Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 2024 mới nhất
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp là mẫu bản thông báo của đơn vị doanh nghiệp lập ra và gửi tới phòng đăng ký kinh doanh để thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp mình. Mẫu bản thông báo nêu rõ thông tin của doanh nghiệp, thời gian tạm ngừng kinh doanh. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp tại đây.
Mẫu thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
1. Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 2023
Dưới đây là mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp mới nhất hiện nay và đang có hiệu lực pháp luật, được quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT. Đây là mẫu áp dụng được cho cả chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Mời các bạn tham khảo.
Phụ lục II-19
(Ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TÊN DOANH NGHIỆP Số:.............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày...... tháng...... năm...... |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...............
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):................... Ngày cấp.../.../...... Nơi cấp:..........................
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh1::
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày.... tháng.... năm...... đến hết ngày.... tháng.... năm......
Lý do tạm ngừng:
Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng kinh doanh”.
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày... tháng... năm... đến hết ngày... tháng... năm... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):........................ Ngày cấp.../.../........ Nơi cấp:...............................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):......................... Ngày cấp.../.../......... Nơi cấp:.............................
Lý do tạm ngừng:
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo2::
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.... tháng.... năm......
Lý do tiếp tục kinh doanh:
Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động”:
Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
Một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):.............................. Ngày cấp.../.../........ Nơi cấp:.........................
b)Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.... tháng.... năm...... đối với chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):............ Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):..... Ngày cấp: / / Nơi cấp:
Lý do tiếp tục kinh doanh:
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH (Ký và ghi họ tên)3 |
2. Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp ngắn gọn
Đây là mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp ngắn gọn, tuy nhiên khi đã có mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp theo quy định pháp luật phía trên thì ta vẫn nên sử dụng mẫu đó để đảm bảo hiệu lực.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............. | ...., ngày ... tháng ... năm......... |
THÔNG BÁO
V/v tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.............
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ............................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ...
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ………. tháng ……….. năm ....
Lý do tạm ngừng:
....................................................................
....................................................................
.....................................................................
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Kèm theo Thông báo: - ………………….. - …………………. - …………………. | ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
3. Hồ sơ tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
Căn cứ theo khoản 2 Điều 66 Nghị định 01/2021/NĐ-CP, hồ sơ tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp bao gồm:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh
- Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần hoặc quyết định của chủ sở hữu công ty đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh
- Bản sao biên bản họp Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần
Như vậy, tùy vào loại hình doanh nghiệp mà chuẩn bị thành phần hồ sơ phù hợp với quy định pháp luật.
4. Thủ tục xin tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp
Sau khi chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ kể trên thì doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Tại khoản 3, khoản 4 Điều 66 Nghị định 01/2022/NĐ-CP quy định thủ tục thực hiện như sau:
Điều 66. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
…
3. Sau khi nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và cấp giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh, giấy xác nhận về việc doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
4. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp và tình trạng của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng tạm ngừng kinh doanh.
Trên đây là Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 2024 mới nhất và các quy định liên quan. Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Biểu mẫu: Đầu tư - Kinh doanh.
Tham khảo thêm
Mẫu danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh
Phụ lục Thông Tư 08/2022/TT-BKHĐT Mẫu Phụ lục đối với các loại gói thầu theo Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT
Mẫu số S17-DNN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh theo Thông tư 133
Mẫu Quyết định giải thể doanh nghiệp 2024 mới nhất Mẫu quyết định về việc giải thể doanh nghiệp 2024
Mẫu phiếu khảo sát lấy ý kiến khách hàng 2024 mới nhất Phiếu khảo sát lấy ý kiến khách hàng
Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện các quy định về ANTT trong cơ sở kinh doanh 2024 Biểu mẫu kinh doanh: Mẫu ĐK13 Thông tư 42/2017/TT-BCA
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu số 03/QTDA: Bảng đối chiếu số liệu cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư 2024
-
Mẫu báo cáo thừa vật tư hàng hóa dự trữ 2024 mới cập nhật
-
(9 bài) Lời phát biểu của lãnh đạo trong buổi lễ khai trương công ty 2024 mới nhất
-
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh, trật tự mới nhất 2024
-
Mẫu số 19: Báo cáo công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp
-
Bảng đánh giá 5s cho các phân xưởng 2024 mới nhất
-
Mẫu đơn đặt hàng 2024 mới nhất
-
Mẫu số 20a: Đơn đề nghị kiểm tra, xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
-
Mẫu số 02/QTDA: Danh mục các văn bản pháp lý, hợp đồng xây dựng 2024
-
Mẫu Quyết định giải thể doanh nghiệp 2024 mới nhất