Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024 là mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC ngày 01/6/2021 hướng dẫn thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân và quản lý thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
1. Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán
□ CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh
□ Tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay
□ HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai
□ HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng
□ Hộ khoán chuyển đổi phương pháp tính thuế
[01] Kỳ tính thuế:
[01a] Năm (từ tháng…/… đến tháng.../..)
[01b] Tháng ...năm.......................
[01c] Quý .... năm ......... (Từ tháng.../... Đến tháng.../...)
[01d] Lần phát sinh: Ngày ... tháng....năm...
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ ...........................
[04] Người nộp thuế:
[05] Tên cửa hàng/thương hiệu:.......................
[06] Tài khoản ngân hàng:.......................
[07] Mã số thuế:.......................
- |
[08] Ngành nghề kinh doanh: [08a] Thay đổi thông tin □
[09] Diện tích kinh doanh: …………………………….. [09a] Đi thuê □
[10] Số lượng lao động sử dụng thường xuyên:.......................
[11] Thời gian hoạt động trong ngày từ … giờ đến ….giờ
[12] Địa chỉ kinh doanh: [12a] Thay đổi thông tin □
[12b] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:........................
[12c] Phường/Xã/Thị trấn:.......................
[12d] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:
[12d] Tỉnh/Thành phố:........................
[12e] Kinh doanh tại chợ biên giới: ...............□
[13] Địa chỉ cư trú:...........................
[13a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................
[13b] Phường/Xã/Thị trấn:.......................
[13c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh:.......................
[13d] Tỉnh/Thành phố: [14] Điện thoại:..........................
[15] Fax: ............ [16] Email:.........................
[17] Văn bản ủy quyền khai thuế (nếu có): ...................... ngày tháng năm…
[18] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[18a] Ngày sinh: / / [18b] Quốc tịch:
[18c] Số CMND/CCCD: .......................[18c.1] Ngày cấp:....................... [18c.2] Nơi cấp:.......................
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[18d] Số hộ chiếu: .......................[18d.1] Ngày cấp:....................... [18d.2] Nơi cấp:.......
[18đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài):
[18đ.1] Ngày cấp: .......................[18đ.2] Nơi cấp:.......................
[18e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài):
[18e.1] Ngày cấp: .......................[18e.2] Nơi cấp:.......................
[18f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ………… [18f.1] Ngày cấp: ........ [18f.2] Nơi cấp:
[18g] Nơi đăng ký thường trú:.......................
[18g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................
[18g.2] Phường/xã/Thị trấn:.......................
[18g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................
[18g.4] Tỉnh/Thành phố:.......................
[18h] Chỗ ở hiện tại:.......................
[18h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................
[18h.2] Phường/xã/Thị trấn:.......................
[18h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.......................
[18h.4] Tỉnh/Thành phố:.......................
[18i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): .......................số:.......................
[18i.1] Ngày cấp: .../.../... [18i.2]....................... Cơ quan cấp:.......................
[18k] Vốn kinh doanh (đồng):..............................................
[19] Tên đại lý thuế (nếu có):
[20] Mã số thuế:
- |
[21] Hợp đồng đại lý thuế: số …………. Ngày: ………………
[22] Tên của tổ chức khai thay (nếu có):
[23] Mã số thuế:
- |
[24] Địa chỉ:
[25] Điện thoại: …….[26] Fax: ...................... [27] Email:
II. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Nhóm ngành nghề | Mã chỉ tiêu | Thuế GTGT | Thuế TNCN | ||
Doanh thu (a) | Số thuế (b) | Doanh thu (c) | Số thuế (d) | |||
1 | Phân phối, cung cấp hàng hóa | [28] | ||||
2 | Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu | [29] | ||||
3 | Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu | [30] | ||||
4 | Hoạt động kinh doanh khác | [31] | ||||
Tổng cộng: | [32] |
III. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB | Mã chỉ tiêu | Đơn vị tính | Doanh thu tính thuế TTĐB | Thuế suất | Số thuế |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)*(6) |
1 | Hàng hóa, dịch vụ A | [33a] | ||||
2 | Hàng hóa, dịch vụ B | [33b] | ||||
3 | …. | |||||
Tổng cộng: | [33] |
C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT (1) | Tài nguyên, hàng hóa, sản phẩm (2) | Mã chỉ tiêu (3) | Đơn vị tính (4) | Sản lượng/ Số lượng (5) | Giá tính thuế tài nguyên/ mức thuế hoặc phí BVMT (6) | Thuế suất (7) | Số thuế (8) |
1 | Khai thuế tài nguyên | ||||||
1.1 | Tài nguyên C | [34a] | (8)=(5)*(6)*(7) | ||||
1.2 | Tài nguyên D | [34b] | |||||
… | |||||||
Tổng cộng | [34] | ||||||
2 | Khai thuế bảo vệ môi trường | ||||||
2.1 | Hàng hóa E... | [35a] | (8)=(5)*(6) | ||||
2.2 | Hàng hóa G... | [35b] | |||||
…. | |||||||
Tổng cộng | [35] | ||||||
3 | Khai phí bảo vệ môi trường | ||||||
3.1 | Hàng hóa H... | [36a] | (8)=(5)*(6) | ||||
3.2 | Hàng hóa K... | [36b] | |||||
…. | |||||||
Tổng cộng | [36] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: | ,ngày. tháng. năm NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
__________________
Ghi chú:
- Chỉ tiêu [01] Kỳ tính thuế được áp dụng như sau:
+ Chỉ tiêu [01a] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp khoán.
