Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021
Báo cáo công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm 2020
Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021 là có 2 mẫu: Mẫu báo cáo công tác kiểm tra giám sát của Đảng ủy và mẫu báo cáo công tác kiểm tra giám sát của Chi bộ. Đây là mẫu báo cáo công tác kiểm tra về kỷ luật đảng viên trong 1 năm. Mời các bạn tham khảo.
Mẫu dành cho Đảng ủy
ĐẢNG BỘ .......................... ĐẢNG ỦY ....................... * Số - BC/ĐU | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng .... năm..... |
BÁO CÁO
Kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm ...
và phương hướng nhiệm vụ năm ...
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
(Tình hình đơn vị, tổ chức đảng; những thuận lợi, khó khăn triển khai thực hiện công tác kiểm tra, giám sát)
II/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM ...:
1. Công tác kiểm tra, giám sát của cấp ủy:
- Số tổ chức đảng được kiểm tra: ...............................
Nội dung .....................
Kết quả: ......................
- Số đảng viên được kiểm tra: .........................
Nội dung .....................
Kết quả: ......................
- Số tổ chức đảng được giám sát: ...............................
Nội dung .....................
Kết quả: ......................
- Số đảng viên được giám sát: .........................
Nội dung .....................
Kết quả: ......................
2. Công tác kiểm tra, giám sát của UBKT Đảng ủy:
2.1. Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm:
- Tổng số được kiểm tra: .....
- Đối tượng được kiểm tra: Chi bộ: ..... Chi uỷ .....
Kết luận có vi phạm: .................. trong đó phải xử và đề nghị xử lý: ................
Đã xử lý: ..............Hình thức xử lý: Khiển trách: ..............Cảnh cáo: ................
Tóm tắt lỗi phạm:
.........................................................................................................................
2.2. Kiểm tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm:
- Tổng số đảng viên được kiểm tra: .....
- Đối tượng được kiểm tra:
+ Đảng uỷ viên: .......................... Chi uỷ viên .................................
+ Đảng viên là cán bộ thuộc diện quản lý của cấp uỷ cơ sở:....................
+Đảng viên không giữ chức vụ: ..............
Kết luận:
- Có vi phạm: ................. (%) số phải xử lý hoặc đề nghị xử lý: .....................
- Đã xử lý: ..............Hình thức xử lý: Khiển trách: .............. Cảnh cáo: ..........
Tóm tắt lỗi phạm:............................................................................
(Chú ý: UBKT Đảng uỷ cơ sở hàng năm nên kiểm tra 1 tổ chức đảng trực thuộc và từ 1-2 đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm).
2.3. Giám sát đảng viên và tổ chức đảng:
* Giám sát thường xuyên theo chương trình và thông qua công tác quản lý đảng viên hàng năm:
- Tổng số tổ chức đảng được giám sát: .............................................................
- Tổng số đảng viên được giám sát: ..................................................................
- Đánh giá kết quả giám sát: ..............................................................................
* Giám sát theo chuyên đề:
- Đối với tổ chức đảng:
+ Tổng số được giám sát: ..................................................................................
+ Nội dung giám sát: .........................................................................................
+ Đánh giá kết quả giám sát: .............................................................................
- Đối với đảng viên:
+ Tổng số được giám sát: ..................................................................................
+ Nội dung giám sát: .........................................................................................
+ Đánh giá kết quả giám sát: .............................................................................
2.4. Xem xét, kết luận những trường hợp vi phạm kỷ luật, quyết định hoặc đề nghị thi hành kỷ luật trong Đảng:
* Hồ sơ đề nghị cấp ủy cấp có thẩm quyền thi hành kỷ luật:
- Tổng số đảng viên: ...........................................
- Tổng số tổ chức đảng cấp dưới: .....................
* Thi hành kỷ luật đảng viên:
- Số đảng viên bị thi hành kỷ luật: .......................................
- Đối tượng bị thi hành kỷ luật: Đảng uỷ viên cơ sở:....., Chi uỷ viên: ......., Đảng ủy viên bộ phận:....., đảng viên thuộc diện cấp trên quản lý nhưng không phải cấp uỷ viên cùng cấp: ......, đảng viên không giữ chức vụ: ..........
- Hình thức kỷ luật: Khiển trách: .........., Cảnh cáo: ........, Cách chức: ............,
- Thẩm quyền thi hành kỷ luật:
Đảng uỷ cơ sở: .....................................................................
Chi bộ: .................................................................
Tóm tắt lỗi phạm bị thi hành kỷ luật:......................................................
* Đảng ủy cơ sở thi hành kỷ luật tổ chức đảng:
- Số tổ chức bị thi hành kỷ luật: .......................................
- Đối tượng bị thi hành kỷ luật: Đảng uỷ bộ phận:........, Ban thường vụ:...........
Chi bộ: .................., Chi uỷ: ............................
- Hình thức kỷ luật: Khiển trách: .........., Cảnh cáo: ........,
Tóm tắt lỗi phạm bị thi hành kỷ luật:..................................................................
2.5. Giải quyết đơn thư tố cáo, khiếu nại về kỷ luật Đảng:
* Giải quyết tố cáo đảng viên:
- Tổng số đơn nhận được: .........
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: ............, đơn nhận trực tiếp: ................
- Phân loại đơn: Đơn có ký tên: ....., đơn không ký tên: ....., đơn mạo danh: .....
- Đối tượng bị tố cáo: Đảng uỷ viên: ....., Chi uỷ viên: ........, Cán bộ thuộc diện cấp uỷ quản lý nhưng không phải cấp uỷ viên cùng cấp: ...., Đảng viên không giữ chức vụ: ..........................
- Số đơn phải giải quyết: .........
- Số đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết, đã chuyển cấp thẩm quyền giải quyết: .........................................................................
Tóm tắt nội dung tố cáo:.............................................................................
Kết quả giải quyết:.....................................................................................
* Giải quyết tố cáo Tổ chức Đảng:
- Tổng số đơn nhận được: ........., Số đơn phải giải quyết: .................................
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: ............, đơn nhận trực tiếp: ................
- Phân loại đơn: Đơn có ký tên: ....., đơn không ký tên: ....., đơn mạo danh: .....
- Đối tượng bị tố cáo: Chi bộ: ........., Chi uỷ: ......
Tóm tắt nội dung tố cáo:........................................................................
Kết quả giải quyết:.........................................................................
* Giải quyết khiếu nại kỷ luật:
- Tổng số đơn nhận được: ...Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: ..., đơn nhận trực tiếp: ................, Số đơn phải giải quyết: .........
Tóm tắt nội dung khiếu nại:............................................................................. Kết quả giải quyết:.......................
2.6. Kiểm tra tài chính:..............................................................
III/ PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM ...:
.............................................................................................................................
IV/ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
.............................................................................................................................
Nơi nhận: -BTV Đảng ủy Khối (b/c), - UBKT Đảng uỷ Khối, - Các đ/c Đảng uỷ viên, - Các chi bộ, - Lưu ĐU. | T/M ĐẢNG UỶ BÍ THƯ |
Mẫu dành cho Chi bộ
ĐẢNG BỘ ................................. * Số - BC/CB | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ......., ngày ...... tháng .... năm..... |
BÁO CÁO
Kết quả công tác kiểm tra, giám sát năm ...
và phương hướng nhiệm vụ năm ...
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
(Tình hình đơn vị, tổ chức đảng; những thuận lợi, khó khăn triển khai thực hiện công tác kiểm tra, giám sát)
II/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM ...
1. Kiểm tra đảng viên khi có dấu hiệu vi phạm:
- Tổng số đảng viên được kiểm tra: .....; trong đó Chi uỷ viên ...............
Kết luận:
- Có vi phạm: ................. (%) số phải xử lý hoặc đề nghị xử lý: .....................
- Đã xử lý: ..............Hình thức xử lý: Khiển trách: .............. Cảnh cáo: ..........
Tóm tắt lỗi phạm:....................................................................................
2. Giám sát đảng viên:
- Tổng số đảng viên được giám sát: .....; trong đó Chi uỷ viên ...............
Nêu tóm tắt nội dung, kết quả giám sát:.............................................................
3. Xem xét, kết luận những trường hợp vi phạm kỷ luật, quyết định hoặc đề nghị thi hành kỷ luật trong Đảng:
* Hồ sơ đề nghị cấp ủy cấp có thẩm quyền thi hành kỷ luật: ........đảng viên.
* Thi hành kỷ luật đảng viên:
- Số đảng viên bị thi hành kỷ luật: ..............Đ/c; trong đó: Chi uỷ viên:.......Đ/c
- Hình thức kỷ luật: Khiển trách: .........., Cảnh cáo: ........
Tóm tắt lỗi phạm bị thi hành kỷ luật:
.............................................................................................................................
4. Giải quyết đơn thư tố cáo, khiếu nại về kỷ luật Đảng:
* Giải quyết tố cáo đảng viên:
- Tổng số đơn nhận được: .........
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: ............, đơn nhận trực tiếp: ................
- Phân loại đơn: Đơn có ký tên: ....., đơn không ký tên: ....., đơn mạo danh: .....
- Đối tượng bị tố cáo: Chi uỷ viên: ......, Đảng viên không giữ chức vụ: ...........
- Số đơn phải giải quyết: .........
- Số đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết, đã chuyển cấp thẩm quyền giải quyết: .........
Tóm tắt nội dung tố cáo:.....................................................................................
Kết quả giải quyết:
.............................................................................................................................
* Giải quyết khiếu nại kỷ luật:
- Tổng số đơn nhận được: .........
Trong đó: Đơn do cấp trên chuyển đến: ............, đơn nhận trực tiếp: ................
- Số đơn phải giải quyết: .........
Tóm tắt nội dung khiếu nại:
.............................................................................................................................
Kết quả giải quyết:
.............................................................................................................................
5. Kiểm tra tài chính chi bộ (việc thu, nộp đảng phí):
.............................................................................................................................
III/ PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ NĂM ...:
............................................................................................................................
IV/ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
.............................................................................................................................
Nơi nhận: - BTV Đảng ủy Khối (b/c), - UBKT Đảng uỷ Khối, - Các đ/c Chi ủy viên, - Lưu CB | T/M CHI BỘ BÍ THƯ |
Tham khảo thêm
Phiếu đăng ký dành cho người nước ngoài học tập tại Việt Nam Ban hành theo Thông tư 03/2014/TT-BGDĐT về việc ban hành quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
Mẫu phiếu nhận xét đảng viên nơi cư trú theo Quy định 213-QĐ/TW 2024 Mẫu phiếu nhận xét đảng viên nơi cư trú
Mẫu bản kiểm điểm đảng viên chuyển sinh hoạt Đảng 2024 Hướng dẫn viết Bản kiểm điểm chuyển sinh hoạt Đảng 2024
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Quyết định ban hành nội quy phòng cháy và chữa cháy 2024 mới nhất
-
Mẫu biên bản nghiệm thu và giao nhận tài sản cố định 2024
-
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất 2024
-
Mẫu tờ trình đề nghị sửa chữa 2024
-
Giấy ủy quyền sử dụng xe máy 2024
-
Mẫu báo cáo hoạt động của ban thanh tra nhân dân năm 2024
-
Mẫu tờ trình xin tuyển sinh 2024
-
Mẫu phiếu thăng chức năm 2024 doc miễn phí
-
Mẫu bản kiểm điểm đảng viên chấp hành điều lệ Đảng 2024 mới cập nhật
-
Thông báo thưởng tết Dương lịch 2023