Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN 2022
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN 2022 mới nhất ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế. Tờ khai chính thức có hiệu lực và đi vào sử dụng từ ngày 1/1/2022. Mời các bạn tham khảo và tải về để sử dụng cho doanh nghiệp mình.
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mới nhất
1. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?
Mẫu tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 04/TNDN áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu là mẫu tờ khai được lập ra để kê khai về thuế thu nhập của doanh nghiệp. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của doanh nghiệp, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh, nội dung kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp mẫu 04/TNDN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Năm……/Lần phát sinh ngày...........tháng.........năm...........
[02] Lần đầu ☐ [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................
[05] Mã số thuế:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):......................................................................................
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................ngày......................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp | [11] | |
1.1 | Hoạt động dịch vụ | [12] |
|
1.2 | Hoạt động kinh doanh hàng hóa | [13] |
|
1.3 | Hoạt động khác | [14] |
|
2 | Tỷ lệ tính thuế TNDN | [15] | |
2.1 | Hoạt động dịch vụ | [16] |
|
2.2 | Hoạt động kinh doanh hàng hóa | [17] |
|
2.3 | Hoạt động khác | [18] |
|
3 | Số thuế TNDN phải nộp [19]=[12]x[16]+[13]x[17]+[14]x[18]) | [19] | |
4 | Số thuế TNDN được miễn, giảm | [20] | |
5 | Số thuế TNDN phải nộp sau miễn, giảm ([21]=[19]-[20]) | [21] | |
6 | Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này (nếu có) | [22] | |
7 | Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm đến thời điểm quyết toán | [23] | |
8 | Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm ([24]=[21]-[23]) | [24] | |
9 | Số thuế TNDN còn phải nộp sau quyết toán ([25]=[21]-[22]-[23]) | [25] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú:
1. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp;
2. Chỉ tiêu [22]: NNT kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số thuế TNDN phải nộp kỳ này;
3. Chỉ tiêu [23]: NNT kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm tính đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán. Ví dụ: NNT có kỳ tính thuế từ 01/01/2021 đến 31/12/2021 thì số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp tính đến hết ngày 31/3/2022.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
- Tờ khai lệ phí môn bài mới nhất 01/LPMB, 01/MBAI 2022 Mẫu tờ khai lệ phí môn bài
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu 04/GTGT 2022 Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp 02/TNDN 2022 Áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh
- Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu 01/TTĐB 2022 Mẫu số: 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
- Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo Mẫu số 04-TNDN (tệp PDF) 138,7 KB 10/01/2018 10:57:51 CH
