Mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu
Mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu
Mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu là mẫu tờ khai được cá nhân lập ra để khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hóa xuất nhập khẩu đã được xử lý không thu thuế. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của người khai, nội dung đã khai, nội dung cần thay đổi... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hóa xuất nhập khẩu tại đây.
Điều kiện và thủ tục nhập khẩu vào Hà Nội theo quy định mới
Mẫu phiếu bàn giao nhiệm vụ giám sát hàng hóa nhập khẩu
Phiếu bàn giao nhiệm vụ giám sát đối với hàng hóa nhập khẩu đưa vào kho ngoại quan/CFS
Mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu
Nội dung cơ bản của mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu như sau:
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- |
Số: .............. | ........, ngày....tháng.....năm..... |
KHAI THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ KHÔNG THU THUẾ (THUỘC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ), MIỄN THUẾ, XÉT MIỄN THUẾ
-------------------------------------------
A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI
1. Tên người nộp thuế: .......................................................................................
2. Mã số thuế: ....................................................................................................
3. Khai cho hàng hoá thuộc Tờ khai hải quan số..., ngày...:
Thuộc Phụ lục số... kèm theo Tờ khai hải quan
Số thứ tự mặt hàng khai thay đổi mục đích sử sụng trên tờ khai hải quan/Phụ lục Tờ khai:
Thuộc hợp đồng mua bán số: ..............................................................................
4. Nội dung đã khai: ............................................................................................
4.1. Tên hàng, quy cách, phẩm chất, đặc điểm: ....................................................
4.2. Mã số hàng hóa: ..........................................................................................
4.3. Xuất xứ: ......................................................................................................
4.4. Lượng hàng: ................................................................................................
4.5. Đơn vị tính: ..................................................................................................
4.6. Đơn giá nguyên tệ: .......................................................................................
4.7. Trị giá nguyên tệ: ..........................................................................................
4.8. Trị giá tính thuế: ............................................................................................
4.9. Tỷ giá tính thuế: ............................................................................................
4.10. Thuế suất (%): ............................................................................................
- Thuế xuất khẩu: ................................................................................................
- Thuế nhập khẩu: .................................................................................................
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: .........................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng: ............................................................................................
4.11. Tiền thuế: .....................................................................................................
- Thuế xuất khẩu: ..................................................................................................
- Thuế nhập khẩu: .................................................................................................
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: .........................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng: ............................................................................................
4.12. Thu khác: .....................................................................................................
4.13. Tổng số tiền thuế và thu khác: .......................................................................
4.14. Mục đích sử dụng đã khai: .............................................................................
4.15. Đã được miễn thuế theo Quyết định miễn thuế của Chi Cục/Cục/Tổng cục Hải quan/Bộ Tài chính...:
5. Nội dung khai thay đổi: .......................................................................................
5.1. Tên hàng, quy cách, phẩm chất, tính chất, mục đích sử dụng: ...........................
5.2. Mã số hàng hóa: .............................................................................................
5.3. Xuất xứ: .........................................................................................................
5.4. Lượng hàng: ...................................................................................................
5.5. Đơn vị tính: .....................................................................................................
5.6. Đơn giá nguyên tệ: ..........................................................................................
5.7. Trị giá nguyên tệ: .............................................................................................
5.8. Trị giá tính thuế: ...............................................................................................
5.9. Tỷ giá tính thuế: ...............................................................................................
5.10. Thuế suất (%): ...............................................................................................
- Thuế xuất khẩu: ....................................................................................................
- Thuế nhập khẩu: ....................................................................................................
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: ............................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng: ...............................................................................................
5.11. Số tiền thuế phải nộp: .......................................................................................
- Thuế xuất khẩu: .....................................................................................................
- Thuế nhập khẩu: .....................................................................................................
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: .............................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng: ................................................................................................
5.12. Số tiền thuế chênh lệch: ....................................................................................
- Thuế xuất khẩu: ......................................................................................................
- Thuế nhập khẩu: ......................................................................................................
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: ..............................................................................................
- Thuế giá trị gia tăng: .................................................................................................
5.13. Số tiền thu khác phải nộp: ...................................................................................
5.14. Số tiền thu khác chênh lệch: ................................................................................
5.15. Tổng số tiền thuế và thu khác phải nộp: ................................................................
5.16. Tổng số tiền thuế và thu khác chênh lệnh: .............................................................
6. Cơ sở, lý do khai thay đổi: ........................................................................................
............., ngày....tháng....năm... | |
Người khai (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
B- PHẦN DÀNH CHO KIỂM TRA VÀ XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN
1- Thời gian tiếp nhận hồ sơ khai thay đổi: ...............................................................
Cán bộ tiếp nhận: ...................................................................................................
2- Kết quả kiểm tra nội dung khai thay đổi: ...............................................................
..., ngày...tháng...năm...
Số: ....................
(Ghi rõ nội dung khai thay đổi đúng hay không đúng và cơ sở pháp lý/lý do. Ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Chú ý:
- Mục "Nội dung đã khai" và "Nội dung khai thay đổi" chỉ ghi những nội dung liên quan đến khai thay đổi.
- Số tiền thuế chênh lệch :ghi dấu cộng (+) trước dãy số chênh lệch.
- Mẫu này sử dụng cho 01 tờ khai
- Trường hợp có nhiều mặt hàng cần khai thay đổi trong cùng một tờ khai thì lập phụ lục tương tự cho từng mặt hàng
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu
101 KB 22/03/2017 8:23:00 SAMẫu tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu đơn đề nghị hủy tờ khai hải quan - Mẫu 04/HTK/GSQL
-
Mẫu đơn khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu - Mẫu 03 2025
-
Hướng dẫn viết hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
-
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xuất khẩu gạo
-
Mẫu 03/TXNK: Công văn đề nghị hoàn thuế xuất, nhập khẩu
-
Mẫu báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu
-
Đơn đề nghị cấp C/O mẫu AK 2025
-
Đơn đề nghị cấp C/O mẫu D 2025
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo
-
Mẫu gia hạn hợp đồng
-
Mẫu biên bản bàn giao hàng chuyển cửa khẩu
-
Mẫu đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản

Bài viết hay Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Mẫu đơn xin kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật
Một số lưu ý khi viết thư thương mại bằng tiếng Anh
Mẫu đơn xin xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
Biểu mẫu Thông tư 42 2020 BTC
Mẫu Đơn đề nghị phê duyệt hạn ngạch nhập khẩu Nitrat amôn hàm lượng cao
Hướng dẫn viết hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến