Mẫu giấy phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trong nước
Mẫu giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước
Mẫu giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước là mẫu bản giấy phép được lập ra để xin phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trong nước. Mẫu giấy phép nêu rõ thông tin nội dung sản xuất... Mẫu được ban hành theo Thông tư 19/2016/TT-BTTTT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình quảng bá
Mẫu báo cáo nhanh theo tháng hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền
Mẫu báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
Nội dung cơ bản của mẫu giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước như sau:
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: .......................... |
GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH/ TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC
(Có giá trị đến hết ngày ...... tháng ......năm ...)
Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……..tháng………năm…
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số… do…..cấp ngày…..tháng….năm (áp dụng đối với trường hợp cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung);
Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số….do….cấp ngày….tháng……năm…..và hồ sơ bổ sung số …ngày…..tháng….năm..... của (tên cơ quan báo chí);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
CẤP PHÉP CHO:
Tên cơ quan báo chí hoạt động
phát thanh/ truyền hình (viết bằng chữ in hoa)
- Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................
- Điện thoại: ………………………. - Fax: .................................................
- Email (nếu có): .......................................................................................
- Website (nếu có): ...................................................................................
- Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình số…..do….. cấp……ngày……..tháng……năm……
Được sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước theo các nội dung sau:
1. Quy định về kênh chương trình: (Phát thanh hoặc Truyền hình)
1.1. Tên kênh chương trình: ....................................................................
1.2. Biểu tượng kênh chương trình:.........................................................
1.3. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình: ..............................................
1.4. Ngôn ngữ thể hiện: ...........................................................................
1.5. Đối tượng phục vụ: ............................................................................
1.6. Thời gian phát sóng (từ.....giờ đến…..giờ): .......................................
1.7. Thời lượng phát sóng (….giờ/ ngày): ................................................
1.8. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
- Phát lần 1 (phát mới): ..............................................................................
- Phát lại: ....................................................................................................
1.9. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: ........
1.10. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
STT | Tên chuyên mục/loại chương trình | Nội dung | Thời lượng (phút) | Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng | ||
Trung bình/ngày | Trong 01 tháng | Trung bình/ ngày | Trong 01 tháng | |||
1. | ||||||
2. | ||||||
3. | ||||||
4. | ||||||
5. | ||||||
6. |
1.11. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:
- Đối với kênh chương trình truyền hình
Độ phân giải hình ảnh: …………………………………………….............
- Đối với kênh chương trình phát thanh
Âm thanh:………………………………………………………………...….
1.12. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình (tên kênh chương trình) hoàn toàn giống nhau khi phát sóng theo quy định tại điểm 1.11.
2. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ………………………………
3. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình: .....................................................................................
4. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình:
Phương thức dịch vụ quảng bá/ Phương thức dịch vụ trả tiền.
5. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình:
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp tương tự/ Dịch vụ truyền hình cáp kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp IPTV/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet.
6. Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:
6.1. Họ và tên: …………………………………………………………..
6.2. Chức danh (Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/ Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/ Giám đốc, Phó Giám đốc):............................................................
7. Các quy định khác:
……………………………………………………………………………...
8. Hiệu lực của Giấy phép:
- Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày…. tháng…. năm… (hiệu lực tối đa 10 năm kể từ ngày cấp, nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình của đơn vị được cấp phép).
- Giấy phép này thay thế cho Giấy phép số…. ngày…. năm… do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp (áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung).
- Cơ quan chủ quản, cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình được cấp phép có trách nhiệm báo cáo định kỳ, đột xuất các hoạt động liên kết sản xuất chương trình trên kênh (nếu có); thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép ./.
Nơi nhận: - Cơ quan báo chí được cấp phép; - Cơ quan chủ quản; - Ban Tuyên giáo Trung ương; - Văn phòng Chính phủ; - UBND, Sở TTTT (phù hợp phạm vi quản lý); - ………….; - Lưu: VT, Cục PTTH&TTĐT. | BỘ TRƯỞNG (ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng Giấy phép cụ thể.
Mẫu giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước
Tham khảo thêm
Mẫu tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình truyền hình trả tiền Giấy chứng nhận đăng ký kênh chương trình
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
2 Mẫu đơn tố cáo bạo hành trẻ em 2024 và hướng dẫn soạn thảo
-
Top 10 Bản kiểm điểm đảng viên cuối năm 2024 (cập nhập 5/2024)
-
Mẫu Báo cáo công tác quản lý hoạt động viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2024
-
Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính
-
Văn bản đề nghị cấp tài khoản điện tử (NA19) 2024 mới nhất
-
Mẫu bản cam đoan 2024
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy 2024 mới nhất
-
Mẫu 9B-KNĐ: Quyết định kết nạp đảng viên của đảng ủy cơ sở được ủy quyền 2024
-
Mẫu báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chức trách nhiệm vụ trong thời gian giữ chức vụ 2024
-
Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2024