Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn
Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn
Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn là mẫu bản hợp đồng được lập ra khi có sự đồng ý thỏa thuận về các điều khoản giữa bên vay và bên cho vay. Mẫu hợp đồng tín dụng nêu rõ thông tin của hai bên, quyền và nghĩa vụ của bên vay cũng như bên cho vay, đảm bảo thực hiện theo đúng hợp đồng, đúng pháp lý. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn tại đây.
Mẫu số S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng
Phương pháp hạch toán kế toán tài khoản tiền gửi ngân hàng theo thông tư 133 - TK 112
Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn
Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------
MẪU SỐ: 04B/CV
(Do khách hàng và NH cùng lập)
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
- Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng;
- Căn cứ Quy chế cho vay của Tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành kèm theo Quyết định số 162/2001/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN;
- Căn cứ hồ sơ vay vốn của khách hàng và kết quả thẩm định của NH.........
.................................................
Hôm nay, ngày......tháng.......năm........, tại ............................ chúng tôi gồm có:
BÊN CHO VAY (BÊN A): Chi nhánh NH.........
Địa chỉ:............................................................................................................................
Người đại diện là ông (bà):................................................................................................
Giấy ủy quyền số (nếu có).......................... do ông (bà)............................. ủy quyền
BÊN VAY (BÊN B)
Họ và tên:..........................................................................................................................
Địa chỉ thường trú:.............................................................................................................
Người đại diện là ông (bà):..................................................................................................
CMND số:.............................. ngày cấp.................................... , nơi cấp:..........................
Giấy ủy quyền số (nếu có).......................... do ông (bà)............................. ủy quyền
Hai bên thống nhất việc Bên A cho Bên B vay tiền theo nội dung thỏa thuận dưới đây:
Điều 1: Phương thức cho vay, số tiền cho vay, mục đích sử dụng tiền vay:
Phương thức cho vay:........................................................................................................
Số tiền vay (bằng số)..........................................................................................................
(Bằng chữ:....................................................................................................................... )
(Số tiền cho vay cụ thể được tính cho từng lần rút vốn được theo dõi tại phụ lục hợp đồng hoặc giấy nhận nợ kèm theo hợp đồng này).
Mục đích sử dụng tiền vay:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Điều 2: Lãi suất cho vay:
- Lãi suất tiền vay là: .................... tại thời điểm ký hợp đồng tín dụng.
- Lãi tiền vay Bên B phải trả cho Bên A chỉ tính từ ngày vay đến ngày trả nợ.
- Phương pháp trả lãi tiền vay:
+ Theo định kỳ riêng:.................................... /1 lần vào ngày...........................................
+ Hoặc trả lãi tiền vay cùng với kỳ trả nợ gốc.
- Lãi suất nợ quá hạn: Khi đến kỳ hạn trả nợ hoặc kết thúc thời hạn cho vay, nếu Bên B không có khả năng trả nợ đúng hạn gốc, lãi và không được điều chỉnh kỳ hạn trả gốc, lãi hoặc không được gia hạn nợ gốc, thì NHNosẽ chuyển toàn bộ số dư nợ thực tế sang nợ quá hạn và Bên B phải chịu lãi suất nợ quá hạn bằng........... %/tháng.
Điều 3: Thời hạn cho vay, phương thức và kỳ hạn trả nợ:
Thời hạn cho vay:.................. tháng. Hoặc thời hạn của hạn mức tín dụng............. tháng, kể từ ngày......tháng.......năm 200...........
Ngày nhận tiền vay lần đầu:.. Ngày trả nợ cuối cùng........................................................
Kế hoạch phát tiền vay và kỳ hạn trả nợ (thực hiện theo phụ lục kèm theo).
Trường hợp Bên B trả nợ bằng đồng tiền khác với đồng tiền cho vay thì phải được Bên A chấp thuận.
Trường hợp Bên B rút tiền vay nhiều lần thì mỗi lần nhận tiền vay Bên B lập một giấy nhận nợ gửi Bên A.
Điều 4: Hình thức bảo đảm tiền vay: Cho vay có/không có bảo đảm bằng tài sản
(Trường hợp cho vay có bảo đảm bằng tài sản được kèm theo hợp đồng bảo đảm tiền vay).
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
5.1- Bên A có quyền:
a) Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của Bên B;
b) Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện Bên B cung cấp thông tin sai sự thật, vi phạm hợp đồng tín dụng.
c) Có quyền định đoạt tài sản hình thành từ vốn vay và tài sản làm đảm bảo tiền vay trong những trường hợp sau:
- Bên B không có khả năng thực hiện nghĩa vụ trả nợ;
- Không có chủ thể kế thừa nghĩa vụ của Bên B;
- Xảy ra bất ký sự kiện pháp lý nào giải phóng Bên B khỏi nghĩa vụ cam kết trong hợp đồng này;
d) Gia hạn nợ gốc, lãi; điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc, lãi theo quy định của NHNN.
5.2- Bên A có nghĩa vụ
a) Thực hiện đúng thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng;
b) Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên B
6.1- Bên B có quyền:
a) Từ chối yêu cầu của Bên A không đúng với các thỏa thuận trong hợp đồng này;
b) Khiếu nại, khởi kiện vi phạm hợp đồng này theo quy định của pháp luật.
6.2- Bên B có nghĩa vụ:
a) Cung cấp đầy đủ, trung thực các thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của các thông tin, tài liệu đã cung cấp;
b) Sử dụng tiền vay đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong hợp đồng này;
c) Trả nợ gốc và lãi theo thỏa thuận của hợp đồng này;
d) Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi không thực hiện đúng những thỏa thuận về việc trả nợ vay.
Điều 7: Một số cam kết khác:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Điều 8: Sửa đổi, bổ sung, chuyển nhượng hợp đồng:
Khi một trong hai muốn có sự thay đổi nội dung điều khoản nào của hợp đồng này thì gửi đề xuất tới bên kia bằng văn bản. Nếu bên kia chấp thuận, hai bên sẽ ký bổ sung điều khoản thay đổi đó trong một thỏa thuận bằng văn bản đi liền với hợp đồng này.
Trường hợp chuyển nhượng hợp đồng tín dụng này sẽ được hai bên cùng thỏa thuận theo quy định về mua, bán nợ của NHNN. Các điều khoản khác của hợp đồng này không thay đổi.
Điều 9: Cam kết chung:
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Nếu có tranh chấp thì hai bên sẽ giải quyết bằng thương lượng dựa trên nguyên tắc bình đẳng và cùng có lợi. Trường hợp không thể giải quyết bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyết tại Tòa kinh tế nơi có trụ sở của Bên A.
Hợp đồng này được lập thành 02 bản, các bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được thanh lý khi Bên B hoàn trả xong cả gốc và lãi.
ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký tên, đóng dấu) | ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Kèm theo hợp đồng tín dụng số:.............../HĐTD ngày......tháng.......năm 200...
1- THEO DÕI PHÁT TIỀN VAY VÀ KẾ HOẠCH TRẢ NỢ:
PHÁT TIỀN VAY | PHÂN KỲ TRẢ NỢ | CHỮ KÝ | ||||||
Ngày, tháng, năm | Đối tượng cho vay | Số tiền vay | Lãi suất cho vay | Ngày, tháng, năm | Số tiền gốc | Số tiền lãi | Kế toán cho vay | Người vay |
|
2- ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ GỐC, LÃI; GIA HẠN NỢ GỐC, LÃI:
NGÀY, THÁNG NĂM | GIA HẠN NỢ GỐC | GIA HẠN NỢ LÃI | ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN NỢ GỐC | ĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ LÃI | ||||
Số tiền | Đến ngày.... | Số tiền | Đến ngày.... | Số tiền | Đến ngày.... | Số tiền | Đến ngày.... | |
3- THEO DÕI THU NỢ, CHUYỂN NỢ QUÁ HẠN:
Ngày, tháng, năm | Thu nợ trong hạn | Chuyển nợ quá hạn | Thu nợ quá hạn | Dư nợ | Chữ ký | ||||
Gốc | Lãi | Gốc | Lãi | Tổng số | Trong đó nợ QH | Kế toán cho vay | Người trả | ||
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Khang Anh
- Ngày:
Mẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn
116 KBMẫu hợp đồng tín dụng ngắn hạn (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Biên bản thỏa thuận xác nhận nợ
-
Phí dịch vụ internet banking của Techcombank 2024
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
-
Mẫu 01/MTK - Giấy đăng ký sử dụng tài khoản và mẫu dấu, mẫu chữ ký 2024
-
Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank mới nhất
-
Mẫu 02/MTK: Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký 2024 mới nhất
-
Giờ làm việc Vietcombank 2024
-
Biểu mẫu nghị định 11/2020
-
Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước 2024
-
04 Mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến