Biểu phí thẻ ATM TPBank 2024
Ngân hàng TPBank là một trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam, là ngân hàng đang có mức phí dịch vụ thấp nhất hiện nay. Vậy Biểu phí thẻ ATM TPBank mới nhất 2022 như thế nào, cách làm thẻ ra sao mời các bạn tham khảo nội dung bài viết dưới đây của Hoatieu.vn.
TPBank còn có tên gọi là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong, là ngân hàng được nhiều người sử dụng ở Việt Nam. Với nhu cầu giao dịch trong nước và quốc tế mở rộng, các khách hàng của ngân hàng TPBank có thể tham khảo tới việc mở thẻ ATM và thẻ VISA TPBank, làm thẻ tín dụng TPBank quốc tế để được hưởng nhiều ưu đãi. Nếu bạn còn chưa rõ về các thủ tục mở thẻ ATM của TPBank cũng như cách làm thẻ ATM TPBank online hay mở tại quầy thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Hoatieu.vn nhé.
Cách làm thẻ ATM TPBank
1. Thẻ ATM ngân hàng TPBank là gì?
Thẻ ATM TPBank là thẻ thanh toán được phá hành bởi ngân hàng TPBank. Thẻ ATM ngân hàng TPBank cho phép khách hàng thực hiện các giao dịch như: rút tiền, thanh toán hóa đơn như tiền điện, internet, vé máy bay và rút tiền…
Ngoài ra, các loại thẻ quốc tế củ TPBank còn cho phép khách hàng thanh toán các giao dịch online trong nước và nước ngoài rất nhanh chóng, tiện lợi.
2. Các loại thẻ ATM TPBank
Hiện nay, thẻ ATM ngân hàng TPBank được chia thành các loại như sau:
Thẻ ghi nợ nội địa
- Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
- Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.
- Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
- Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.
Thẻ ghi nợ quốc tế
- TPBank Visa Cash Free hạng chuẩn.
- TPBank Visa Cash Free hạng vàng.
- TPBank Visa Cash Free Platinum.
- TPBank Visa Plus.
Thẻ tín dụng quốc tế
Hạng Chuẩn:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa chuẩn.
- Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo.
Hạng Vàng: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa vàng.
Hạng Bạch Kim:
- Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum.
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives.
- Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives.
- Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum.
3. Biểu phí thẻ ATM TPBank
Làm thẻ ATM TPBank có mất phí không câu trả lời là có, khách hàng khi đăng ký phát hành mở tài khoản thẻ ngân hàng TPBank sẽ phải chịu một khoản phí nhất định. Mức phí cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào từng loại thẻ mà các bạn đăng ký.
Biểu phí phát hành thẻ như sau:
Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank
STT | Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
1 |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND |
Thẻ ATM không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND Thẻ ATM có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND | ||
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí | ||
2 |
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
Thẻ ATM không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM có in ảnh: 100.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
3 |
Phí gia hạn thẻ hết hạn (Thời điểm đề nghị gia hạn trong vòng 30 ngày tính đến ngày hết hạn thẻ) |
Miễn phí |
4 | Phí phát hành lại thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank (nếu Khách hàng yêu cầu phát hành lại thẻ do thay đổi hạng Hội viên và/hoặc thay đổi ngày hiệu lực Hội viên Kết Nối Dài Lâu hoặc khách hàng chuyển sang loại thẻ ghi nợ nội địa khác) |
20.000 VND |
5 | Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí |
6 | Phí thường niên | |
Thẻ ATM | 50.000 VND/năm | |
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank | Thẻ chính: Miễn phí Thẻ phụ: Miễn phí | |
7 | Phí cấp lại PIN | 30.000 VND |
8 | Phí mở khóa thẻ | Miễn phí |
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank
STT | Loại phí | Mức phí (đã bao gồm VAT) | Mức phí tối thiểu | ||
1 | Phí phát hành thẻ | Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất | Miễn phí | ||
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi | Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND | ||||
2 | Phí gia hạn thẻ | 99.000 VND | |||
3 | Phí thay thế thẻ (cong, gãy, thất lạc) | 99.000 VND | |||
4 | Phí dịch vụ chuyển phát nhanh đến địa chỉ KH | 22.000 VND | |||
5 | Phí thường niên | TPBank Visa CashFree | Thẻ Chính | Hạng Chuẩn: 99.000 VND Hạng Vàng: 199.000 VND Hạng Platinum: 299.000 VND | |
Thẻ Phụ | Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND | ||||
TPBank Visa Plus | Thẻ Chính | 99.000 VND | |||
Thẻ Phụ | 55.000 VND | ||||
Visa Debit | Thẻ Chính | Hạng Chuẩn: 100.000 VND Hạng Vàng: 200.000 VND | |||
Thẻ Phụ | 50.000 VND | ||||
6 | Phí cấp lại PIN/ ePIN | ||||
Yêu cầu qua TPBank eBank | Miễn phí | ||||
Yêu cầu qua kênh khác | 33.000 VND | ||||
7 | Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai) | 220.000 VND | |||
8 | Phí rút tiền mặt tại ATM | ||||
Tại ATM TPBank | Miễn phí | ||||
Tại ATM Ngân hàng khác ở Việt Nam | Miễn phí | ||||
Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt Nam | TPBank Visa CashFree | Hạng Chuẩn: 3.19% | 33.000 VND | ||
Hạng Vàng: 3.19% | 33.000 VND | ||||
Hạng Platinum: 2.49% | 66.000 VND | ||||
TPBank Visa Plus | 3.19% | ||||
Visa Debit | 3.19% | 33.000 VND | |||
9 | Phí in sao kê tài khoản tại ATM | 11.000 VND | |||
10 | Phí vấn tin tài khoản tại ATM | ||||
Tại ATM TPBank | Miễn phí | ||||
Tại ATM NH khác | 11.000 VND |
11 | Phí giao dịch khác tại ATM | Miễn phí | ||
12 | Phí quản lý giao dịch ngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch) | 1.8%/ giá trị giao dịch | ||
13 | Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài | 1.1%/ giá trị giao dịch | 11.000 VND | |
14 | Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*) | 5.500 VND/ giao dịch | ||
15 | Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch | 88.000 VND | ||
16 | Phí xác nhận thông tin thẻ | 55.000 VND | ||
17 | Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính) | TPBank Visa CashFree | · Hạng Chuẩn: 55.000 VND · Hạng Vàng: 55.000 VND · Hạng Platinum: Miễn phí | |
TPBank Visa Plus | 55.000 VND | |||
Visa Debit | 55.000 VND |
(*) Áp dụng với các giao dịch có giá trị nhỏ tại các ĐVCNT nước ngoài đặc biệt (theo quy định của TPBank từng thời kỳ)
Phí phát hành thẻ tín dụng
Khoản mục | Thẻ chính | Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa | Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND Thẻ FreeGo: Miễn phí Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND | Các hạng thẻ khác: Miễn phí Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives: 999.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives: 1.499.000 VND | Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives: 499.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives: 599.000 VND |
4. Cách mở thẻ ATM TPBank
Hiện nay, có 2 phương thức làm thẻ đang được áp dụng tại TPBank, đó là phương pháp truyền thống, mở tài khoản tại chi nhánh, quầy giao dịch và làm thẻ ATM tại LiveBank.
Làm tại quầy giao dịch TPBank
Đây là phương pháp truyền thống và được tất cả các ngân hàng sử dụng. Quy trình, thủ tục làm thẻ ATM của TPBank rất đơn giản, bạn chỉ cần thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Mang CMND/Hộ chiếu đến các chi nhánh/phòng giao dịch TPBank gần nhất.
- Bước 2: Lấy phiếu làm thẻ từ nhân viên giao dịch, điền đầy đủ thông tin trên phiếu rồi ký tên.
- Bước 3: Đóng phí làm thẻ 55.000 đồng. Chờ 15 phút để nhân viên hoàn tất thủ tục sau đó sẽ cung cấp cho bạn giấy hẹn. Sau 2 tuần là bạn có thể nhận thẻ ATM của mình.
Mở thẻ ATM TPBank tại LiveBank
Đún với cái tên “Tiên Phong Bank”, TpBank là ngân hàngđầu tiên cho ra mắt mô hình giao dịch trực tuyến tại Việt Nam, khắc phục hoàn toàn nhược điểm gây mất thời gian và công sức khi giao dịch của hình thức truyền thống.
Bạn có thể thực hiện hầu hết các giao dịch trong đó có mở tài khoản và làm thẻ ATM ở mọi thời điểm kể cả ngày nghỉ, ngày lễ tết với LiveBank.
Không chỉ thế, nếu có thắc mắc hoặc sự cố khi sử dụng, LiveBank sẽ giúp bạn hỗ trợ bằng Video Call, bạn có thể trực tiếp trao đổi với tư vấn viên không khác gì khi đang giao dịch tại các chi nhánh TPBank.
Các bước mở tài khoản và làm thẻ ATM tại LiveBank như sau:
- Bước 1: Đến điểm giao dịch trực tuyến gần nhất. Hiện nay, hệ thống TPBank LiveBank đã có hơn 50 điểm giao dịch tại các thành phố lớn trong cả nước.
- Bước 2: Chuẩn bị chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu.
- Bước 3: Chọn lệnh mở tài khoản, hệ thống sẽ tự động kết nối với tư vấn viên để hướng dẫn cho bạn.
- Bước 4: Máy có thể nhận diện chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (thẻ cứng), máy scan tiếp nhận thông tin rồi xử lý. Bạn làm theo hướng dẫn của tư vấn viên, nhập đầy đủ thông tin trên màn hình.
- Bước 5: Sau khi hoàn thành các bước trên, hệ thống sẽ đưa cho bạn lựa chọn phương thức nhận thẻ. Một là “Phát hành thẻ nhận ngay”, bạn có thể nhận thẻ ngay lập tức tại khe giao dịch hoặc là “Nhận thẻ tại chi nhánh TPBank”.
Với phương thức này, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức khi có thể đăng ký địa điểm tại chi nhánh hoặc qua nhân viên giao dịch từ xa, lựa chọn địa điểm sao cho thuận tiện với bạn nhất.
Hiện nay, giao dịch mở thẻ trên LiveBank đang được miễn phí.
5. Một số thắc mắc khi sử dụng thẻ ATM ngân hàng TPBank
Cấp lại mã PIN ngân hàng ATM có mất phí không?
Khi khách hàng muốn lấy lại mã PIN mức phí 33.000 VNĐ
Khi thanh toán ngoại tệ ở nước ngoài bằng thẻ ghi nợ quốc tế có mất phí không?
Khi bạn dùng thẻ ghi nợ quốc tế ở nước ngoài bạn sẽ mất thêm một mức phí 1,8%/số tiền khách hàng đã thanh toán.
Cách tính phí rút tiền từ thẻ tín dụng ngân hàng TPBank
Mức phí khách hàng phải trả trên môi giao dịch là 4,4%/số tiền rút. Mức phí tối thiểu phải trả là: 110.000 VNĐ.
Ví dụ: Khách hàng rút 1.000.000 VNĐ từ thẻ tín dụng ngân hàng TPbank thì mức phí phải trả là: 4,4%*1.000.000 VNĐ = 44.000 VNĐ
Tuy nhiên theo quy định của ngân hàng TPBank mức phí tối thiểu phải trả là: 110.000 VNĐ Vì thế mức phí khách hàng phải trả là 110.000 VNĐ chứ không phải là 44.000 VNĐ.
Khi thực hiện rút tiền tại ATM ngân hàng bị trừ tiền nhưng cây ATM không nhả tiền?
Khi gặp phải trường hợp này khách hàng hãy bình tĩnh và gọi lên tổng đài 1900 58 58 85 để khiếu nại. Bjan ghi lại địa chỉ ATM, thời gian thực hiện để thông báo lên ngân hàng.
Như vậy ATM TPBank là một trong những ngân hàng có mức phí khá hấp dẫn. Mong rằng bài viết giải thích mọi thắc mắc của khách hàng. Chúc các bạn tra cứu thành công.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Cự Giải
- Ngày:
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công