Mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền
Mẫu bảng kê chi tiền là mẫu bảng kê dùng để kê khai các khoản đã chi của doanh nghiệp, từ đó làm căn cứ quyết toán về các khoản đã chi và ghi vào sổ kế toán của doanh nghiệp. Mẫu nêu đầy đủ nội dung thông tin người chi, chi cho công việc gì..... Mẫu bảng kê chi tiền được ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn cùng xem và tải về mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền tại đây.
- Mẫu số 01-BH: Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
- Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
Mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền
1. Mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Nội dung cơ bản của mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền như sau:
Mẫu 1: Bảng kê chi tiền ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ................................ Bộ phận: ............................. | Mẫu số 09 - TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
Ngày.....tháng.....năm.....
Họ và tên người chi: ..................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ..............................................................................................
Chi cho công việc: ....................................................................................................
STT | Chứng từ | Nội dung chi | Số tiền | |
Số hiệu | Ngày, tháng | |||
A | B | C | D | 1 |
Cộng |
Số tiền bằng chữ:.......................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc).
Người lập bảng kê (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người duyệt (Ký, họ tên) |
2. Bảng kê chi tiền ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị: ..................... Bộ phận: .................. | Mẫu số 09 - TT (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC) |
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày..... tháng..... năm....
Họ và tên người chi: .................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): .............................................................................................
Chi cho công việc: ....................................................................................................
STT | Chứng từ | Nội dung chi | Số tiền | |
Số hiệu | Ngày, tháng | |||
A | B | C | D | 1 |
Cộng |
Số tiền bằng chữ: ......................................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc).
Người lập bảng kê (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người duyệt (Ký, họ tên) |
3. Bảng kê chi tiền ban hành theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị: ……................ Bộ phận: …….............. | Mẫu số: 09-TT (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày ... tháng ... năm ....
Họ và tên người chi: ...................................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ...............................................................................................
Chi cho công việc: ......................................................................................................
STT | Chứng từ | Nội dung chi | Số tiền | |
Số hiệu | Ngày, tháng | |||
A | B | C | D | 1 |
Cộng |
Số tiền bằng chữ: .........................................................................................................
(Kèm theo .... chứng từ gốc).
Người lập bảng kê (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Người duyệt (Ký, họ tên) |
4. Hướng dẫn viết bảng kê chi tiền
– Góc trên bên trái ghi rõ tên đơn vị. Phần đầu ghi rõ họ tên, bộ phận, địa chỉ của người chi tiền và ghi rõ nội dung chi cho công việc gì.
+ Cột A,B,C,D ghi rõ số thứ tự, số hiệu, ngày, tháng chứng từ và diễn giải nội dung chi của từng chứng từ.
+ Cột 1: Ghi số tiền
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
-
Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra 2024
-
Hướng dẫn quyết toán thuế TNCN năm 2023
-
Mẫu số S4-DNSN: Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN 2024 mới nhất
-
3 Mẫu Công văn giải trình về hóa đơn bỏ trốn 2024
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 06/TNCN 2024
-
File Excel tính tiền đóng BHXH, BHTN, BHYT 2024
-
Mẫu 04/SS-HĐĐT: Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót 2024
-
Itaxviewer mới nhất 2024 - Phần mềm đọc file xml
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2024 mới nhất