+ Chỉ tiêu [01b] hoặc [01c] chỉ khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý.
+ Chỉ tiêu [01d] khai đối với HKD, CNKD nộp thuế theo từng lần phát sinh.
- Chỉ tiêu [08a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [08] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Chỉ tiêu [12a] chỉ đánh dấu khi thông tin tại chỉ tiêu [12b], [12c], [12d], [12đ] có thay đổi so với lần khai trước liền kề.
- Tại chỉ tiêu doanh thu, sản lượng: Nếu là Hộ khoán thì kê khai doanh thu, sản lượng dự kiến trung bình 1 tháng trong năm; Nếu là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh thì kê khai doanh thu, sản lượng phát sinh theo từng lần phát sinh. Nếu là HKD, CNKD nộp thuế theo phương pháp kê khai hoặc tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay thì kê khai doanh thu, sản lượng theo tháng hoặc theo quý tương ứng với kỳ tháng hoặc quý.
- HKD, CNKD theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức thì tổ chức khai thay kèm theo Tờ khai 01/CNKD Phụ lục Bảng kê chi tiết hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-1/BK-CNKD và không phải khai các chỉ tiêu từ [04] đến [18].
- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai thì cá nhân khai kèm theo tờ khai 01/CNKD Phụ lục bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-2/BK-HĐKD trừ trường hợp HKD, CNKD trong lĩnh vực ngành nghề có căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng.
- Phần C chỉ áp dụng đối với cá nhân được cấp phép khai thác tài nguyên khoáng sản.
2. Cách lập tờ khai mẫu 01/CNKD trên phần mềm HTKK
Hướng dẫn cách lập báo cáo thuế hộ kinh doanh mẫu 01/CNKD bằng phần mềm HTKK như sau:
Bước 1: Bạn tiến hành tải về phần mềm HTKK bảng mới nhất tại website của Tổng Cục Thuế, tại bài viết Tải HTKK mới nhất 2024
Lưu ý: hãy chọn bản mới nhất để cài đặt. Vì các bản mới nhất sẽ có các biểu mẫu, phụ lục hỗ trợ việc kê khai thuế dành cho hộ kinh doanh
Bước 2: Tải và cài đặt phần mềm HTKK
Tải phần mềm HTKK bản mới nhất và cài đặt theo hướng dẫn của phần mềm.
Bước 3: Tại giao diện chính của chương trình kê khai thuế, thực hiện theo trình tự sau: “Mã số mới” ⇒ Nhập mã số thuế hộ kinh doanh của bạn ⇒ Bấm “Đồng ý”
Bước 4: Nhập đầy đủ thông tin hộ kinh doanh bao gồm:
1. Người nộp thuế, địa chỉ trụ sở, quận/huyện, tỉnh/thành phố (Nhập theo thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh)
2. Giữ nguyên mặc định ngày bắt đầu năm tài chính là ngày 01/01
3. Chọn cơ quan thuế cấp cục và chi cục tương ứng
4. Sau đó, bấm “Ghi”, Nút bên phải, ở dưới màn hình
Ví dụ: Mẫu trên ảnh đang tiến hành lập mẫu 01-cnkd cho 1 hộ kinh doanh tại quận 7, thành phố Hồ Chí Minh thì cơ quan quản lý cấp cục là: Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan quản lý cấp chi cục là: Quận 7 – Chi cục thuế khu vực quận 7 – Nhà Bè
Bước 5: Để mở mẫu 01/CNKD bạn làm theo hướng dẫn sau:
1. Thuế khoán và thuê tài sản
2. Chọn tờ khai: 01/CNKD Tờ khai cá nhân kinh doanh (TT40/2021)
Bước 6: Chọn kỳ kê khai thuế hộ kinh doanh cá thể và loại tờ khai của bạn theo hướng dẫn sau
1. Chọn tờ khai “quý” hoặc “tháng” tương ứng với kỳ kê khai của hộ kinh doanh cá thể. Đa số sẽ kê khai theo quý vì việc nộp tờ khai thuế hộ kinh doanh theo tháng chỉ áp dụng đối với các hộ kinh doanh có doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ/năm
2. Chọn quý kê khai
3. Chọn loại tờ khai là “tờ khai lần đầu” hoặc “tờ khai bổ sung”
4. Chọn phụ lục kê khai phù hợp. Ở thời điểm hiện tại, tháng 04/2022, bạn sẽ chọn 2 loại phụ lục đó là: 01-2/BK-HĐKD và có thể có thêm phụ lục giảm thuế theo Nghị quyết 43.
Bước 7: Kê khai chi tiết các thông tin hộ kinh doanh của bạn
1. Chọn loại hình là: hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai
2. Nhập tên cửa hàng/thương hiệu: ghi theo giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
3. Chọn ngành nghề hộ kinh doanh
4. Bổ sung các thông tin chi tiết của hộ kinh doanh cá thể như: diện tích kinh doanh, số lượng lao động thường xuyên, địa chỉ hộ kinh doanh đang hoạt động
Bước 8: Kê khai phần doanh thu của hộ kinh doanh vào các mục có thuế suất phù hợp
Căn cứ vào loại doanh thu của kỳ báo cáo, hộ kinh doanh tiến hành kê khai doanh thu phù hợp với mức thuế suất quy định.
Lưu ý: Từ tháng 2/2022 đến tháng 12/2022, nếu hộ kinh doanh có xuất hóa đơn giảm thuế theo Nghị định 15/2022/NĐ-CP thì bắt buộc phải cập nhật thêm phụ lục giảm thuế theo nghị quyết 43
Bước 9: Hoàn thiện phụ lục 01-2/BK-HĐKD
Các bạn kê khai chi tiết các loại hàng hóa, nguyên vật liệu có số phát sinh hoặc có số dư và kê khai chi tiết các chi phí kinh doanh, phát sinh trong kỳ báo cáo.
Lưu ý:
+ Chỉ kê khai những chi phí có liên quan đến hoạt động của hộ kinh doanh cá thể.
+ Từ khi Thông tư 88/2021/TT-BTC và thông tư 40/2021 có hiệu lực, hộ kinh doanh cá thể bắt buộc phải có hóa đơn đầu vào hoặc lập bảng kê thu mua mua hàng hóa không có hóa đơn, mới được xuất hóa đơn đầu ra
Bước 10: Lưu tờ khai và tiến hành kết xuất file để nộp tờ khai thuế mẫu 01/CNKD qua mạng
1. Sau khi nhận đầy đủ thông tin, bấm “Ghi”
2. Bấm nút “kết xuất” để chuẩn bị file tài liệu để nộp tờ khai thuế 01/CNKD online
Bước 11: Lưu tờ khai thuế 01/CNKD để thực hiện việc nộp tờ khai thuế qua mạng
1. Có 2 loại file để bạn chọn lựa khi kết xuất. “Kết xuất XML” dùng để nộp tờ khai qua mạng. “Kết xuất Excel” để báo cáo
2. Chọn nơi lưu file.
3. 12 biểu mẫu về quản lý thuế áp dụng 2024
1. Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh - ký hiệu là 01/CNKD;
2. Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh (Kèm theo Tờ khai 01/CNKD áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân; cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức; tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số; tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử; tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài) - ký hiệu là 01-1/BK-CNKD;
4. Thông báo về việc dự kiến doanh thu, mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)- ký hiệu là 01/TBTDK-CNKD;
5. Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán - ký hiệu là 01/CKTT- CNKD;
6. Thông báo về việc không điều chỉnh mức thuế khoán (Áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán) - ký hiệu là 01/TBKĐC-CNK;
7. Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế và tổ chức khai thuế thay cho cá nhân)- ký hiệu là 01/TTS;
8. Phụ lục bảng kê chi tiết hợp đồng cho thuê tài sản (Áp dụng đối với cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế nếu là lần khai thuế đầu tiên của Hợp đồng hoặc Phụ lục hợp đồng)- ký hiệu là 01-1/BK-TTS;
9. Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản (Áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản) - ký hiệu là 01-2/BK-TTS;
10. Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) - ký hiệu là 01/XSBHĐC;
11. Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) - ký hiệu là 01-1/BK-XSBHĐC;
12. Tờ khai thuế năm (Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)- ký hiệu là 01/TKN-CNKD.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Xuân Huy
- Ngày:
Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
361,5 KB 23/06/2021 10:28:00 SATải Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh PDF
163,3 KB 21/06/2021 3:02:22 CH
Gợi ý cho bạn
-
Hướng dẫn cá nhân tự hoàn thuế TNCN các năm cũ
-
Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ dùng cho VND
-
Mẫu C3-02/NS giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư
-
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
-
Mẫu sổ sách kế toán 2024 theo Thông tư 133, Thông tư 200
-
Mẫu 04/SS-HĐĐT: Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót 2024
-
Hướng dẫn cách kê khai thuế môn bài năm 2024 qua mạng
-
Mẫu giấy đề nghị tạm ứng mới nhất 2024
-
Mẫu số 01 - VT: Mẫu phiếu nhập kho
-
Mẫu C4-02a/KB Mẫu ủy nhiệm chi không kèm nộp thuế
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Mẫu số F02 – DNSN: Báo cáo tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước
Mẫu số C7-08/KB bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)
Cách lập sổ chi tiết bán hàng
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - Mẫu số 03-1A/TNDN
Mẫu biên bản huỷ hóa đơn 2024 mới nhất
Mẫu C1-04/NS: Lệnh hoàn trả khoản thu ngân sách Nhà nước
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến