Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Sách giáo khoa Tiếng Việt 1 trong bộ Cánh diều biên soạn theo Chương trình GDPT 2018 và thống nhất về tư tưởng “Mang cuộc sống vào bài học – Đưa bài học vào cuộc sống”. Sau đây là Mẫu phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều, mời các thầy cô tham khảo.
Lưu ý: Đây là mẫu phân phối chương trình do giáo viện tự biên soạn để các thầy cô lấy tư liệu tham khảo chứ chưa phải mẫu chính thức từ Bộ Giáo Dục nhé.
Mẫu kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT LỚP 1
Tuần | Tiết | Chủ đề / Bài | Ghi chú |
1 | 1 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) | |
2 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) | ||
3 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) | ||
4 | Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) | ||
5 | Bài 1. a, c (Tiết 1) | Phần học chữ | |
6 | Bài 1. a, c (Tiết 2) | ||
7 | Bài 1. a, c (Tiết 3) | ||
8 | Tập viết (sau bài 1) | ||
9 | Bài 2. cà, cá (Tiết 1) | ||
10 | Bài 2. cà, cá (Tiết 2) | ||
11 | Tập viết (sau bài 2) | ||
12 | Bài 3. Kể chuyện Hai con dê | ||
2 | 1 | Bài 4. o, ô (Tiết 1) | |
2 | Bài 4. o, ô (Tiết 2) | ||
3 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) | ||
4 | Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 4, 5) | ||
6 | Bài 6. ơ, d (Tiết 1) | ||
7 | Bài 6. ơ, d (Tiết 2) | ||
8 | Bài 7. đ, e (Tiết 1) | ||
9 | Bài 7. đ, e (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 6, 7) | ||
11 | Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học | ||
12 | Bài 9. Ôn tập | ||
3 | 1 | Bài 10. ê, l (Tiết 1) | |
2 | Bài 10. ê, l (Tiết 2) | ||
3 | Bài 11. b, bễ (Tiết 1) | ||
4 | Bài 11. b, bễ (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 10, 11) | ||
6 | Bài 12. g, h (Tiết 1) | ||
7 | Bài 12. g, h (Tiết 2) | ||
8 | Bài 13. i, ia (Tiết 1) | ||
9 | Bài 13. i, ia (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 12, 13) | ||
11 | Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con | ||
12 | Bài 15. Ôn tập | ||
1 | Bài 16. gh (Tiết 1) | ||
2 | Bài 16. gh (Tiết 2) |
4 | 3 | Bài 17. gi, k (Tiết 1) | |
4 | Bài 17. gi, k (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 17,18) | ||
6 | Bài 18. kh, m (Tiết 1) | ||
7 | Bài 18. kh, m ( (Tiết 2) | ||
8 | Bài 19, n, nh (Tiết 1) | ||
9 | Bài 19, n, nh (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 17,18) | ||
11 | Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn | ||
12 | Bài 21. Ôn tập | ||
5 | 1 | Bài 22. ng, ngh (Tiết 1) | |
2 | Bài 22, ng, ngh (Tiết 2) | ||
3 | Bài 23. p, ph (Tiết 1) | ||
4 | Bài 23. p, ph (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 22, 23) | ||
6 | Bài 24. qu, r (Tiết 1) | ||
7 | Bài 24. qu, r (Tiết 2) | ||
8 | Bài 25. s, x (Tiết 1) | ||
9 | Bài 25. s, x (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 24,25) | ||
11 | Bài 26. Kể chuyện Kiến và bồ câu | ||
12 | Bài 27. Ôn tập | ||
6 | 1 | Bài 28. t, th (Tiết 1) | |
2 | Bài 28. t, th (Tiết 2) | ||
3 | Bài 29. tr, ch (Tiết 1) | ||
4 | Bài 29. tr, ch (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 28, 29) | ||
6 | Bài 30. u, ư (Tiết 1) | ||
7 | Bài 30. u, ư (Tiết 2) | ||
8 | Bài 31. ua, ưa (Tiết 1) | ||
9 | Bài 31. ua, ưa (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 30,31) | ||
11 | Bài 32. Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ | ||
12 | Bài 33. Ôn tập | ||
7 | 1 | Bài 34. v, y (Tiết 1) | |
2 | Bài 34. v, y (Tiết 2) | ||
3 | Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1) | ||
4 | Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 34, 35) | ||
6 | Bài 36. am, ap (Tiết 1) | Phần học vần |
7 | Bài 36. am, ap (Tiết 2) | ||
8 | Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1) | ||
9 | Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 36,37) | ||
11 | Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh | ||
12 | Bài 39. Ôn tập | ||
8 | 1 | Bài 40. âm, âp (Tiết 1) | |
2 | Bài 40. âm, âp (Tiết 2) | ||
3 | Bài 41. em, ep (Tiết 1) | ||
4 | Bài 41. em, ep (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 40,41) | ||
6 | Bài 42. êm, êp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 42. êm, êp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 43. im, ip (Tiết 1) | ||
9 | Bài 43. im, ip (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 42,43) | ||
11 | Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con | ||
12 | Bài 45. Ôn tập | ||
9 | 1 | Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1) | |
2 | Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2) | ||
3 | Bài 47. om, op (Tiết 1) | ||
4 | Bài 47. om, op (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 46, 47) | ||
6 | Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1) | ||
9 | Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 48, 49) | ||
11 | Bài 50. Kể chuyện Vịt con và sơn ca | ||
12 | Bài 51. Ôn tập | ||
10 | 1 | Ôn tập giữa học kì I | |
2 | Ôn tập giữa học kì I | ||
3 | Ôn tập giữa học kì I | ||
4 | Ôn tập giữa học kì I | ||
5 | Ôn tập giữa học kì I | ||
6 | Ôn tập giữa học kì I | ||
7 | Ôn tập giữa học kì I | ||
8 | Ôn tập giữa học kì I | ||
9 | Ôn tập giữa học kì I | ||
10 | Ôn tập giữa học kì I |
11 | Ôn tập giữa học kì I | ||
12 | Ôn tập giữa học kì I | ||
11 | 1 | Bài 52. um, up (Tiết 1) | |
2 | Bài 52. um, up (Tiết 2) | ||
3 | Bài 53. uôm (Tiết 1) | ||
4 | Bài 53. uôm (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 52, 53) | ||
6 | Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1) | ||
7 | Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2) | ||
8 | Bài 55. an, at (Tiết 1) | ||
9 | Bài 55. an, at (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 54, 55) | ||
11 | Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc | ||
12 | Bài 57. Ôn tập | ||
12 | 1 | Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1) | |
2 | Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2) | ||
3 | Bài 59. ân, ât (Tiết 1) | ||
4 | Bài 59. ân, ât (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 58, 59) | ||
6 | Bài 60. en, et (Tiết 1) | ||
7 | Bài 60. en, et (Tiết 2) | ||
8 | Bài 61. ên, êt (Tiết 1) | ||
9 | Bài 61. ên, êt (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 60, 61) | ||
11 | Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt | ||
12 | Bài 63. Ôn tập | ||
13 | 1 | Bài 64. in, it (Tiết 1) | |
2 | Bài 64. in, it (Tiết 2) | ||
3 | Bài 65. iên, iêt (Tiết 1) | ||
4 | Bài 65. iên, iêt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 64, 65) | ||
6 | Bài 66. yên, yêt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 66. yên, yêt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 67. on, ot (Tiết 1) | ||
9 | Bài 67. on, ot (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 66, 67) | ||
11 | Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng | ||
12 | Bài 69. Ôn tập | ||
1 | Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1) | ||
2 | Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2) |
14 | 3 | Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1) | |
4 | Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 70, 71) | ||
6 | Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1) | ||
9 | Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 72, 73) | ||
11 | Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời | ||
12 | Bài 75. Ôn tập | ||
15 | 1 | Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1) | |
2 | Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2) | ||
3 | Bài 77. ang, ac (Tiết 1) | ||
4 | Bài 77. ang, ac (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 77, 78) | ||
6 | Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1) | ||
7 | Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 79. âng, âc (Tiết 1) | ||
9 | Bài 79. âng, âc (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 78, 79) | ||
11 | Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm | ||
12 | Bài 81. Ôn tập | ||
16 | 1 | Bài 82. eng, ec (Tiết 1) | |
2 | Bài 82. eng, ec (Tiết 2) | ||
3 | Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1) | ||
4 | Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 82, 83) | ||
6 | Bài 84. ong, oc (Tiết 1) | ||
7 | Bài 84. ong, oc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 85. ông, ôc (Tiết 1) | ||
9 | Bài 85. ông, ôc (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 84, 85) | ||
11 | Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu | ||
12 | Bài 87. Ôn tập | ||
17 | 1 | Bài 88. ung, uc (Tiết 1) | |
2 | Bài 88. ung, uc (Tiết 2) | ||
3 | Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1) | ||
4 | Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 88, 89) | ||
6 | Bài 90. uông, uôc (Tiết 1) |
7 | Bài 90. uông, uôc (Tiết 2) | ||
8 | Bài 91. ương, ước (Tiết 1) | ||
9 | Bài 91. ương, ước (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 90,91) | ||
11 | Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ | ||
12 | Bài 93. Ôn tập | ||
18 | 1 | Ôn tập cuối học kì I | |
2 | Ôn tập cuối học kì I | ||
3 | Ôn tập cuối học kì I | ||
4 | Ôn tập cuối học kì I | ||
5 | Ôn tập cuối học kì I | ||
6 | Ôn tập cuối học kì I | ||
7 | Ôn tập cuối học kì I | ||
8 | Ôn tập cuối học kì I | ||
9 | Ôn tập cuối học kì I | ||
10 | Ôn tập cuối học kì I | ||
11 | Ôn tập cuối học kì I | ||
12 | Ôn tập cuối học kì I | ||
19 | 1 | Bài 94. anh, ach (Tiết 1) | |
2 | Bài 94. anh, ach (Tiết 2) | ||
3 | Bài 95. ênh, êch (Tiết 1) | ||
4 | Bài 95. ênh, êch (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 94, 95) | ||
6 | Bài 96. inh, ich (Tiết 1) | ||
7 | Bài 96. inh, ich (Tiết 2) | ||
8 | Bài 97. ai, ay (Tiết 1) | ||
9 | Bài 97. ai, ay (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 96, 97) | ||
11 | Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu | ||
12 | Bài 99. Ôn tập | ||
20 | 1 | Bài 100. oi, ây (Tiết 1) | |
2 | Bài 100. oi, ây (Tiết 2) | ||
3 | Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) | ||
4 | Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 100, 101) | ||
6 | Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) | ||
7 | Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) | ||
8 | Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) | ||
9 | Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 102, 103) |
11 | Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng | ||
12 | Bài 105. Ôn tập | ||
21 | 1 | Bài 106. ao, eo (Tiết 1) | |
2 | Bài 106. ao, eo (Tiết 2) | ||
3 | Bài 107. au, âu (Tiết 1) | ||
4 | Bài 107. au, âu (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 106, 107) | ||
6 | Bài 108. êu, iu (Tiết 1) | ||
7 | Bài 108. êu, iu (Tiết 2) | ||
8 | Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) | ||
9 | Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 108, 109) | ||
11 | Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc | ||
12 | Bài 111. Ôn tập | ||
22 | 1 | Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) | |
2 | Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) | ||
3 | Bài 113. oa, oe (Tiết 1) | ||
4 | Bài 113. oa, oe (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 112, 113) | ||
6 | Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) | ||
7 | Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) | ||
8 | Bài 115. uy, uya (Tiết 1) | ||
9 | Bài 115. uy, uya (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 114, 115) | ||
11 | Bài 116. Kể chuyện Cây khế | ||
12 | Bài 117. Ôn tập | ||
23 | 1 | Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) | |
2 | Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) | ||
3 | Bài 119. oan, oat (Tiết 1) | ||
4 | Bài 119. oan, oat (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 118, 119) | ||
6 | Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 121. uân, uât (Tiết 1) | ||
9 | Bài 121. uân, uât (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 120, 121) | ||
11 | Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà | ||
12 | Bài 123. Ôn tập | ||
1 | Bài 124. oen, oet (Tiết 1) | ||
2 | Bài 124. oen, oet (Tiết 2) |
24 | 3 | Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) | |
4 | Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 124, 125) | ||
6 | Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) | ||
7 | Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) | ||
8 | Bài 127. oang, oac (Tiết 1) | ||
9 | Bài 127. oang, oac (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 126, 127) | ||
11 | Bài Kể chuyện Cá đuôi cờ | ||
12 | Bài 129. Ôn tập | ||
25 | 1 | Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) | |
2 | Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) | ||
3 | Bài 131. oanh, oach (Tiết 1) | ||
4 | Bài 131. oanh, oach (Tiết 2) | ||
5 | Tập viết (sau bài 130, 131) | ||
6 | Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1) | ||
7 | Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2) | ||
8 | Bài 133. uynh, uych (Tiết 1) | ||
9 | Bài 133. uynh, uych (Tiết 2) | ||
10 | Tập viết (sau bài 132, 133) | ||
11 | Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi | ||
12 | Bài 135. Ôn tập | ||
26 | 1 | Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1) | |
2 | Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2) | ||
3 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) | ||
4 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) | ||
5 | Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) | ||
6 | Tập viết (sau bài 136, 137) | ||
7 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | ||
8 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | ||
9 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | ||
10 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | ||
11 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | ||
12 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | ||
27 | 1 | Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 1) | Phần luyện tập tổng hợp Chủ điểm gia đình |
2 | Bài Tập đọc Chuột con đáng yêu (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. | ||
4 | Tập đọc Món quà quý nhất | ||
5 | Tập đọc Món quà quý nhất |
6 | Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â | ||
7 | Tập đọc Nắng | ||
8 | Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương” | ||
9 | Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: B | ||
11 | Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | ||
12 | Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo | ||
28 | 1 | Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. | ||
4 | Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Kiến em đi học (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: C | ||
7 | Tập đọc Đi học | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” | ||
9 | Kể chuyện Ba món quà | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc truyện (tiết 2) | ||
29 | 1 | Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 1) | |
2 | Tập đọc Sơn ca, nai và ếch (tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k. Vần: uyt, uych. | ||
4 | Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Chuyện trong vườn (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê | ||
7 | Tập đọc Kể cho bé nghe | ||
8 | Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. | ||
9 | Kể chuyện Chuyện của hoa hồng | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: G, H | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh (Tiết 2) | ||
1 | Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 1) | Chủ điểm gia đình | |
2 | Tập đọc Ông giẳng ông giăng (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. | ||
4 | Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2) |
30 | 6 | Tập viết Tô chữ hoa: I, K | |
7 | Tập đọc Ngoan | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” | ||
9 | Kể chuyện Ba cô con gái | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: L | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc thơ (Tiết 2) | ||
31 | 1 | Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. | ||
4 | Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: M, N | ||
7 | Tập đọc Quyển vở của em | ||
8 | Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa | ||
9 | Kể chuyện Đi tìm vần “êm” | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2) | ||
32 | 1 | Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 1) | Chủ điểm thiên nhiên |
2 | Tập đọc Cuộc thi không thành (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. | ||
4 | Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Anh hùng biển cả (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: P, Q | ||
7 | Tập đọc Hoa kết trái | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” | ||
9 | Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: R, S | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 1) | ||
1 | Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1) | Chủ điểm gia đình | |
2 | Tập đọc Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. |
33 | 4 | Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 1) | |
5 | Tập đọc Em nhà mình là nhất (Tiết 2) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: T | ||
7 | Tập đọc Làm anh | ||
8 | Góc sáng tạo Em là cây nến hồng | ||
9 | Kể chuyện Hai tiếng kì lạ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: U, ư | ||
11 | Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) | ||
34 | 1 | Tập đọc Ve con đi học (Tiết 1) | Chủ điểm trường học |
2 | Tập đọc Ve con đi học (Tiết 2) | ||
3 | Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe. | ||
4 | Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | ||
5 | Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) | ||
6 | Tập viết Tô chữ hoa: V, X | ||
7 | Tập đọc Chuyện ở lớp | ||
8 | Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” | ||
9 | Kể chuyện Chuyện của thước kẻ | ||
10 | Tập viết Tô chữ hoa: Y | ||
11 | Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | ||
12 | Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) | ||
35 | 1 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) | |
2 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) | ||
3 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) | ||
4 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) | ||
5 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) | ||
6 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) | ||
7 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) | ||
8 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) | ||
9 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) | ||
10 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) | ||
11 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) | ||
12 | Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12) |
Mời các bạn tham khảo các bài khác trong mục Biểu mẫu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tải xuống định dạng .Doc
744,5 KB 26/06/2020 10:17:31 SA
Gợi ý cho bạn
-
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cấp Tiểu học mới nhất 2024
-
Mẫu phiếu khảo sát về việc thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục 2024
-
Báo cáo tình hình triển khai nội dung giáo dục địa phương và hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học
-
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THPT mới nhất
-
Câu đố, bài đọc cho học sinh lớp 1 có đáp án hay nhất 2024
-
2 Mẫu đơn xin xác nhận mồ côi cha mẹ 2024 và cách viết
-
Mẫu giấy mời tham dự và chỉ đạo cuộc họp, hội nghị 2024 mới nhất
-
(Mới nhất) Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2024 - 2025
-
Báo cáo tổng kết công tác thực tập sư phạm năm học 2023-2024
-
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Biểu mẫu
Biên bản nghiệm thu sửa chữa tài sản
Hướng dẫn xử lý hóa đơn ghi sai tỷ giá
Thủ tục tiếp nhận giáo viên ngoại tỉnh
Mẫu biên bản kiểm phiếu hội đồng đánh giá cấp cơ sở kết quả thực hiện dự án
Mẫu số 08/THA: Đơn đề nghị khôi phục thời hiệu yêu cầu thi hành án
Mẫu báo cáo kết quả rà soát xã, thôn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 cấp tỉnh