File Excel biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2018

Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP

VnDo.com xin giới thiệu tới các bạn biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2018 ở định dạng Excel. Biểu thuế được ban hành kèm theo Nghị định 125/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi.

ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải.

1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục này bất cứ đề cập nào liên quan đến các sản phẩm "được làm khô" cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

Chương 1

ĐỘNG VẬT SỐNG

Chú giải.

1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống trừ:

(a) Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thuộc nhóm 03.01, 03.06, 03.07 hoặc 03.08;

(b) Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c) Động vật thuộc nhóm 95.08.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

- Ngựa:

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0101.29.00

- - Loại khác

5

0101.30

- Lừa:

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0101.30.90

- - Loại khác

5

0101.90.00

- Loại khác

5

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

- Gia súc:

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.29

- - Loại khác:

- - - Gia súc đực:

0102.29.11

- - - - Bò thiến

5

0102.29.19

- - - - Loại khác

5

0102.29.90

- - - Loại khác

5

- Trâu:

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.39.00

- - Loại khác

5

0102.90

- Loại khác:

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0102.90.90

- - Loại khác

5

01.03

Lợn sống.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

- Loại khác:

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

01.04

Cừu, dê sống.

0104.10

- Cừu:

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0104.10.90

- - Loại khác

5

0104.20

- Dê:

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0104.20.90

- - Loại khác

5

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.11.10

- - - Để nhân giống

0

0105.11.90

- - - Loại khác

10

0105.12

- - Gà tây:

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0105.12.90

- - - Loại khác

10

0105.13

- - Vịt, ngan:

0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0105.13.90

- - - Loại khác

10

0105.14

- - Ngỗng:

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0105.14.90

- - - Loại khác

10

0105.15

- - Gà lôi:

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0105.15.90

- - - Loại khác

10

- Loại khác:

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

- - - Gà chọi:

0105.94.41

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

5

0105.94.49

- - - - Loại khác

5

- - - Loại khác:

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

10

0105.94.99

- - - - Loại khác

10

0105.99

- - Loại khác:

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

5

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

5

01.06

Động vật sống khác.

- Động vật có vú:

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải
cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

5

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

5

0106.14.00

- - Thỏ

5

0106.19.00

- - Loại khác

5

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

5

- Các loại chim:

0106.31.00

- - Chim săn mồi

5

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

5

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

5

0106.39.00

- - Loại khác

5

- Côn trùng:

0106.41.00

- - Các loại ong

5

0106.49.00

- - Loại khác

5

0106.90.00

- Loại khác

5

Chương 2

THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a) Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người;

(b) Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c) Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (Chương 15).

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

30

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

14

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

20

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

20

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

14

Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2018 excel

Biểu thuế xuất nhập khẩu 2018 excel

Để xem đầy đủ, mời các bạn tải về File Excel biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2018

Đánh giá bài viết
1 3.121
0 Bình luận
Sắp xếp theo