Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 8 giảm tải theo công văn 4040

Tải về

Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Hoatieu.vn mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 8 giảm tải theo công văn 4040 nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 8 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.

Nội dung điều chỉnh Toán lớp 8 theo công văn 4040

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN.......

TRƯỜNG THCS........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 8

NĂM HỌC 2021 - 2022

I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:

Cả năm 35 tuần: 140 tiết

Học kỳ I: 72 tiết, 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết

Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết

II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:

ĐIỂM

HỌC KÌ

THƯỜNG XUYÊN

GIỮA KỲ

CUỐI KỲ

Học kì I

4

1

1

Học kì II

4

1

1

Cả năm

8

2

2

II. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC:

TT

Tên chủ đề

Tên các tiết/bài học trong chủ đề

Số tiết dạy chủ đề

01

Chủ đề 1 : Đường trung bình của tam giác, của hình thang

+ Tiết 5; 6; 7/ Bài 4.

03

02

Chủ đề 2: Các trường hợp đồng dạng của tam giác

+ Tiết 40 - 46/ Bài 5; 6; 7

07

03

Chủ đề 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

+ Tiết 50; 51; 52/ Bài 6; 7

03

04

Chủ đề 4: §4; §5; §6. Hình lăng trụ đứng

+ Tiết 59; 60; 61; 62/ Bài. 4, 5, 6.

03

PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I

II NỘI DUNG KẾ HOẠCH

Tuần

Tiết

Bài học

Thiết bị dạy học

Điều chỉnh/ thực hiện

Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

1

1

§1; §2. Nhân đa thức

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

Ghép và cấu trúc 02 bài thành 01 bài với tên “Nhân đa thức”; “Chú ý” trong mục 1 của §2 HS tự học có hướng dẫn

2

2

3

Luyện tập

?2 của §2; Bài tập 4, 14 hs tự làm

4

§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

?7 hs tự làm

3

5

Luyện tập

6

§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

4

7

§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt)

8

Luyện tập

BT17 hs tự làm

5

9

§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

10

§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

6

11

§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

?1 chuyển lên VD1; Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức; VD2 thay thế các VD khác

12

Luyện tập – Kiểm tra 15’

7

13

§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.

Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp”

14

BT56; 57 HS tự làm

8

15

§10; §11. Chia đa thức cho đơn thức

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức”

1. Phép chia đa thức

2. Chia đơn thức cho đơn thức

3. Chia đa thức cho đơn thức

16

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

9

17

Luyện tập

18

§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

10

19

Luyện tập.

20

Ôn tập chương I

BT80c; 81c; 82; 83 HS tự học-có HD

Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

11

21

§1. Phân thức đại số

MC, MT, GA, SGK, MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

22

§2. Tính chất cơ bản của phân thức

BT6 không yêu cầu HS làm

12

23

§3. Rút gọn phân thức.

Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Rút gọn phân thức”.

24

BT10 không yêu cầu HS làm

13

25

§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức”

26

Luyện tập

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

BT17; 20 HS tự làm

14

27

§5. Phép cộng các phân thức đại số

28

Luyện tập

15

29

§6. Phép trừ các phân thức đại số

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phép trừ các phân thức đại số”.

Mục 1. Phân thức đối - HS tự đọc

Mục 2. Phép trừ-Tiếp cận như cộng phthức đại số.

30

BT 32; 37 HS tự làm

31

§7. Phép nhân các phân thức đại số

16

32

§8. Phép chia các phân thức đại số

?4 HS tự học; BT 41; 45 HS tự làm

33

Ôn tập

Khuyến khích học sinh tự làm bài 59

34

§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.BT 49; 53 HS tự làm; BT 55; 56 HS tự học-có HD

17

35

Ôn tập chương II

BT 59; 64 HS tự làm

36

Ôn tập học kỳ I

37

Ôn tập học kỳ I (tt)

18

38

Kiểm tra học kỳ I

39

40

Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số)

HỌC KÌ II

Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

19

41

§1. Mở đầu về phương trình

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

20

42

§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải

21

43

§3. Phương trình đưa được về dạng ax+b= 0

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0”.VD3 HS tự học;

22

44

BT17; 18; 20 không y/c HS làm

23

45

§4. Phương trình tích

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình tích”.

46

BT 26 không y/c HS làm

24

47

§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Mục 4: Áp dụng - HS tự học có hướng dẫn;

BT 31; 32 không y/c HS làm

48

25

49

Luyện tập - Kiểm tra 15’

50

§6; §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”

1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn

Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế).

26

51

52

27

53

54

Ôn tập chương III

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

BT 53 không y/c HS làm

28

55

Ôn tập chương III (tt)

Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

56

§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

29

57

§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”.

BT 10; 12 không y/c HS làm

58

30

59

§3. Bất phương trình một ẩn

60

Luyện tập

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

Khuyến khích học sinh tự làm bài 4

31

61

§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”.

BT 21; 27; 33; 34 HS tự làm

62

32

63

64

§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

33

65

Ôn tập chương IV

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ) ...

66

Ôn tập học kỳ II

34

67

Ôn tập học kỳ II (tt)

68

Kiểm tra cuối học kỳ II

(Cả đại và hình)

35

69

70

Trả bài kiểm tra

PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I

Chương I: TỨ GIÁC

1

1

§1. Tứ giác

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

BT 5 không y/c HS làm

2

§2. Hình thang

BT 10 không y/c HS làm

2

3

§3. Hình thang cân

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình thang cân”.Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 HS tự học - có HD

4

BT 14; 19 HS tự học có HD

3

5

§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa,

kéo...

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường trung bình của tam giác, của hình thang”.

Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 ; Định lí 3; Định lí 4 HS tự học có HD

BT 27 không y/c HS làm

§5. Dựng hình bằng thước và compa – hs tự học

6

4

7

8

§6. Đối xứng trục

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đối xứng trục”.

Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Mục 3. Hình có trục đối xứngChỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứngminh.

5

09

§7. Hình bình hành

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình bình hành”.

Phần chứng minh Định lí HS tự học có HD

10

6

11

§8. Đối xứng tâm

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Đối xứng tâm”. Mục 2 HS tự học có HD

12

§9. Hình chữ nhật

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình chữ nhật”.

BT 62; 66 HS tự làm

7

13

14

§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường thẳng song song vói một đường thẳng cho trước”.Mục 3. Đường thẳng song song cách đều HS tự học

8

15

§11. Hình thoi

16

9

17

§12. Hình vuông

18

10

19

Kiểm tra giữa kì I

(Cả hình cả đại)

20

11

Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

21

§1. Đa giác. Đa giác đều

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

22

Luyện tập

12

23

§2. Diện tích hình chữ nhật

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình chữ nhật”. Mục 1 HS tự học có HD. BT 14; 15 HS tự làm

24

13

25

§3. Diện tích tam giác

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích tam giác”.

BT 23 HS tự làm

26

14

27

§4. Diện tích hình thang

Mục 3 - HS tự học có HD

28

§5. Diện tích hình thoi

BT 33; 36 không y/c HS làm

15

29

Luyện tập

§6. Diện tích đa giác - HS tự học có HD

16

30

Ôn tập học kỳ I

17

31

Ôn tập học kỳ I (tt)

18

32

Trả bài kiểm tra học kỳ I

HỌC KÌ II

Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

19

33

§1. Định lí Ta-lét trong tam giác

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

34

Luyện tập

35

§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét” Phần chứng minh hệ quả trong mục 2 HS tự học có HD

20

36

BT 14 HS tự làm

37

§3. Tính chất đường phân giác của tgiác

BT 21,22 không y/c HS làm

38

Luyện tập

21

39

§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm hai tam giác đồng dạng”.

BT 25; 26 không y/c HS làm

40

§5; §6; §7. Các trường hợp đồng dạng của tam giác

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam giác” gồm:

1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

2. Trường hợp đồng dạng thứ hai

3. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD

BT 34; 41; 42 HS tự làm

41

22

42

43

44

23

45

46

24

47

§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông”.

Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD

BT 51 HS tự làm

48

25

49

§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

50

Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm.

26

51

Ôn tập chương III

52

Ôn tập chương III

BT 59; 61 HS tự làm

27

53

Kiểm tra giữa kì

Cả đại cả hình

54

Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU

28

55

§1; §2. Hình hộp chữ nhật

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Hình hộp chữ nhật” gồm:

1. Hình hộp chữ nhật

2. Mặt phẳng và đường thẳng

3. Hai đường thẳng song song trong không gian

4. 4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song

Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song, Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau. Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình.

BT 8 HS tự làm

56

29

57

§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Thể tích của hình hộp chữ nhật”.

- Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc. Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau, Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán

BT 10; 12; 18 HS tự làm

58

30

59

§4; §5; §6. Hình lăng trụ đứng

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình lăng trụ đứng” gồm

1. Hình lăng trụđứng

2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng

3. Thể tích của hình lăng trụđứng

(Thừa nhận, không chứng minh các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).

60

31

61

62

32

63

§7; §8; §9. Hình chóp đều

MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP (Bảng phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, kéo...

Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình chóp đều” gồm:

1. Hình chóp. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều.

2. Diện tích xung quanh của hình chóp đều

3. 3.Thể tích của hình chóp đều

Mục 3 của §7. Hình chóp cụt đều; Mục 2 của §8. Ví dụ; Mục 2 của §9. Ví dụ - HS tự học có HD

Bài tập 39; 42; 45; 46; 48; 50 HS tự làm

64

33

65

66

34

67

Ôn tập chương IV

Bài tập 55; 57; 58 HS tự làm

68

Ôn tập học kỳ II

35

69

Ôn tập học kỳ II (tiếp)

70

Trả bài kiểm tra học kỳ II

NHIỆM VỤ KHÁC (NẾU CÓ): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

........................................................................................................................................................

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 6.413
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm