(Có ma trận, đáp án) Đề thi giữa kì 2 Tin 12 Cánh Diều

Hoatieu xin chia sẻ mẫu đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Tin học bộ sách Cánh Diều năm học 2024-2025 có đáp án trong bài viết dưới đây. Đây là mẫu đề kiểm tra Tin 12 trắc nghiệm giữa học kì 2 có ma trận và đáp án được Hoatieu tổng hợp sẽ là tài liệu tham khảo ôn tập bổ ích cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin 12 Cánh Diều

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin 12 Cánh Diều

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận

biết

Thông hiểu

Vận

dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề F

Tạo trang web

Sử dụng CSS trong tạo trang web

8

6

4

2

65%

2

Chủ đề EICT

Thực hành sử dụng phần mềm tạo trang web

4

4

35 %

Tổng

12(TN)

10(8TN+2ĐS)

4(TN)

2(ĐS)

28

Tỉ lệ %

30%

40%

10%

20%

100%

Bản đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.

2. Đề thi giữa học kì 2 Tin 12 Cánh Diều có đáp án

Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu đúng 0.25)

Câu 1(NB-F):

Khi khai báo nhiều giá trị cho một thuộc tính của Cascading Style Sheets (CSS), chúng ta sử dụng dấu gì để phân cách?

A. Dấu phẩy.
B. Dấu chấm phẩy.
C. Dấu hai chấm.
D. Dấu gạch ngang.

Câu 2(NB-F):

Trong các khai báo Cascading Style Sheets (CSS), khai báo nào là đúng cú pháp?

A. h1{color: Blue;}
B. h1 color: Blue;
C. h1= {color: Blue}
D. h1(color: Blue;)

Câu 3(TH-F):

Nội dung phần body trong tệp home.html có đoạn HTML như sau:

<h2 id = “dautrang”> Đầu trang </h2>

Phương án nào dưới đây là đúng khi khai báo siêu liên kết đến phần tử h2 thông qua định danh “dautrang” trong cùng một trang web?

A. <a href = "dautrang"> Về đầu trang </a>

B. <a href = "#dautrang "> Về đầu trang </a>

C. <a href = "dautrang.html"> Về đầu trang </a>

D. <a href = "https://www. dautrang.vn"> Về đầu trang </a>

Câu 4(TH-F): Nếu muốn đoạn văn bản có nội dung “Thông tin liên hệ” chữ màu xanh dương thì đoạn mã HTML nào sau đây là đúng?

A. <p style="color: blue;">Thông tin liên hệ </p>

B. <p style color= "blue" >Thông tin liên hệ </p>

C. <p style=color: "blue";>Thông tin liên hệ </p>

D. <p style="color: "blue";">Thông tin liên hệ </p>

Câu 5(TH-F):

Câu nào sau đây mô tả đúng chức năng của Cascading Style Sheets (CSS)?

A. Chỉ giúp định dạng nội dung văn bản.
B. Không ảnh hưởng đến cấu trúc của trang web.
C. Giúp trang web trở nên đẹp mắt hơn.
D. Cho phép tách biệt nội dung khỏi cách trình bày.

Câu 6(VD-F):

Để hiển thị nội dung của trang Thongtin.html trong trang web Index.html, thì trong trang Index.html ta sẽ sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau đây?

A. <a href="Thongtin.html" target="_blank"> Thông tin </a>

B. <a href="Thongtin.html" target="_seft"> Thông tin </a>

C. <link rel="stylesheet" type="text/css" href="Thongtin.html">

D. <iframe src="Thongtin.html" width="300" height="300"></iframe>

Câu 7(VD-F):

Muốn định dạng phần văn bản “Nội dung” của danh sách có thứ tự bắt đầu bằng kí tự “C” ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau đây là đúng?

A. <ol type="A" start="3"><li>Nội dung</li></ol>

B. <ol type="A" start="C"><li>Nội dung</li></ol>

C. <ol type="C"><li>Nội dung</li></ol>

D. <ul type="A" start="C"><li>Nội dung</li></ul>

Câu 8(VD-F):

Trong phần thông tin đăng nhập trên trang web được viết bằng HTML, nơi nhập mật khẩu của người dùng chỉ cho phép hiển thị dấu chấm tròn thì thuộc tính type của phần tử input ta cần gán giá trị nào sau đây?

A. “password”.

B. “radio”.

C. “button”.

D. “text”.

Câu 9(VD-F)::

Khai báo nào sau đây sẽ tạo ra một bảng gồm hai dòng, mỗi dòng một ô dữ liệu?

A. <table><td><tr>Dòng 1</tr><tr>Dòng 2</tr></td></table>

B. <table><tr><td>Dòng 1</td><td>Dòng 2</td></tr></table>

C. <table><td>Dòng 1</td><td>Dòng 2</td></table>

D. <table><tr><td>Dòng 1</td></tr><tr><td>Dòng 2</td></tr></table>

Câu 10(NB-F): Khi khai báo định dạng internal CSS trong nội dung phần tử head ta cần khai báo cặp thẻ:

A<Lable> </Lable>

B. <head> </head

C. <Style> </Style>

D. ><Body> </Body>

Câu 11(TH-F):: Khi khai báo định dạng internal CSS ta muốn nền của phần tử input được tô màu vàng thì viết lệnh như thế nào cho đúng?

A. input{background – color:yellow;}

B. textarea{background.color:yellow};

C. input{background_color:yellow};

D. input{background_color:yellow;}

Câu 12(NB-F): Trong bộ chọn lớp người tạo CSS tự định nghĩa và:

A. kết thúc bằng dấu chấm.

B. bắt đầu bằng dấu chấm hỏi.

C. bắt đầu bằng dấu phẩy.

D. bắt đầu bằng dấu chấm.

Câu 13(NB-F): Bộ chọn lớp sử dụng cho một phần tử được khai báo:

A. Phần tử. Tên_bộ_chọn_lớp{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

B. Phần tử: Tên_bộ_chọn_lớp{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

C. Phần tử! Tên_bộ_chọn_lớp{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

D. Phần tử - Tên_bộ_chọn_lớp{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

Câu 14(NB-F): Hãy nêu cách khai báo về bộ chọn định danh được xác định thông qua Tên_định_danh của phần tử?

A. Tên_định_danh{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

B. .# Tên_định_danh{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

C. ! Tên_định_danh{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

D. &Tên_định_danh{thuộc tính 1:giá trị;...;thuộc tính n:giá trị;}

Câu 15(TH-F): Bộ chọn định danh được dùng để khai báo các quy tắc, định dạng:

A. Chỉ áp dụng cho một phần tử cụ thể trong văn bản HTML.

B. Được áp dụng cho nhiều phần tử trong văn bản HTML.

C. Chỉ áp dụng cho một số phần tử cụ thể trong văn bản HTML.

D. Được áp dụng chung cho tất cả các phần tử trong HTML.

Câu 16(NB-F): Hãy cho biết thuộc tính border-style của CSS trong mô hình hộp để xác định cái gì?

A. Xác định kiểu trình bày đường viền bao quanh.

B. Xác định kích thước vùng đệm.

C. Xác định kiểu chiều rộng vùng nội dung.

D. Xác định kích thước vùng lề.

Câu 17(NB-F): Hãy chỉ ra đâu là thuộc tính định dạng CSS để mô tả kích thước vùng lề của mô hình hộp?

A. border –style

B. margin-style

C. margin

D. padding

Câu 18(TH-F): Cho khai báo định dạng sau: p{height:50px;padding:5px;border:2px soild;margin:4px;} Khi đó, chiều cao của phần tử p tính theo pixel là bao nhiêu?

A. 54px

B. 60px

C. 64px

D. 72px

Câu 19(TH-E): Hãy cho biết công dụng của phần mềm tạo website:

A. Cung cấp các mẫu trang web và các mẫu trình bày cho thành phần của trang web.

B. Cung cấp các đoạn lệnh HTML để tạo trang web.

C. Cung cấp hình ảnh và các mẫu cơ bản của HTML

D. Cung cấp công cụ tạo trang web đơn giản.

Câu 20(NB-E): Hãy chỉ ra đâu là phần mềm tạo website ngoại tuyến:

A. Nicepage

B. wix.com

C. inkscape

D. weebly.com

Câu 21(NB-E): Đâu không phải là chức năng cơ bản của phần mềm tạo website?

A. Tạo các trang web.

B. Tạo HTML

C. Chèn nội dung văn bản.

D. Chèn các biểu mẫu.

Câu 22(NB-E): Trang chủ là:

A. Chứa các nội dung cùng chủ đề.

B. Trang hiển thị các nội dung cụ thể.

C. Trang web đầu tiên khi truy cập website.

D. Chứa tất cả các nội dung theo một chủ đề nhất định.

Câu 23(NB-E): Mỗi website thường gồm: một trang chủ, các trang chuyên mục và:

A. các trang chi tiết.

B. các nội dung chi tiết.

C. các trang chủ đề.

D. các liên kết khác.

Câu 24(TH-E): Hãy cho biết công dụng của thanh điều hướng?

A. chứa nội dung các trang web của website.

B. liệt kê các nội dung liên kết đến các trang web của website.

C. chứa nội dung chính của website.

D. chứa các tiêu đề trong website.

...................

Để xem toàn bộ nội dung câu hỏi và đáp án mời các bạn sử dụng file tải về miễn phí trong bài.

Trên đây là Đề thi giữa học kì 2 môn Tin lớp 12 có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các bài tập khác trong chương trình Lớp 12 mảng Học tập nhé.

Các bạn cùng tham gia group Bạn Đã Học Bài Chưa? để thảo luận học tập và giải đáp bất cứ điều gì chưa hiểu nhé, thành viên trong nhóm sẽ giúp đỡ rất tận tình.

Đánh giá bài viết
1 19
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi