Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam
Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam ban hành theo Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về việc ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin của người đăng ký học, quá trình học tập của người đăng ký... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu đăng ký tại đây.
Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam

Nội dung cơ bản của phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam như sau:
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DÀNH CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP TẠI VIỆT NAM
APPLICATION FORM
FOR INTERNATIONAL APPLICANTS TO STUDY IN VIETNAM
Hãy điền đầy đủ thông tin vào chỗ trống hoặc đánh dấu (
) vào các ô tương ứng. Viết họ tên bằng chữ in hoa.
Please fill in the blanks or tick (
) appropriate boxes. Write your full name in BLOCK letters.
|
1 |
Họ/ |
Tên đệm |
Tên |
||
|
..................... |
...................... |
................. |
|||
|
2 |
Ngày sinh/Date of birth: |
Ngày/Day ..... tháng/month |
|||
|
3 |
Giới tính/Gender: |
□ Nam/ |
□ Nữ/ |
||
|
4 |
Nơi sinh/Place of birth: |
Thành phố/City ............................... Nước/Country ................................ |
|||
|
5 |
Quốc tịch/Nationality: |
................................................. |
|||
|
6 |
Nghề nghiệp/Occupation: |
................................................. |
|||
|
7 |
Tôn giáo/Religion: |
................................................. |
|||
|
8 |
Hộ chiếu/Passport: |
Số/Number: .................... |
Nơi cấp/ |
||
|
Ngày cấp/Date of issue: ................................... |
Ngày hết hạn/ ..................... |
||||
|
9 |
Tình trạng hôn nhân/ Marital status: |
□ Độc thân/Single □ Đã kết hôn/Married □ Ly dị/Divorced |
|||
|
10 |
Tiếng mẹ đẻ/Native language: |
................................................... |
|||
|
11 |
Địa chỉ liên hệ trong nước/ Home country contact address: |
.................................................... ................................................... |
|||
|
12 |
Điện thoại nhà riêng trong nước |
............................ |
|||
|
13 |
Người liên hệ khi cần báo tin ở trong nước/Contact person in |
||||
|
Họ tên/Full name .................................................................... |
Quan hệ/ ................................................ |
||||
|
Địa chỉ nơi ở/Residential address .................................................................... .................................................................... |
Nơi làm việc/ ................................................. ................................................... |
||||
|
Điện thoại/Phone number .................................................................... |
................................................... |
||||
|
14 |
Quá trình học tập/Educational background: |
|||||||||
|
Năm học Academic year |
Cơ sở đào tạo Institution |
Ngành học Field of Study |
Văn bằng, chứng chỉ Qualifications |
|||||||
|
................. |
............................. |
............................... |
............................ |
|||||||
|
15 |
Quá trình công tác/Employment record: |
|||||||||
|
15.1 Cơ quan công tác/Employer: |
................................................................................. |
|||||||||
|
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month... năm/year... Đến/To: tháng/month.... năm/year... |
|||||||||
|
Vị trí công tác/Job Title: |
.................................................................................. |
|||||||||
|
Mô tả công việc/Job Description: |
.................................................................................. |
|||||||||
|
15.2 Cơ quan công tác/Employer: |
.................................................................................. |
|||||||||
|
Thời gian công tác/Time of employment: |
Từ/From: tháng/month .... năm/year.... Đến/To: tháng/month .... năm/year.... |
|||||||||
|
Vị trí công tác/Job Title: |
.................................................................................. |
|||||||||
|
Mô tả công việc/Job Description: |
.................................................................................. |
|||||||||
|
16 |
Tự đánh giá trình độ tiếng Việt/Self assessed Vietnamese language proficiency: |
|||||||||
|
□ Không biết tiếng Việt/Zero Vietnamese proficiency □ Biết tiếng Việt /Some Vietnamese Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column:
|
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
|||||||||
|
Nếu bạn đã học ở Việt Nam bằng tiếng Việt, hãy điền các thông tin dưới đây/If you have studied in Vietnam in Vietnamese, complete all following required information: |
||||||||||
|
Tên các trường đã học/Names of institutions attended: |
.............................................................. |
|||||||||
|
Tổng thời gian đã học/Total length of study: |
..... giờ/hours .... tháng/months .... năm/years |
|||||||||
|
Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt/Certificate of Vietnamese language proficiency: |
□ Không/No □ Có/Yes Trình độ/Level: ................... |
|||||||||
|
Loại văn bằng tốt nghiệp đã được cấp/Types of qualifications awarded: |
□ THPT/High school □ Cao đẳng/College □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/Doctor |
|||||||||
|
17 |
Trình độ tiếng Anh/English Language Proficiency: |
|||||||||
|
□ Không biết tiếng Anh/Zero English proficiency □ Biết tiếng Anh/Some English Proficiency Chọn trình độ tương ứng ở cột bên cạnh/Tick appropriate box in the next column: |
□ Sơ cấp/Elementary □ Trung cấp/Intermediate □ Cao cấp/Advanced |
|||||||||
|
18 |
Ngoại ngữ khác/Other foreign languages: .................................... Trình độ/Level: ............................................ |
|||||||||
|
19 |
Khóa học đăng ký/Proposed Study Program: |
|||||||||
|
□ Tiểu học/Primary School □ Trung học cơ sở/Lower Secondary School □ Trung học phổ thông/Upper Secondary School |
||||||||||
|
□ Trung cấp chuyên nghiệp/Secondary Professional and Technical School □ Cao đẳng/Associate □ Đại học/Bachelor □ Thạc sĩ/Master □ Tiến sĩ/PhD □ Thực tập sinh/Research Fellowship □ Khóa học ngắn hạn/Short-term training course |
||||||||||
|
20 |
Ngành học, lĩnh vực nghiên cứu đăng ký/Proposed field of study/research: ............................................................................................. |
|||||||||
|
21 |
Thời gian học đăng ký/Proposed period of study: Từ/From:.............. ngày/day .... tháng/month .... năm/year. Đến/To:........... ngày/day .... tháng/month .... năm/year. |
|||||||||
|
22 |
Cơ sở giáo dục đăng ký/Proposed educational institution for study/research: ............................................................................................. |
|||||||||
|
23 |
Ngôn ngữ đăng ký sử dụng cho khóa học/Proposed language medium for study: □ Tiếng Việt/Vietnamese □ Tiếng Anh/English □ Ngôn ngữ khác/Other language: .................................................. |
|||||||||
|
24 |
Thành viên trong gia đình đang ở Việt Nam (nếu có)/Your family members living in Vietnam (if any): |
|||||||||
|
Họ tên/Full name 1................................. 2................................. |
Quan hệ/Relationship ............................................. ............................................. |
Địa chỉ/Address ...................................... ...................................... |
||||||||
|
25 |
Chi phí trong thời gian học tập tại Việt Nam/Source of funding for your study in Vietnam: □ Học bổng Chính phủ Việt Nam/Vietnamese Government Scholarship □ Học bổng khác/Other Scholarship □ Tự túc kinh phí/Self-funding |
|||||||||
|
26 |
Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan tất cả thông tin tôi ghi trong Phiếu đăng ký này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tôi xin cam kết tuân thủ Pháp luật của Việt Nam, Quy chế quản lý lưu học sinh nước ngoài học tập tại Việt Nam và nội quy, quy định của cơ sở đào tạo, cơ sở nội trú trong suốt thời gian lưu học tại Việt Nam. I, the undersigned, hereby acknowledge that all the information on this Application Form is true and correct to the best of my knowledge. I hereby undertake to comply strictly with all the laws and the regulations of the Vietnamese Government, all regulations applicable to international students studying in Vietnam, all regulations of the educational institutions and accommodation providers throughout my stay in Vietnam. |
|||||||||
|
Ngày/Day.....tháng/month ......... năm/year ......................................................................... Ký tên/Applicant’s signature: ......................................................................................... |
||||||||||
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam
150 KB-
Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Mẫu bản kiểm điểm dành cho học sinh mới nhất
-
Tự học Microsoft Excel
-
Đơn xin chuyển trường 2025 mới nhất
-
Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho học sinh, sinh viên 2025
-
Phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025
-
Cách ghi nhận xét theo tháng của sổ theo dõi chất lượng giáo dục và sổ chủ nhiệm
-
Bản cam kết, tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu mới nhất
-
Đơn xin học hè 2025
-
Top 100+ Mẫu thời khóa biểu đẹp, cute 2025
-
Mẫu đơn xin học thêm và cách viết
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Phân phối chương trình môn Tin học Tiểu học
-
Mẫu tờ trình đề nghị xét hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3 năm học 2022-2023
-
Lịch báo giảng lớp 2 theo chương trình giảm tải năm 2020 - Tuần 24
-
Mối liên hệ giữa các dạng toán thực tế ở tiểu học
-
Mẫu quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến