Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Dự kiến danh sách 753 xã, thị trấn ĐBKK mà NLĐ có thể về hưu sớm tối đa 05 năm
Bộ LĐ-TB&XH ban hành Dự thảo Thông tư Ban hành Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (ĐBKK). Ban hành kèm theo dự thảo Thông tư là danh sách thôn xã đặc biệt khó khăn mà người lao động có thể được về hưu sớm.
- Cách tính tuổi vào lớp 1 theo quy định mới nhất
- Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu theo ngày tháng, năm sinh từ 2021 mới nhất
Theo đó, Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK để làm căn cứ xác định các trường hợp NLĐ được về hưu sớm tối đa 05 năm theo quy định tại khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động và Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 gồm 753 xã , thị trấn.
DANH MỤC VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
Mã tỉnh | Tên tỉnh | Mã huyện | STT xã | Mã xã | Tên xã |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00712 | Thị trấn Phó Bảng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00715 | Xã Lũng Cú |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00718 | Xã Má Lé |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00721 | Thị trấn Đồng Văn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00724 | Xã Lũng Táo |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00727 | Xã Phố Là |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00730 | Xã Thài Phìn Tủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00733 | Xã Sủng Là |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00736 | Xã Xà Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00739 | Xã Tả Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00742 | Xã Tả Lủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00745 | Xã Phố Cáo |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00748 | Xã Sính Lủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00751 | Xã Sảng Tủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00754 | Xã Lũng Thầu |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00757 | Xã Hố Quáng Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00760 | Xã Vần Chải |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00763 | Xã Lũng Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 026 | Huyện Đồng Văn | 00766 | Xã Sủng Trái |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00769 | Thị trấn Mèo Vạc |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00772 | Xã Thượng Phùng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00775 | Xã Pải Lủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00778 | Xã Xín Cái |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00781 | Xã Pả Vi |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00784 | Xã Giàng Chu Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00787 | Xã Sủng Trà |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00790 | Xã Sủng Máng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00793 | Xã Sơn Vĩ |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00796 | Xã Tả Lủng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00799 | Xã Cán Chu Phìn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00802 | Xã Lũng Pù |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00805 | Xã Lũng Chinh |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00808 | Xã Tát Ngà |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00811 | Xã Nậm Ban |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00814 | Xã Khâu Vai |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00815 | Xã Niêm Tòng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 027 | Huyện Mèo Vạc | 00817 | Xã Niêm Sơn |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00820 | Thị trấn Yên Minh |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00823 | Xã Thắng Mố |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00826 | Xã Phú Lũng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00829 | Xã Sủng Tráng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00832 | Xã Bạch Đích |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00835 | Xã Na Khê |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00838 | Xã Sủng Thài |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00841 | Xã Hữu Vinh |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00844 | Xã Lao Và Chải |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00847 | Xã Mậu Duệ |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00850 | Xã Đông Minh |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00853 | Xã Mậu Long |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00856 | Xã Ngam La |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00859 | Xã Ngọc Long |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00862 | Xã Đường Thượng |
02 | Tỉnh Hà Giang | 028 | Huyện Yên Minh | 00865 | Xã Lũng Hồ |
Mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội chi tiết toàn bộ danh sách.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Lịch thi công chức thuế 2024 Tổng cục thuế thông báo lịch thi công chức thuế mới nhất
63 biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính về hải quan Biểu mẫu Thông tư 90 2020 BTC
Chính thức có lộ trình tăng tuổi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2021 Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu theo Nghị định 135 2020
Các trường hợp được nghỉ hưu sớm từ 01/01/2021
Mức tiền thưởng thi đua 2021 với cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ Quy định mức tiền thưởng thi đua mới nhất
Ngân hàng cung cấp số dư tài khoản cho cơ quan thuế từ 5/12
Giáo viên được kiêm nhiệm bao nhiêu chức danh
Quy trình đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức cuối năm 2021 Hướng dẫn đánh giá công chức viên chức cuối năm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Danh sách mã trường THPT Thanh Hóa 2023
-
Mua BHYT hộ gia đình thế nào khi bỏ Sổ hộ khẩu?
-
Cách điền phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024
-
Bị ung thư có được hưởng BHXH 1 lần không?
-
Trọn bộ biểu mẫu Thông tư 31/2023/TT-BCA về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành
-
Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ miễn thi tốt nghiệp THPT 2024 mới nhất
-
Tra cứu khu vực ưu tiên 2024 mới nhất
-
Đối tượng nào được tăng lương hưu nhiều nhất trong năm 2023?
-
Bảng giá sách giáo khoa mới lớp 4, lớp 8, lớp 11 2024
-
Mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự 2024