Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục hàng chịu thuế
Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi mới áp dụng từ 15/7/2023
Chính phủ ban hành Nghị định số 26/2023/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp và thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Sau đây là nội dung chi tiết Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế, mời các bạn cùng tham khảo.
Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định này là Phụ lục I về Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế; Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.
Phụ lục I Nghị định 26 năm 2023
PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
1 | 03.01 | Cá sống. | |
| - Cá cảnh: | ||
| 0301.11 | - - Cá nước ngọt: | |
| 0301.11.10 | - - - Cá bột | 0 |
| - - - Loại khác: | ||
| 0301.11.91 | - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) | 0 |
| 0301.11.92 | - - - - Cá vàng (Carassius auratus) | 0 |
| 0301.11.93 | - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) | 0 |
| 0301.11.95 | - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) | 0 |
| 0301.11.99 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0301.19 | - - Loại khác: | |
| 0301.19.10 | - - - Cá bột | 0 |
| 0301.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
| - Cá sống khác: | ||
| 0301.91.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 |
| 0301.92.00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 0 |
| 0301.93 | - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | |
| - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): | ||
| 0301.93.21 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 |
| 0301.93.22 | - - - - Cá bột | 0 |
| 0301.93.29 | - - - - Loại khác | 0 |
| - - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): | ||
| 0301.93.31 | - - - - Để nhân giống, trừ cá bột | 0 |
| 0301.93.32 | - - - - Cá bột | 0 |
| 0301.93.39 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0301.94.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 |
| 0301.95.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 |
| 0301.99 | - - Loại khác: | |
| - - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: | ||
| 0301.99.11 | - - - - Để nhân giống | 0 |
| 0301.99.19 | - - - - Loại khác | 0 |
| - - - Cá bột loại khác: | ||
| 0301.99.22 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 |
| 0301.99.23 | - - - - Cá chép loại khác | 0 |
| 0301.99.24 | - - - - Loại khác, để nhân giống | 0 |
| 0301.99.29 | - - - - Loại khác | 0 |
| - - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột: | ||
| 0301.99.31 | - - - - Cá măng biển để nhân giống | 0 |
| 0301.99.32 | - - - - Cá măng biển, loại khác | 0 |
| 0301.99.33 | - - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus) | 0 |
| 0301.99.34 | - - - - Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) | 0 |
| 0301.99.35 | - - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) | 0 |
| 0301.99.36 | - - - - Cá mú loại khác | 0 |
| - - - Cá nước ngọt khác: | ||
| 0301.99.41 | - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 |
| 0301.99.42 | - - - - Cá chép khác, để nhân giống | 0 |
| 0301.99.49 | - - - - Loại khác | 0 |
| 0301.99.50 | - - - Cá biển khác | 0 |
| 0301.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
| |||
2 | 03.02 | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. | |
| - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.11.00 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 |
| 0302.13.00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 0 |
| 0302.14.00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 0 |
| 0302.19.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.21.00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 0 |
| 0302.22.00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 0 |
| 0302.23.00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 0 |
| 0302.24.00 | - - Cá bơn turbots (Psetta maxima) | 0 |
| 0302.29.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.31.00 | - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) | 0 |
| 0302.32.00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 0 |
| 0302.33.00 | - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) | 0 |
| 0302.34.00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 0 |
| 0302.35.00 | - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) | 0 |
| 0302.36.00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 0 |
| 0302.39.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.41.00 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 |
| 0302.42.00 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 0 |
| 0302.43.00 | - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 0 |
| 0302.44.00 | - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 0 |
| 0302.45.00 | - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) | 0 |
| 0302.46.00 | - - Cá giò (Rachycentron canadum) | 0 |
| 0302.47.00 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 |
| 0302.49.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.51.00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 |
| 0302.52.00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 |
| 0302.53.00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 |
| 0302.54.00 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 |
| 0302.55.00 | - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 |
| 0302.56.00 | - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 0 |
| 0302.59.00 | - - Loại khác | 0 |
| - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: | ||
| 0302.71.00 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 |
| 0302.72 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): | |
| 0302.72.10 | - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) | 0 |
| 0302.72.90 | - - - Loại khác | 0 |
Do nội dung của Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục hàng chịu thuế theo Nghị định 26 rất dài. Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Thông tư 08/2023/TT-BVHTTDL quy định các mẫu trong đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan
Quy trình hoàn thuế năm 2023
Chi phí đo đạc địa chính năm 2024 là bao nhiêu?
Vượt đèn đỏ 2024 bị phạt bao nhiêu tiền?
Thông tư 32/2023/TT-BTC hướng dẫn sử dụng kinh phí NSNN lập, thẩm định điều chỉnh quy hoạch
Quyết định 17/2023/QĐ-TTg về tín dụng đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn
Quyết định 641/QĐ-TTg 2023 đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh
Thông tư 08/2023/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Quy tắc viết tắt khi soạn thảo văn bản hành chính mới nhất
-
Tiêu chuẩn, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên Trung tâm GDNN - GDTX
-
Quy định về dạy thêm học thêm 2024
-
Chương trình bồi dưỡng tiêu chuẩn nghề nghiệp giáo viên THCS
-
Quy định mức hưởng trợ cấp ốm đau mới nhất 2024
-
4 quy định về trực hè, trực tết giáo viên cần biết
-
Khi nào có điểm đánh giá năng lực 2024?
-
Biểu mẫu Thông tư số 09/2023/TT-NHNN về giao dịch ngân hàng
-
Điều lệ Hội người cao tuổi
-
Sơ đồ phòng thi vào lớp 10 Hà Nội 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công