký quản lý cư trú 2025
-
Thông tư 61/2017/TT-BCA về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự
-
Trọn bộ biểu mẫu quản lý hồ sơ viên chức 2025 mới nhất
-
Biểu mẫu Nghị định 99 2021
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Phụ lục 2 Nghị định 15/2021
1,7 MB 03/05/2022 3:25:00 CHTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Phổ biến Pháp luật tải nhiều
-
Tổng hợp các mức phạt các lỗi vi phạm giao thông đối với xe máy mới nhất 2025
-
iTaxviewer 2.1.2
-
Thủ tục thi tuyển dụng công chức mới nhất 2025
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
-
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông mới nhất 2025
-
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2025
-
Biểu mẫu nghị định 118 về xử phạt vi phạm hành chính
-
Trọn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021 BTC về Quản lý thuế
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Toán 2025
-
Mẫu thông báo thay đổi giờ làm việc 2025
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT