Bài kiểm tra tập huấn ma trận đặc tả môn Toán 6
Ma trận đề kiểm tra, đặc tả môn Toán lớp 6
Bài kiểm tra lớp tập huấn ma trận đặc tả môn Toán lớp 6 - Mời các bạn bạn đọc tham khảo hướng dẫn xây dựng ma trận đặc tả và đề kiểm tra môn Toán lớp 6 trong bài viết sau đây của Hoatieu bao gồm khung ma trận đề kiểm tra Toán 6, bản đặc tả ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 6 giúp các thầy cô phân bổ nội dung kiến thức phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới khi ra đề kiểm tra.
Lưu ý: Các thầy cô sử dụng file tải về trong bài để xem toàn bộ nội dung ma trận đề kiểm tra, đặc tả môn Toán lớp 6 từ đầu kì 1 đến hết kì 2.
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25đ | 2 (TL1,3) 3đ | 2 (TN10,11) 0,5đ | 1 (TL5) 0,75đ | 7,25 | ||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 3 (TN2,3,4) 0,75đ | 1 (TL2) 1,5đ | 1 (TN8) 0,25đ | 1 (TN12) 0,25đ | |||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) 0,25đ | 2,75 | |||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2 (TN6,7) 0,25đ | 1 (TN9) 0,25đ | 1 (TL4) 2đ | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 7 1,5đ | 2 1,5đ | 2 0,5đ | 1 3đ | 3 0,75đ | 1 2đ | 1 0,75đ | 17 10,0đ | |||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 27.5% | 7.5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
2. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 6
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
SỐ - ĐAI SỐ | |||||||
1 | Tập hợp các số tự nhiên | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1TN (TN7) | 1TN (TN1) | ||
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | |||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 1TN (TN12) 1TL (TL1) | ||||||
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). | |||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. | 1TL (TL5) | ||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. | 2TN (TN3,8) 1TL (TL2) | 1TN (TN11) | ||||
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. | 1TN (TN2) | ||||||
Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. | 1TN (TN4) 1TL (TL3) | ||||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |||||||
2 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1TN (TN9) | |||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2TN (TN5,10) | 1TN (TN6) | ||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 1TL (TL4) |
3. Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 6
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 6 sách Cánh diều Kế hoạch giáo dục môn Mĩ thuật lớp 6 sách Cánh diều
Bài tập ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6 Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 5 lên lớp 6
Top 7 Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 (3 bộ sách mới) năm học 2022-2023 Đề thi Ngữ Văn lớp 6 cuối HK2 (Có đáp án + Ma trận)
Mẫu nhận xét học bạ lớp 6 theo Thông tư 22 2023 Lời đánh giá, nhận xét học sinh lớp 6 theo thông tư 22
Giáo án Ngữ văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Đầy đủ cả năm) Giáo án Ngữ văn lớp 6 năm học 2023-2024
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2021-2022 (Sách mới) Tài liệu ôn thi học kì II lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Đáp án câu hỏi tương tác module 9 THCS
-
Mẫu PowerPoint tìm hiểu lịch sử ngày 20/11
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 4 môn Khoa học
-
Giáo án Powerpoint Tin học 4 Kết nối tri thức (Trọn bộ cả năm) 2023-2024
-
Giáo án Giáo dục công dân 8 Chân trời sáng tạo cả năm
-
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Tự nhiên xã hội cấp tiểu học
-
Giáo án PowerPoint STEM lớp 3 năm học 2023-2024
-
Gợi ý đáp án môn Vật lý mô đun 3 THPT
-
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa lớp 3 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
-
Bài tập Tết lớp 2 năm 2023