Mẫu nhận xét học bạ lớp 6 theo Thông tư 22 2024

Nhận xét, đánh giá học sinh cuối kì, cuối năm là những hoạt động quan trọng các thầy cô cần thực hiện để tổng kết đánh giá năng lực học tập cũng như phẩm chất của học sinh thông qua các môn học, tổng kết cuối kì. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ tổng hợp mẫu nhận xét học sinh lớp 6 theo Thông tư 22, lời nhận xét học bạ lớp 6, lời nhận xét của giáo viên chủ nhiệm lớp 6 theo Thông tư 22 cùng mẫu nhận xét một số môn học để các thầy cô nắm được.

Trong năm học 2022-2023, việc đánh giá xếp loại học sinh lớp 6 sẽ được thức hiện theo quy định Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT. Sau đây là chi tiết cách nhận xét học bạ học sinh lớp 6 theo Thông tư 22, mời các thầy cô cùng tham khảo.

1. Cách nhận xét kết quả học tập của học sinh lớp 6 theo Thông tư 22

Dưới đây là hướng dẫn nhận xét kết quả học tập của học sinh theo Thông tư 22  dành cho giáo viên chủ nhiệm lớp 6. Các thầy cô có thể tham khảo để đưa ra nhưng lời nhận xét cuối năm dành cho học sinh lớp 6 sao cho phù hợp.

Tiêu chí

Xếp loại

Nhận xét

– Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét được đánh giá mức Đạt.

– Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số có ĐTBmhk, ĐTBmcn từ 6,5 điểm trở lên, trong đó có ít nhất 06 môn học có ĐTBmhk, ĐTBmcn đạt từ 8,0 điểm trở lên.

TỐT

– Có thái độ, hành vi rất tốt trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập do các giáo viên bộ môn chuyển giao để phát triển các phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác, năng lực đặc thù từng môn học…. Trong quá trình thực hiện có nhiều sáng tạo. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập rất tốt.

– Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét được đánh giá mức Đạt.

– Tất cả các môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số có ĐTBmhk, ĐTBmcn từ 5,0 điểm trở lên, trong đó có ít nhất 06 môn học có ĐTBmhk, ĐTBmcn đạt từ 6,5 điểm trở lên.

KHÁ

– Có thái độ, hành vi tốt trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập do giáo viên các bộ môn chuyển giao để phát triển các phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ,…. ; các năng lực chung: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác; năng lực đặc thù mỗi môn học. Trong quá trình thực hiện có nhiều nỗ lực. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập ở mức khá.

– Có nhiều nhất 01 (một) môn học đánh giá bằng nhận xét được đánh giá mức Chưa đạt.

– Có ít nhất 06 (sáu) môn học đánh giá bằng nhận xét kết hợp đánh giá bằng điểm số có ĐTBmhk, ĐTBmcn từ 5,0 điểm trở lên; không có môn học nào có ĐTBmhk, ĐTBmcn dưới 3,5 điểm

ĐẠT

– Có thái độ, hành vi nghiêm túc khi thực hiện các nhiệm vụ học tập do các giáo viên bộ môn chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ,… ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác; năng lực đặc thù từng môn học. Trong quá trình thực hiện có nhiều cố gắng. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập ở mức đạt

Các trường hợp còn lại

CHƯA

ĐẠT

-Thái độ, hành vi thực hiện các nhiệm vụ học tập do các giáo viên bộ môn chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác; các năng lực đặc thù môn học…có nhưng chưa cao. dẫn đến kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập chưa tốt.

2. Mẫu nhận xét học bạ của học sinh lớp 6

Giỏi

  • Ngoan ngoãn, lễ phép, hòa đồng với bạn bè
  • Em có ý thức tự giác cao trong học tập, biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm.
  • Tích cực chủ động giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
  • Ngoan ngoãn, lễ phép, hòa đồng với bạn bè.
  • Hăng hái trong hoạt động học tập, nắm chắc kiến thức các môn học.
  • Biết chủ động trao đổi ý kiến và có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
  • Hăng hái, lễ phép, gương mẫu.
  • Chăm chỉ, tự giác học tập. Nắm chắc kiến thức các môn học.
  • Có trách nhiệm, tự chủ và luôn tích cực trong mọi hoạt động

Khá

  • Ngoan hiền, lễ phép, tinh thần kỉ luật tốt.
  • Có trách nhiệm, siêng năng trong thực hiện nhiệm vụ học tập
  • Biết lắng nghe, chủ động, tự giác trong học tập và rèn luyện.
  • Ngoan hiền, lễ phép, tinh thần kỉ luật tốt.
  • Cơ bản nắm chắc kiến thức kĩ năng các môn học
  • Tự chủ, tự giác trong học tập và rèn luyện.
  • Nhanh nhẹn, lễ phép, có tinh thần kỉ luật.
  • Tích cực tham gia các hoạt động học tập
  • Tự chủ, tự giác trong học tập và rèn luyện.
  • Năng động, hoạt bát, mạnh dạn khi giao tiếp.
  • Cơ bản nắm chắc kiến thức kĩ năng các môn học.
  • Tự chủ thực hiện nhiệm vụ học tập và rèn luyện.

Đạt

  • Ngoan ngoãn, lễ phép, chấp hành nội quy trường lớp.
  • Cơ bản nắm được kiến thức kĩ năng các môn học.
  • Tự chủ thực hiện nhiệm vụ học tập song kết quả chưa cao.
  • Nhanh nhẹn, lễ phép, chấp hành nội quy trường lớp.
  • Cơ bản nắm được kiến thức kĩ năng các môn học.
  • Tự chủ thực hiện nhiệm vụ học tập song kết quả chưa cao.

Chưa đạt

  • Ngoan ngoãn, lễ phép, chấp hành nội quy trường lớp.
  • Nắm được một số kiến thức đã học, cần rèn thêm về môn Văn, Toán, Anh.
  • Cần tích cực chủ động trong một số hoạt động học tập
  • Hòa thuận với bạn bè, biết sẻ chia giúp đỡ mọi người.

3. Lời nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22

Nhận xét về phẩm chất

  • Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ (ông bà)
  • Tích cực làm đẹp trường lớp
  • Thường xuyên trao đổi với bạn bè
  • Tích cực tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp
  • Chăm chỉ, tự giác học
  • Tích cực tham gia các hoạt động học tập
  • Tích cực tham gia học tập theo nhóm
  • Hướng dẫn nhận xét phẩm chất tự học, tự tin
  • Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ
  • Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai
  • Nhận làm việc vừa sức mình
  • Tự tin trong học tập
  • Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm
  • Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân
  • Tôn trọng lời hứa

Nhận xét về năng lực

  • Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
  • Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ
  • Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo
  • Chấp hành nội quy lớp học
  • Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp
  • Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao

Nhận xét kỹ năng Giao tiếp hợp tác

  • Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận
  • Mạnh dạn khi giao tiếp
  • Ứng xử thân thiện với mọi người
  • Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu
  • Biết lắng nghe người khác
  • Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
  • Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi

Cách nhận xét khả năng tự học và giải quyết

  • Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm
  • Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè
  • Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm
  • Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập
  • Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp
  • Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân
  • Biết tự đánh giá kết quả học tập
  • Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

4. Mẫu nhận xét môn Ngữ văn 6 theo Thông tư 22

Sau đây là gợi ý hướng dẫn nhận xét kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh lớp 6 theo Thông tư 22.

ĐTB mhk

Nhận xét

CHƯA ĐẠT

Từ 1,5 đến 4,9

Thái độ, hành vi thực hiện các nhiệm vụ học tập do giáo viên chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác, năng lực ngôn ngữ, văn học…có nhưng chưa cao. dẫn đến kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập chưa tốt.

ĐẠT

Từ 5,0 đến 6,4

thái độ, hành vi nghiêm túc khi thực hiện các nhiệm vụ học tập do giáo viên chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác, năng lực ngôn ngữ, văn học…. Trong quá trình thực hiện có nhiều cố gắng. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập tương đối tốt.

KHÁ

Từ 6,5 đến 7,9

thái độ, hành vi tốt trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập do giáo viên chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác, năng lực ngôn ngữ, văn học…. Trong quá trình thực hiện có nhiều nỗ lực. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập tốt.

TÔT

Từ 8,0 đến 10,0

thái độ, hành vi rất tốt trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập do giáo viên chuyển giao để phát triển các phẩm chất: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm…. ; các năng lực: tự chủ – tự học, giao tiếp – hợp tác, năng lực ngôn ngữ, văn học…. Trong quá trình thực hiện có nhiều sáng tạo. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập rất tốt.

5. Mẫu nhận xét môn Giáo dục địa phương lớp 6

Có thái độ, hành vi nghiêm túc khi thực hiện các nhiệm vụ học tập do các giáo viên bộ môn chuyển giao để phát triển các phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ,… ; các năng lực: tự chủ - tự học, giao tiếp - hợp tác; năng lực đặc thù từng chủ đề. Trong quá trình thực hiện có nhiều cố gắng. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập ở mức đạt.

6. Hướng dẫn nhận xét môn học dựa vào điểm trung bình môn lớp 6

Điểm trung bình

Nhận xét

Dưới 3,5

- Em mất căn bản kĩ năng đọc hiểu, khả năng vận dụng rất yếu, phải cố gắng để nâng cao kiến thức và điểm số.

- Bị hổng kiến thức nhưng chưa cố gắng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ học tập. Không có biểu hiện của sự tiến bộ.

- Chưa cố gắng, chậm tiến bộ trong quá trình học tập.

- Thụ động trong học tập. Khả năng tự học chưa tốt. Chậm tiến bộ.

- Chưa tự giác trong quá trình học tập. Còn thụ động. Chưa có sự tiến bộ.

- Chưa cố gắng nên kết quả học tập chưa cao.

- Khả năng tự học chưa tốt. Chưa cố gắng trong học tập. Chậm tiến bộ.

- Có cố gắng trong học tập nhưng còn rụt rè, thụ động trong quá trình thực hiện nhiệm vụ học tập.

- Chưa cố gắng nhiều và thụ động trong học tập nên kết quả còn thấp.

- Khả năng tự học chưa cao. Chậm tiến bộ.

- Thụ động trong học tập. Bị hổng kiến thức. Kết quả học tập chưa tốt.

3,5 đến 5

- Em còn rụt rè, chưa mạnh dạn trình bày suy nghĩ tư duy của mình trong giờ học.

- Em chưa có sự tự giác trong học tập, kiến thức lí thuyết rất yếu, em cần bổ sung và phải tích cực hơn.

- Em còn yếu kĩ năng phân tích đề, chưa tự giác, cần phải chăm chỉ hơn để nâng cao điểm số.

- Em còn thụ động quá, chưa tích cực trong các tiết học theo tổ nhóm, bổ sung kiến thức lí thuyết.

5 đến 6

- Có chú ý trong quá trình học tập. Tham gia tốt các hoạt động chung. Kết quả học tập đạt mức trung bình.

- Có cố gắng trong quá trình học tập. Nhiệt tình trong thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.

- Chưa tích cực trong học tập. Kết quả học tập đạt mức trung bình.

- Có trách nhiệm trong học tập nhưng sự tiến bộ chưa rõ rệt.

- Siêng năng, chủ động trong học tập. Có trách nhiệm với bản thân. Nhưng kết quả học tập chưa tốt.

- Có trách nhiệm trong học tập nhưng sự tiến bộ chưa rõ rệt.

- Có cố gắng trong quá trình học tập. Nhiệt tình trong thực hiện nhiệm vụ học tập được giao.

6 đến 7

- Trách nhiệm chưa cao trong học tập. Tuy nhiên, vẫn có sự tiến bộ trong học tập.

- Em học khá, có năng khiếu, em cần luyện thêm kĩ năng đọc hiểu.

- Em chịu khó đọc sách, có kiến thức mở rộng rất tốt, em cần phát huy hơn nữa.

- Trong giờ học em luôn tích cực xây dựng bài học, soạn bài và thực hành đầy đủ, nghiêm túc.

- Em có tiến bộ vượt bậc, chủ động trong giờ học, biết kết hợp kiến thức nhiều môn học.

- Rụt rè trong thực hiện các hoạt động học tập. Có cố gắng nên có sự tiến bộ dần dần.

- Năng động, tích cực trong học tập. Siêng năng, nhiệt tình trong các hoạt động học tập. kết quả học tập khá.

- Có cố gắng. Nhiệt tình trong học tập.

- Tích cực đóng góp, xây dựng bài. Kết quả học tập khá.

- Kỹ năng học Hóa tốt. Tự tin trong diễn đạt ý kiến cá nhân. Kiến thức Hóa khá chắc chắn. Kết quả học tập khá tốt.

7 đến 8

- Em chăm chỉ, ngoan, luôn chú ý tập trung nghe giảng, thực hành tốt các dạng bài.

- Em có khả năng tư duy và suy luận tốt, kiến thức vững.

- Em tích cực thực hành các bài tập khó, luôn chủ động, chịu khó tìm tư liệu cho bài học.

- Em năng động, có tinh thần tương trợ cho bạn khi học theo tổ nhóm.

- Có cố gắng nên tiến bộ trong quá trình học tập.

- Em có tinh thần cầu tiến, luôn cố gắng học tập, em đạt điểm cao trong các kì KT, có nhiều tiến bộ.

8 đến 9

- Em có tinh thần cầu tiến, có tiến bộ vượt bậc qua các bài kiểm tra, cần phát huy.

- Em có ý thức tự giác học tập, luôn hoàn thành các bài tập cơ bản và nâng cao.

- Em luôn chú ý tập trung vào bài giảng của giáo viên, chăm chỉ, chuyên cần, có ý thức tự giác học tập, tích cực xây dựng kế hoạch học tập mà giáo viên đề ra.

- Siêng năng, chủ động trong học tập. Có trách nhiệm với bản thân. Kết quả học tập tốt.

- Có cố gắng nên tiến bộ trong quá trình học tập.

- Có trách trong nhiệm thực hiện các nhiệm vụ học tập. Có tiến bộ. Kết quả học tập khá tốt.

Trên 9

- Tích cực trong phát biểu xây dựng bài. Có năng khiếu đối với môn Hóa Học. Kết quả học tập tốt.

- Có trách nhiệm, siêng năng trong thực hiện nhiệm vụ học tập. Tích cực trong xây dựng bài. Thực hiện tốt các sản phẩm học tập.

- Em học giỏi, chăm ngoan, có ý thức tự giác học tập, rất chuyên cần, luôn tích cực trong các hoạt động nhóm, rất đáng khen.

- Em tích cực, năng động, hoạt động nhóm tốt, luôn có ý thức tự học, cần phát huy hơn nữa.

- Em chăm chỉ, chuyên cần, rất tích cực, năng động, rất đáng khen.

- Em có khả năng sáng tạo, biết vận dụng kết hợp giữa kiến thức lí thuyết và thực hành, giúp em đạt điểm cao.

7. Lời nhận xét môn công nghệ lớp 6

Trên 9.5 (1-6)

1 Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập, biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt, mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức, kĩ năng công nghệ rất tốt.

2 Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ, có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

3 Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân, có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt, có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

4 Em có khả năng làm viêc, báo cáo kết quả làm việc của nhóm, có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

5 Em có khả năng tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả, biết thu thập và lựa chon thông tin tốt. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

6 Em có ý thức tự học và tự chủ, biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt, có khả năng hoạt động nhóm tốt. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

Từ 9-9.5 (7-12)

7 Em có khả năng tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả, biết thu thập và xử lý thông tin tốt. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

8 Em luôn chú ý tập trung vào bài học, chăm chỉ, chuyên cần, có ý thức tự giác học tập, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập mà giáo viên đề ra. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt

9 Em siêng năng, chủ động trong học tập và tích cực hoạt động nhóm, có trách nhiệm với bản thân. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

10 Em có ý thức tự học và tự chủ, có khả năng hoạt động nhóm tốt, biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

11 Em luôn chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập, chăm chỉ, có ý thức tự giác học tập, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập mà giáo viên đề ra. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

12 Em có khả năng tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả; chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập được giao. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ rất tốt.

Từ 8.5-9 (13- 17)

13 Em có khả năng tự thực hiện nhanh các bài tập, chấp hành tốt sự phân công trong hoạt động nhóm. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

14 Em có khả năng thực hiện nhanh các bài tập, biết trao đổi ý kiến cùng bạn tốt, biết lựa chọn thông tin tốt. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

15 Em có ý thức tự giác cao trong học tập, biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt, biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

16 Em biết cách tra cứu thông tin để trả lời câu hỏi, có khả năng hoạt động nhóm tốt. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt

17 Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ, có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

Từ 8-8.5 (18-20)

18 Em chủ động, tự giác trong học tập và rèn luyện. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

19 Em có khả năng tra cứu thông tin để trả lời câu hỏi, có khả năng làm việc nhóm. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

20 Em có ý thức tự giác trong học tập, biết làm việc theo nhóm. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ tốt.

Từ 7-8 (21-22)

Em khá chủ động trong hoạt động nhóm, chăm chỉ, tự giác trong học tập. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ khá tốt.

Em có ý thức làm bài, hoạt động tìm hiểu bài theo nhóm. Em có khả năng nhận thức công nghệ, đánh giá công nghệ và vận dụng kiến thức kĩ năng công nghệ khá tốt.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
10 53.942
0 Bình luận
Sắp xếp theo