Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản
Hợp đồng hủy hợp đồng thuê tài sản
Hợp đồng hủy hợp đồng thuê tài sản được lập tại phòng công chứng hoặc ngoài trụ sở phòng công chứng giữa bên cho thuê và bên thuê. Trong hợp đồng này phải nêu rõ thông tin cá nhân về bên cho thuê và bên thuê, bao gồm họ tên, số chứng minh nhân dân, hộ khẩu thường trú... của chủ thể cá nhân, chủ thể vợ chồng, hộ gia đình hoặc tổ chức kèm theo giấy ủy quyền (nếu có).
Trong hợp đồng hủy hợp đồng thuê tài sản phải trình bày thông tin hợp đồng cho thuê cũ và tài sản được cho thuê trước khi đề cập đến các điều khoản hủy hợp đồng. Hợp đồng hủy hợp đồng thuê tài sản phải có lời chứng của công chứng viên, ký nhận của 2 bên cho thuê và thuê tài sản để đảm bảo hợp đồng được hủy là hợp lệ.
HỢP ĐỒNG HỦY BỎ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Tại Phòng Công chứng số.....................thành phố .......................... (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN A):
Ông (Bà):............................................................................. Sinh ngày:.............................
Chứng minh nhân dân số:....................cấp ngày....................... tại...............................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):.............
........................................................................................................................................
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông:................................................................................... Sinh ngày:.............................
Chứng minh nhân dân số:.......................... cấp ngày.................... tại..........................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):............
.......................................................................................................................................
Cùng vợ là Bà:............................................................................ Sinh ngày:................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày................... tại.................................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):............
.......................................................................................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ:....................................................................... Sinh ngày:................................
Chứng minh nhân dân số:.......................... cấp ngày........................ tại.....................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):..........
......................................................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên:.................................................................................. Sinh ngày:................................
Chứng minh nhân dân số:............... cấp ngày.................... tại....................................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):...........
......................................................................................................................................
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:........................................................ Sinh ngày:..................................
Chứng minh nhân dân số:...................... cấp ngày....................... tại..........................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):...........
.......................................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:..................... ngày..................... do...........................lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức:...................................................................................................................................
Trụ sở:............................................................................................................................................
Quyết định thành lập số:................ngày......tháng...........năm.............do................................ cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:....................ngày......tháng.....năm............. do..........................cấp.
Số Fax:.............................................. Số điện thoại:......................................................................
Họ và tên người đại diện:............................................................ Sinh ngày:.................................
Chức vụ:.........................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.................. cấp ngày:.................. tại:...................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:....................ngày..................... do..................... lập.
BÊN THUÊ (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Nguyên trước đây hai bên A và B có ký Hợp đồng thuê tài sản được chứng nhận (chứng thực) ngày.............., số................., quyển số..............................;
Theo đó, Bên A cho Bên B thuê tài sản là:.....................................................................................
Nay hai bên đồng ý hủy bỏ Hợp đồng nêu trên với các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1: NỘI DUNG THỎA THUẬN HỦY BỎ
Ghi cụ thể nội dung thỏa thuận liên quan đến việc hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản như lý do của việc hủy bỏ hợp đồng, giao lại tài sản thuê (thời hạn, phương thức), giao lại tiền thuê (thời hạn, phương thức), yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có) ....................................................................................................................................................
ĐIỀU 2: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí Công chứng Hợp đồng này do Bên chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 4: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
3. Các cam đoan khác ............................................
ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên Công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
2. Chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
3. Hợp đồng này có hiệu lực từ..............................................................................
BÊN A (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) | BÊN B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ..... tháng ..... năm ......(bằng chữ.......................................................)
(Trường hợp Công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số ................................ thành phố....................................................
(Trường hợp việc Công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện Công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi......................., Công chứng viên Phòng Công chứng số thành phố.................................
CHỨNG NHẬN:
- Hợp đồng hủy bỏ Hợp đồng thuê tài sản này được giao kết giữa Bên A là.......................... và Bên B là............................; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
- Tại thời điểm Công chứng, các bên giao kết Hợp đồng đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng này và đã điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành ...... bản chính (mỗi bản chính gồm ..... tờ, .....trang), cấp cho:
+ Bên A ..... bản chính
+ Bên B..... bản chính
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
- Số Công chứng......................, quyển số............................ TP/CC-..............................
CÔNG CHỨNG VIÊN
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
- Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản
165 KB 21/07/2015 1:44:00 CHHợp đồng hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình 2025 mới nhất
-
6 Mẫu hợp đồng cho vay tiền (cập nhật mới 2025)
-
Mẫu hợp đồng du lịch 2025
-
Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo vệ
-
Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi
-
Mẫu hợp đồng kinh tế năm 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê nhà 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng 2025 file word
-
Mẫu hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
-
4 Mẫu hợp đồng mượn xe cập nhật mới nhất 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu hợp đồng góp vốn
-
Mẫu hợp đồng giảng dạy cho giáo viên, giảng viên 2025 mới nhất
-
10 Mẫu biên bản giao hàng hóa 2025 mới nhất
-
Mẫu hợp đồng chụp ảnh 2025
-
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
-
4 Mẫu hợp đồng mượn xe cập nhật mới nhất 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê xe 2025 mới nhất
-
Hợp đồng thử việc 2025 mới nhất
-
3 Mẫu Hợp đồng dịch vụ ăn uống mới nhất 2025 và cách soạn thảo
-
Mẫu hợp đồng du lịch 2025
-
Mẫu hợp đồng kinh tế năm 2025
-
Biên bản nghiệm thu và bàn giao sản phẩm, dịch vụ 2025
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến