Thông tư 10/2022/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, KTXH phục vụ lập bản đồ Tp. Hà Nội
Thông tư số 10/2022/TT-BTNMT
Ngày 29/9 năm 2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 10/2022/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ Thành phố Hà Nội.
Theo đó, Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2022/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường là Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000.
Thông tư 10/2022/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 10/2022/TT-BTNMT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội
__________
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Hà Nội; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, Đ Đ B Đ V N . | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HÀ NỘl
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2022/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
_____
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 khu vực thành phố Hà Nội.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận, thị xã và huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: Q. là chữ viết tắt của “quận”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Quận Ba Đình | 4 |
2 | Quận Bắc Từ Liêm | 11 |
3 | Quận Cầu Giấy | 22 |
4 | Quận Đống Đa | 30 |
5 | Quận Hà Đông | 40 |
6 | Quận Hai Bà Trưng | 55 |
7 | Quận Hoàn Kiếm | 66 |
8 | Quận Hoàng Mai | 78 |
9 | Quận Long Biên | 84 |
10 | Quận Nam Từ Liêm | 92 |
11 | Quận Tây Hồ | 102 |
12 | Quận Thanh Xuân | 106 |
13 | Thị xã Sơn Tây | 112 |
14 | Huyện Ba Vì | 124 |
15 | Huyện Chương Mỹ | 143 |
16 | Huyện Đan Phượng | 159 |
17 | Huyện Đông Anh | 168 |
18 | Huyện Gia Lâm | 183 |
19 | Huyện Hoài Đức | 200 |
20 | Huyện Mê Linh | 211 |
21 | Huyện Mỹ Đức | 219 |
22 | Huyện Phú Xuyên | 230 |
23 | Huyện Phúc Thọ | 241 |
24 | Huyện Quốc Oai | 253 |
25 | Huyện Sóc Sơn | 262 |
26 | Huyện Thạch Thất | 281 |
27 | Huyện Thanh Oai | 292 |
28 | Huyện Thanh Trì | 301 |
29 | Huyện Thường Tín | 310 |
30 | Huyện Ứng Hòa | 324 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Toạ độ trung tâm | Toạ độ điểm đầu | Toạ độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
đình Cống Vị | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 02' 18'' | 105° 48' 23'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Kim Mã Thượng | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 02' 19'' | 105° 48' 39'' | F-48-68-D-C | ||||
Đường Bưởi | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 47' 59'' | 21° 02' 50'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đào Tấn | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 48' 41'' | 21° 02' 07'' | 105° 48' 12'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đội Cấn | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 19'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||
phố Liễu Giai | KX | P. Cống Vị | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 40'' | 21° 02' 17'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 09'' | 105° 49' 56'' | F-48-68-D-C | ||||
Bảo tàng lịch sử Quân Sự Việt Nam | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-C | ||||
Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 50' 00'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Quốc phòng | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 50' 25'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Tư pháp | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 00'' | 105° 50' 01'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Thanh Ninh (chùa Am Cây Đề) | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 49' 50'' | F-48-68-D-C | ||||
Cột cờ Hà Nội (Kỳ đài Hà Nội) | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 01'' | 105° 50' 16'' | F-48-68-D-C | ||||
Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ đã hy sinh vì nền Độc lập Tự do của Tổ quốc | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 12'' | 105° 50' 13'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Bắc Sơn | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 15'' | 105° 50' 05'' | 21° 02' 13'' | 105° 50' 15'' | F-48-68-D-C | ||
đường Điện Biên Phủ | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 45'' | 105° 50' 32'' | 21° 02' 10'' | 105° 50' 06'' | F-48-68-D-C | ||
đường Độc Lập | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 23'' | 105° 50' 07'' | 21° 02' 10'' | 105° 50' 06'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hoàng Diệu | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 31'' | 105° 50' 17'' | 21° 01' 51'' | 105° 50' 12'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 55'' | 105° 49' 56'' | 21° 02' 37'' | 105° 50' 04'' | F-48-68-D-C | ||
đường Lê Duẩn | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 50' 23'' | 21° 00' 31'' | 105° 50' 22'' | F-48-68-D-C | ||
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 16'' | 105° 49' 58'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Bà Huyện Thanh Quan | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 05'' | 105° 50' 01'' | 21° 02' 12'' | 105° 50' 03'' | F-48-68-D-C | ||
phố Chu Văn An | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 50' 03'' | 21° 02' 10'' | 105° 50' 06'' | F-48-68-D-C | ||
phố Chùa Một Cột | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 10'' | 105° 50' 06'' | 21° 02' 11'' | 105° 49' 55'' | F-48-68-D-C | ||
phố Lê Hồng Phong | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 04'' | 105° 50' 12'' | F-48-68-D-C | ||
phố Lê Trực | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 49' 52'' | 21° 02' 00'' | 105° 49' 52'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Thái Học | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 00'' | 105° 49' 38'' | 21° 01' 45'' | 105° 50' 32'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Tri Phương | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 50' 19'' | 21° 02' 30'' | 105° 50' 25'' | F-48-68-D-C | ||
phố Tôn Thất Thiệp | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 49'' | 105° 50' 26'' | 21° 02' 06'' | 105° 50' 34'' | F-48-68-D-C | ||
phố Trần Phú | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 50' 34'' | 21° 02' 01'' | 105° 49' 41'' | F-48-68-D-C | ||
quảng trường Ba Đình | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 18'' | 105° 50' 03'' | F-48-68-D-C | ||||
thành cổ Hà Nội | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-C | ||||
Toà nhà trụ sở Bộ Ngoại giao | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 12'' | 105° 50' 06'' | F-48-68-D-C | ||||
Trung tâm Hội nghị Quốc tế | KX | P. Điện Biên | Q. Ba Đình | 21° 02' 04'' | 105° 49' 59'' | F-48-68-D-C | ||||
Bảo tàng Chiến thắng B52 | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 10'' | 105° 49' 27'' | F-48-68-D-C | ||||
Bảo tàng Hồ Chí Minh | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 11'' | 105° 49' 51'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Khoa học và Công nghệ | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 08'' | 105° 49' 12'' | F-48-68-D-C | ||||
chợ Ngọc Hà | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 05'' | 105° 49' 47'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Bát Tháp | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 13'' | 105° 49' 14'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Một Cột (chùa Diên Hựu) | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 13'' | 105° 49' 54'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Miếu Trắng | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 49' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Vạn Phúc | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 49' 20'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Đội Cấn | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 19'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||
phố Giang Văn Minh | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 01' 50'' | 105° 49' 32'' | 21° 02' 09'' | 105° 49' 31'' | F-48-68-D-C | ||
phố Ngọc Hà | KX | P. Đội Cấn | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 49' 46'' | 21° 02' 26'' | 105° 49' 37'' | F-48-68-D-C | ||
Đài Truyền hình Việt Nam | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 38'' | 105° 48' 40'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Giảng Võ | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 34'' | 105° 48' 53'' | F-48-68-D-C | ||||
đường La Thành | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 00' 45'' | 105° 50' 08'' | F-48-68-D-C | ||
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 40'' | 21° 00' 59'' | 105° 48' 11'' | F-48-68-D-C | ||
phố Giảng Võ | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 59'' | 105° 49' 41'' | 21° 01' 28'' | 105° 49' 04'' | F-48-68-D-C | ||
phố Kim Mã | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 02' 00'' | 105° 49' 38'' | F-48-68-D-C | ||
phố Ngọc Khánh | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 54'' | 105° 48' 55'' | 21° 01' 29'' | 105° 49' 06'' | F-48-68-D-C | ||
phố Núi Trúc | KX | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 44'' | 105° 49' 23'' | 21° 01' 56'' | 105° 49' 11'' | F-48-68-D-C | ||
hồ Giảng Võ | TV | P. Giảng Võ | Q. Ba Đình | 21° 01' 45'' | 105° 49' 04'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Tư lệnh Thông tin | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 55'' | 105° 49' 32'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Y tế | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 47'' | 105° 49' 23'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Kim Sơn | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 57'' | 105° 49' 29'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Kim Mã | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 49' 16'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Xuân Biểu | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 49' 44'' | F-48-68-D-C | ||||
nhà hát Chèo Việt Nam | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 58'' | 105° 49' 31'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Giang Văn Minh | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 50'' | 105° 49' 32'' | 21° 02' 09'' | 105° 49' 31'' | F-48-68-D-C | ||
phố Giảng Võ | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 59'' | 105° 49' 41'' | 21° 01' 28'' | 105° 49' 04'' | F-48-68-D-C | ||
phố Kim Mã | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 02' 00'' | 105° 49' 38'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Thái Học | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 02' 00'' | 105° 49' 38'' | 21° 01' 45'' | 105° 50' 32'' | F-48-68-D-C | ||
phố Núi Trúc | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 44'' | 105° 49' 23'' | 21° 01' 56'' | 105° 49' 11'' | F-48-68-D-C | ||
phố Trần Phú | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 50' 34'' | 21° 02' 01'' | 105° 49' 41'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Bảo | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 02' 12'' | 105° 48' 57'' | 21° 01' 54'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Phúc | KX | P. Kim Mã | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 48' 44'' | 21° 02' 04'' | 105° 49' 06'' | F-48-68-D-C | ||
chùa Vĩnh Khánh | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 31'' | 105° 49' 02'' | F-48-68-D-C | ||||
Cung thể thao tổng hợp Quần Ngựa | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 29'' | 105° 48' 45'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Liễu Giai | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 17'' | 105° 48' 56'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Vĩnh Phúc | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 30'' | 105° 49' 01'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Liễu Giai | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 17'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Vĩnh Phúc | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 29'' | 105° 49' 02'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 34'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 54'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
đường Văn Cao | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 17'' | 105° 48' 47'' | 21° 02' 45'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đốc Ngữ | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 38'' | 105° 48' 45'' | 21° 02' 20'' | 105° 48' 42'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đội Cấn | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 19'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||
phố Liễu Giai | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 40'' | 21° 02' 17'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Bảo | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 12'' | 105° 48' 57'' | 21° 01' 54'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Phúc | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 48' 44'' | 21° 02' 04'' | 105° 49' 06'' | F-48-68-D-C | ||
Thanh tra Chính phủ | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 09'' | 105° 49' 03'' | F-48-68-D-C | ||||
Toà án Nhân dân tối cao | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 11'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | KX | P. Liễu Giai | Q. Ba Đình | 21° 02' 14'' | 105° 48' 49'' | F-48-68-D-C | ||||
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 21'' | 105° 49' 42'' | F-48-68-D-C | ||||
công viên Bách Thảo | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 30'' | 105° 49' 49'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Đống Nước | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 25'' | 105° 49' 17'' | F-48-68-D-C | ||||
Di tích lịch sử Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 21'' | 105° 49' 53'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Đại Yên | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 16'' | 105° 49' 08'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Hữu Tiệp | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 23'' | 105° 49' 32'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Ngọc Hà | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 19'' | 105° 49' 39'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 34'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 54'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 01' 55'' | 105° 49' 56'' | 21° 02' 37'' | 105° 50' 04'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đội Cấn | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 19'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||
phố Ngọc Hà | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 02'' | 105° 49' 46'' | 21° 02' 26'' | 105° 49' 37'' | F-48-68-D-C | ||
Văn phòng Chính phủ | KX | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 31'' | 105° 49' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
Núi Sưa (Núi Nùng) | SV | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 27'' | 105° 49' 40'' | F-48-68-D-C | ||||
hồ Hữu Tiệp | TV | P. Ngọc Hà | Q. Ba Đình | 21° 02' 20'' | 105° 49' 30'' | F-48-68-D-C | ||||
Cầu Giấy | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 47' 58'' | F-48-68-D-C | ||||
công viên Thủ Lệ | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Voi Phục | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 48' 05'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Ngọc Khánh | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 49'' | 105° 48' 36'' | F-48-68-D-C | ||||
Đường Bưởi | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 47' 59'' | 21° 02' 50'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
đường La Thành | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 00' 45'' | 105° 50' 08'' | F-48-68-D-C | ||
đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 40'' | 21° 00' 59'' | 105° 48' 11'' | F-48-68-D-C | ||
khách sạn Hà Nội - Daewoo | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 55'' | 105° 48' 38'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Đào Tấn | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 48' 41'' | 21° 02' 07'' | 105° 48' 12'' | F-48-68-D-C | ||
phố Kim Mã | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 02' 00'' | 105° 49' 38'' | F-48-68-D-C | ||
phố Liễu Giai | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 53'' | 105° 48' 40'' | 21° 02' 17'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||
phố Ngọc Khánh | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 54'' | 105° 48' 55'' | 21° 01' 29'' | 105° 49' 06'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Công Hoan | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 41'' | 105° 48' 57'' | 21° 01' 43'' | 105° 48' 37'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Bảo | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 12'' | 105° 48' 57'' | 21° 01' 54'' | 105° 48' 55'' | F-48-68-D-C | ||
phố Vạn Phúc | KX | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 48' 44'' | 21° 02' 04'' | 105° 49' 06'' | F-48-68-D-C | ||
hồ Ngọc Khánh | TV | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 43'' | 105° 48' 33'' | F-48-68-D-C | ||||
sông Tô Lịch | TV | P. Ngọc Khánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 56'' | 105° 48' 10'' | 20° 53' 03'' | 105° 49' 16'' | F-48-68-D-C | ||
Bệnh viện Hoè Nhai | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 39'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Hoè Nhai | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 35'' | 105° 50' 44'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Phúc Lâm | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 31'' | 105° 50' 50'' | F-48-68-D-c | ||||
đền Yên Thành | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 37'' | F-48-68-D-c | ||||
đường Yên Phụ | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 28'' | 105° 50' 56'' | 21° 03' 06'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-c | ||
phố Hàng Bún | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 45'' | 105° 50' 39'' | 21° 02' 29'' | 105° 50' 31'' | F-48-68-D-c | ||
phố Hàng Than | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 42'' | 105° 50' 43'' | 21° 02' 28'' | 105° 50' 45'' | F-48-68-D-c | ||
phố Nguyễn Thiếp | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 49'' | 21° 02' 24'' | 105° 50' 53'' | F-48-68-D-c | ||
phố Nguyễn Trung Trực | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 49'' | 21° 02' 31'' | 105° 50' 44'' | F-48-68-D-c | ||
phố Nguyễn Trường Tộ | KX | P. Nguyễn Trung Trực | Q. Ba Đình | 21° 02' 41'' | 105° 50' 23'' | 21° 02' 35'' | 105° 50' 43'' | F-48-68-D-c | ||
cầu Long Biên | KX | P. Phúc Xá | Q. Ba Đình | 21° 02' 38'' | 105° 51' 20'' | F-48-68-D-c | ||||
chợ Long Biên | KX | P. Phúc Xá | Q. Ba Đình | 21° 02' 34'' | 105° 50' 58'' | F-48-68-D-c | ||||
đường Hồng Hà | KX | P. Phúc Xá | Q. Ba Đình | 21° 03' 06'' | 105° 50' 18'' | 21° 01' 10'' | 105° 51' 37'' | F-48-68-D-c | ||
Sông Hồng | TV | P. Phúc Xá | Q. Ba Đình | 21° 15' 53'' | 105° 21' 07'' | 20° 42' 22'' | 106° 00' 07'' | F-48-68-D-c | ||
Bộ Kế hoạch và Đầu tư | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 25'' | 105° 50' 14'' | F-48-68-D-c | ||||
Bộ Quốc phòng | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 06'' | 105° 50' 25'' | F-48-68-D-c | ||||
Di tích lịch sử và khảo cổ Khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 20'' | 105° 50' 13'' | F-48-68-D-c | ||||
đền Quán Thánh | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 39'' | 105° 50' 05'' | F-48-68-D-c | ||||
đường Độc Lập | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 23'' | 105° 50' 07'' | 21° 02' 10'' | 105° 50' 06'' | F-48-68-D-c | ||
đường Hoàng Diệu | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 31'' | 105° 50' 17'' | 21° 01' 51'' | 105° 50' 12'' | F-48-68-D-c | ||
đường Hùng Vương | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 55'' | 105° 49' 56'' | 21° 02' 37'' | 105° 50' 04'' | F-48-68-D-c | ||
đường Thanh Niên | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 37'' | 105° 50' 02'' | 21° 03' 06'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-C | ||
Nhà Quốc hội | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 17'' | 105° 50' 08'' | F-48-68-D-C | ||||
nhà thờ Cửa Bắc | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Cửa Bắc | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 30'' | 105° 50' 25'' | 21° 02' 53'' | 105° 50' 31'' | F-48-68-D-C | ||
phố Hàng Bún | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 45'' | 105° 50' 39'' | 21° 02' 29'' | 105° 50' 31'' | F-48-68-D-C | ||
phố Hoàng Văn Thụ | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 22'' | 105° 50' 16'' | 21° 02' 24'' | 105° 50' 02'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Cảnh Chân | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 32'' | 105° 50' 10'' | 21° 02' 23'' | 105° 50' 08'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Tri Phương | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 01' 56'' | 105° 50' 19'' | 21° 02' 30'' | 105° 50' 25'' | F-48-68-D-C | ||
phố Phan Đình Phùng | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 34'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 27'' | 105° 50' 43'' | F-48-68-D-C | ||
phố Quán Thánh | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 29'' | 105° 50' 45'' | 21° 02' 37'' | 105° 50' 04'' | F-48-68-D-C | ||
phố Trấn Vũ | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 42'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 54'' | 105° 50' 21'' | F-48-68-D-C | ||
Uỷ ban Dân tộc | KX | P. Quán Thánh | Q. Ba Đình | 21° 02' 35'' | 105° 50' 09'' | F-48-68-D-C | ||||
chợ Thành Công | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 25'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||||
đường La Thành | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 46'' | 105° 48' 12'' | 21° 00' 45'' | 105° 50' 08'' | F-48-68-D-C | ||
khách sạn Fortuna | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 21'' | 105° 48' 57'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Huỳnh Thúc Kháng | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 15'' | 105° 48' 23'' | 21° 01' 03'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||
phố Láng Hạ | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 28'' | 105° 49' 04'' | 21° 00' 43'' | 105° 48' 33'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyên Hồng | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 33'' | 105° 48' 35'' | 21° 00' 58'' | 105° 48' 27'' | F-48-68-D-C | ||
phố Thái Hà | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 00' 37'' | 105° 49' 21'' | 21° 01' 03'' | 105° 48' 47'' | F-48-68-D-C | ||
Trung tâm Chiếu phim Quốc gia | KX | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 04'' | 105° 48' 49'' | F-48-68-D-C | ||||
hồ Thành Công | TV | P. Thành Công | Q. Ba Đình | 21° 01' 12'' | 105° 48' 43'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Châu Long | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 44'' | 105° 50' 24'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Ngũ Xã | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 49'' | 105° 50' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
đình An Trí | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 58'' | 105° 50' 22'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Ngũ Xã | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 51'' | 105° 50' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Thanh Niên | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 37'' | 105° 50' 02'' | 21° 03' 06'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-C | ||
đường Yên Phụ | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 28'' | 105° 50' 56'' | 21° 03' 06'' | 105° 50' 18'' | F-48-68-D-C | ||
Nhà máy Nước Yên Phụ | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 47'' | 105° 50' 32'' | F-48-68-D-C | ||||
phố Cửa Bắc | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 30'' | 105° 50' 25'' | 21° 02' 53'' | 105° 50' 31'' | F-48-68-D-C | ||
phố Nguyễn Trường Tộ | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 41'' | 105° 50' 23'' | 21° 02' 35'' | 105° 50' 43'' | F-48-68-D-C | ||
phố Trấn Vũ | KX | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 42'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 54'' | 105° 50' 21'' | F-48-68-D-C | ||
hồ Trúc Bạch | TV | P. Trúc Bạch | Q. Ba Đình | 21° 02' 49'' | 105° 50' 12'' | F-48-68-D-C | ||||
Bảo tàng Pháo binh | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 22'' | 105° 48' 22'' | F-48-68-D-C | ||||
Bệnh viện Phổi Trung ương | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 37'' | 105° 48' 42'' | F-48-68-D-C | ||||
Bệnh viện Quân y 354 | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 28'' | 105° 48' 38'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Cống Yên | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 48'' | 105° 48' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Cống Yên | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 48'' | 105° 48' 20'' | F-48-68-D-C | ||||
Đường Bưởi | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 01' 52'' | 105° 47' 59'' | 21° 02' 50'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hoàng Hoa Thám | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 34'' | 105° 50' 04'' | 21° 02' 54'' | 105° 48' 15'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đốc Ngữ | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 38'' | 105° 48' 45'' | 21° 02' 20'' | 105° 48' 42'' | F-48-68-D-C | ||
phố Đội Cấn | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 07'' | 105° 49' 48'' | 21° 02' 19'' | 105° 48' 18'' | F-48-68-D-C | ||
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | KX | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 44'' | 105° 48' 29'' | F-48-68-D-C | ||||
sông Tô Lịch | TV | P. Vĩnh Phúc | Q. Ba Đình | 21° 02' 56'' | 105° 48' 10'' | 20° 53' 03'' | 105° 49' 16'' | F-48-68-D-C | ||
khu đô thị Cổ Nhuế | DC | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 10'' | 105° 46' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
khu đô thị Tây Hồ Tây | DC | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 31'' | 105° 47' 30'' | F-48-68-D-C | ||||
khu đô thị Thành phố Giao Lưu | DC | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 10'' | 105° 46' 31'' | F-48-68-D-C | ||||
Công ty Cổ phần Kiến trúc và Đầu tư xây dựng Thăng Long 26 | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 00'' | 105° 46' 49'' | F-48-68-D-C | ||||
Đình Hoàng | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 27'' | 105° 46' 56'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Hoàng Quốc Việt | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 50'' | 105° 48' 15'' | 21° 02' 50'' | 105° 46' 46'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 16'' | 105° 46' 43'' | 21° 05' 06'' | 105° 47' 09'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phan Bá Vành | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 00'' | 105° 46' 03'' | 21° 03' 45'' | 105° 46' 17'' | F-48-68-D-C | ||
Học viện Kỹ thuật Quân sự | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 57'' | 105° 47' 02'' | F-48-68-D-C | ||||
làng nghề May truyền thống Cổ Nhuế | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 34'' | 105° 46' 53'' | F-48-68-D-c | ||||
phố Phạm Tuấn Tài | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 50'' | 105° 47' 04'' | 21° 02' 34'' | 105° 47' 04'' | F-48-68-D-C | ||
phố Trần Cung | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 36'' | 105° 46' 52'' | 21° 02' 50'' | 105° 47' 18'' | F-48-68-D-C | ||
Trung tâm Kiểm soát vô tuyến điện | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 14'' | 105° 47' 10'' | F-48-68-D-C | ||||
Trung tâm MM Mega Market Thăng Long | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 19'' | 105° 46' 42'' | F-48-68-D-C | ||||
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 55'' | 105° 46' 49'' | F-48-68-D-C | ||||
Trung tâm Xúc tiến Thương mại Nông nghiệp | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 45'' | 105° 46' 51'' | F-48-68-D-C | ||||
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 52'' | 105° 46' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
Trường Đại học Điện lực | KX | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 52'' | 105° 47' 00'' | F-48-68-D-C | ||||
kênh tiêu Hà Nội | TV | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 13'' | 105° 48' 02'' | 21° 03' 22'' | 105° 46' 14'' | F-48-68-D-C | ||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Cổ Nhuế 1 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
Cầu Noi | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 45'' | 105° 46' 14'' | F-48-68-D-C | ||||
cầu Trại Gà | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 35'' | 105° 45' 46'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Anh Linh | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 15'' | 105° 46' 41'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Sùng Quang | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 43'' | 105° 46' 47'' | F-48-68-D-C | ||||
Công ty Cổ phần Giầy Thuỵ Khuê | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 55'' | 105° 45' 25'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Bà Chúa | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 11'' | 105° 46' 37'' | F-48-68-D-C | ||||
đền Thái Y Nguyễn Hữu Đạo | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 39'' | 105° 46' 47'' | F-48-68-D-C | ||||
Đình Viên | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 00'' | 105° 46' 38'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Cổ Nhuế | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 36'' | 105° 46' 52'' | 21° 04' 21'' | 105° 46' 31'' | F-48-68-D-C | ||
đường Đức Thắng | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 21'' | 105° 46' 31'' | 21° 05' 05'' | 105° 46' 34'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 16'' | 105° 46' 43'' | 21° 05' 06'' | 105° 47' 09'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phan Bá Vành | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 00'' | 105° 46' 03'' | 21° 03' 45'' | 105° 46' 17'' | F-48-68-D-C | ||
Học viện Cảnh sát nhân dân | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 02'' | 105° 45' 46'' | F-48-68-D-C | ||||
làng nghề May truyền thống Cổ Nhuế | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 34'' | 105° 46' 53'' | F-48-68-D-C | ||||
nhà thờ Cổ Nhuế | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 55'' | 105° 46' 43'' | F-48-68-D-C | ||||
Phố Viên | KX | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 45'' | 105° 46' 17'' | 21° 04' 21'' | 105° 46' 31'' | F-48-68-D-C | ||
kênh tiêu Hà Nội | TV | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 13'' | 105° 48' 02'' | 21° 03' 22'' | 105° 46' 14'' | F-48-68-D-C | ||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
Sông Pheo | TV | P. Cổ Nhuế 2 | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 31'' | 105° 43' 15'' | 21° 03' 29'' | 105° 46' 15'' | F-48-68-D-C | ||
khu đô thị Ciputra | DC | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 44'' | 105° 47' 53'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Liên Ngạc | DC | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 27'' | 105° 46' 36'' | F-48-68-D-C | ||||
cầu Thăng Long | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 55'' | 105° 47' 04'' | F-48-68-D-C | ||||
Chợ Vẽ | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 32'' | 105° 46' 35'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Hoa Diên | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 30'' | 105° 46' 34'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Nhật Tảo (chùa Phúc Khánh) | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 21'' | 105° 47' 12'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Tư Khánh | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 35'' | 105° 46' 38'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Đông Ngạc | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 33'' | 105° 46' 55'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Liên Ngạc | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 29'' | 105° 46' 34'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Nhật Tảo | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 30'' | 105° 47' 09'' | F-48-68-D-C | ||||
đường An Dương Vương | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 56'' | 105° 48' 58'' | 21° 05' 33'' | 105° 47' 02'' | F-48-68-D-C | ||
đường Đông Ngạc | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 33'' | 105° 47' 02'' | 21° 05' 41'' | 105° 46' 34'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hoàng Tăng Bí | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 57'' | 105° 47' 00'' | 21° 05' 04'' | 105° 46' 11'' | F-48-68-D-C | ||
đường Tân Xuân | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 44'' | 105° 47' 07'' | 21° 05' 33'' | 105° 47' 02'' | F-48-68-D-C | ||
đường Thuỵ Phương | KX | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 05'' | 105° 46' 34'' | 21° 05' 25'' | 105° 46' 07'' | F-48-68-D-C | ||
Sông Hồng | TV | P. Đông Ngạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 15' 53'' | 105° 21' 07'' | 20° 42' 22'' | 106° 00' 07'' | F-48-68-D-C | ||
Công ty Cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội (Phân xưởng chế tạo về Gang) | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 51'' | 105° 46' 12'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Đức Thắng | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 21'' | 105° 46' 31'' | 21° 05' 05'' | 105° 46' 34'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hoàng Tăng Bí | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 57'' | 105° 47' 00'' | 21° 05' 04'' | 105° 46' 11'' | F-48-68-D-C | ||
đường Thuỵ Phương | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 05'' | 105° 46' 34'' | 21° 05' 25'' | 105° 46' 07'' | F-48-68-D-C | ||
Học viện Tài chính | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 35'' | 105° 46' 16'' | F-48-68-D-C | ||||
Phố Viên | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 45'' | 105° 46' 17'' | 21° 04' 21'' | 105° 46' 31'' | F-48-68-D-C | ||
Trường Đại học Mỏ - Địa chất | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 25'' | 105° 46' 19'' | F-48-68-D-C | ||||
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội (Cơ sở 2) | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 30'' | 105° 46' 29'' | F-48-68-D-C | ||||
Trường Đại học Y tế công cộng | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 00'' | 105° 46' 41'' | F-48-68-D-C | ||||
Viện Bảo vệ thực vật | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 24'' | 105° 46' 24'' | F-48-68-D-C | ||||
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | KX | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 24'' | 105° 46' 29'' | F-48-68-D-C | ||||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Đức Thắng | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
tổ dân phố Đại Cát 1 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 06'' | 105° 44' 14'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Đại Cát 2 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 04'' | 105° 44' 22'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Đại Cát 3 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 06'' | 105° 44' 39'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Hoàng Liên 1 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 18'' | 105° 45' 17'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Hoàng Liên 2 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 18'' | 105° 45' 26'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Hoàng Liên 3 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 10'' | 105° 45' 22'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Hoàng Xá | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 26'' | 105° 45' 58'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Yên Nội 1 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 07'' | 105° 44' 57'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Yên Nội 2 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 02'' | 105° 45' 02'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Yên Nội 3 | DC | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 10'' | 105° 45' 08'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Đại Cát | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 54'' | 105° 44' 18'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Thánh Quang | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 06'' | 105° 45' 06'' | F-48-68-D-C | ||||
Công ty Truyền tải điện 1 | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 52'' | 105° 44' 47'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Đại Cát | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 52'' | 105° 44' 16'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Hoàng Liên | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 14'' | 105° 45' 23'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Hoàng Xá | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 21'' | 105° 45' 52'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Yên Nội | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 03'' | 105° 45' 04'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Liên Mạc | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 25'' | 105° 46' 07'' | 21° 05' 17'' | 105° 44' 15'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-C | ||
Khu công nghiệp Nam Thăng Long | KX | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 52'' | 105° 45' 33'' | F-48-68-D-C | ||||
Cống Chèm | TV | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 26'' | 105° 46' 07'' | F-48-68-D-C | ||||
Sông Hồng | TV | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 15' 53'' | 105° 21' 07'' | 20° 42' 22'' | 106° 00' 07'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-C | ||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Liên Mạc | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
tổ dân phố Ngoạ Long 1 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 09'' | 105° 44' 24'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Ngoạ Long 2 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 09'' | 105° 44' 32'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Nguyên Xá 1 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 14'' | 105° 44' 23'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Nguyên Xá 2 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 13'' | 105° 44' 14'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Nguyên Xá 3 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 18'' | 105° 44' 05'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Phúc Lý 1 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 11'' | 105° 44' 39'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Phúc Lý 2 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 08'' | 105° 44' 27'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Phúc Lý 3 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 08'' | 105° 44' 44'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Phúc Lý 4 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 03'' | 105° 44' 33'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Văn Trì 1 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 31'' | 105° 44' 32'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Văn Trì 2 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 27'' | 105° 44' 23'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Văn Trì 3 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 21'' | 105° 44' 35'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Văn Trì 4 | DC | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 22'' | 105° 44' 21'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Bồ Đề (chùa Ngoạ Long) | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 15'' | 105° 44' 26'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Phúc Lý | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 04'' | 105° 44' 26'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Thanh Lâm | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 53'' | 105° 44' 11'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Văn Trì | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 22'' | 105° 44' 30'' | F-48-68-C-d | ||||
Cụm công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 40'' | 105° 44' 25'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Ngoạ Long | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 10'' | 105° 44' 32'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Phúc Lý | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 03'' | 105° 44' 25'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Văn Trì | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 22'' | 105° 44' 27'' | F-48-68-C-d | ||||
đường Cầu Diễn | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | 21° 03' 18'' | 105° 43' 53'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-c | ||
Đường tỉnh 70 | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 17'' | 105° 44' 15'' | 20° 55' 23'' | 105° 52' 19'' | F-48-68-C-d | ||
đường Xuân Phương | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 25'' | 105° 44' 28'' | 21° 03' 18'' | 105° 43' 53'' | F-48-68-C-d | ||
khu du lịch sinh thái Vườn quả Từ Liêm | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 28'' | 105° 44' 49'' | F-48-68-C-d | ||||
miếu Đồng Cổ | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 03'' | 105° 44' 22'' | F-48-68-C-d | ||||
Quốc lộ 32 | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 53'' | 105° 47' 57'' | 21° 14' 08'' | 105° 20' 53'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-c | ||
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 17'' | 105° 44' 00'' | F-48-68-C-d | ||||
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hà Nội | KX | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 11'' | 105° 44' 07'' | F-48-68-C-d | ||||
mương tiêu L5 | TV | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 24'' | 105° 44' 36'' | 21° 04' 01'' | 105° 44' 57'' | F-48-68-C-d | ||
Sông Pheo | TV | P. Minh Khai | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 31'' | 105° 43' 15'' | 21° 03' 29'' | 105° 46' 15'' | F-48-68-D-C | ||
tổ dân phố Số 3 | DC | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 42'' | 105° 45' 40'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Số 6 | DC | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 47'' | 105° 45' 22'' | F-48-68-D-C | ||||
tổ dân phố Số 7 | DC | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 33'' | 105° 45' 47'' | F-48-68-D-C | ||||
Cầu Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | F-48-68-D-C | ||||
cầu Trại Gà | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 35'' | 105° 45' 46'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Phú Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 10'' | 105° 45' 15'' | F-48-68-D-C | ||||
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quang điện - Điện tử | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 41'' | 105° 45' 29'' | F-48-68-D-C | ||||
đình Phú Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 24'' | 105° 45' 36'' | F-48-68-D-C | ||||
đường Cầu Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | 21° 03' 18'' | 105° 43' 53'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hồ Tùng Mậu | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 16'' | 105° 46' 43'' | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | F-48-68-D-C | ||
đường Hoàng Công Chất | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 33'' | 105° 45' 36'' | 21° 03' 00'' | 105° 46' 03'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phan Bá Vành | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 00'' | 105° 46' 03'' | 21° 03' 45'' | 105° 46' 17'' | F-48-68-D-C | ||
đường Phú Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 35'' | 105° 45' 32'' | 21° 03' 06'' | 105° 45' 42'' | F-48-68-D-C | ||
đường Trại Gà | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 06'' | 105° 45' 42'' | 21° 03' 38'' | 105° 45' 47'' | F-48-68-D-C | ||
ga Phú Diễn | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 09'' | 105° 45' 46'' | F-48-68-D-C | ||||
nhà thờ Nguyễn Đạo An | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 22'' | 105° 45' 34'' | F-48-68-D-C | ||||
Quốc lộ 32 | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 53'' | 105° 47' 57'' | 21° 14' 08'' | 105° 20' 53'' | F-48-68-D-C | ||
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | KX | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 51'' | 105° 45' 37'' | F-48-68-D-C | ||||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
Sông Pheo | TV | P. Phú Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 31'' | 105° 43' 15'' | 21° 03' 29'' | 105° 46' 15'' | F-48-68-D-C | ||
Cầu Diễn | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | F-48-68-D-C | ||||
chùa Đình Quán | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 04'' | 105° 44' 39'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Đức Diễn | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 09'' | 105° 44' 56'' | F-48-68-C-d | ||||
chùa Kiều Mai | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 25'' | 105° 45' 23'' | F-48-68-D-C | ||||
Công ty Cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 49'' | 105° 44' 41'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Đình Quán | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 03'' | 105° 44' 47'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Đức Diễn | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 13'' | 105° 44' 57'' | F-48-68-C-d | ||||
đình Kiều Mai | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 38'' | 105° 44' 56'' | F-48-68-C-d | ||||
đường Cầu Diễn | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 34'' | 105° 45' 35'' | 21° 03' 18'' | 105° 43' 53'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-C | ||
đường Phúc Diễn | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 00' 59'' | 105° 45' 13'' | 21° 02' 34'' | 105° 45' 33'' | F-48-68-D-C | ||
đường Văn Tiến Dũng | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 02' 51'' | 105° 44' 47'' | 21° 04' 08'' | 105° 45' 07'' | F-48-68-C-d | ||
Quốc lộ 32 | KX | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 53'' | 105° 47' 57'' | 21° 14' 08'' | 105° 20' 53'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-C | ||
mương tiêu L5 | TV | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 01' 24'' | 105° 44' 36'' | 21° 04' 01'' | 105° 44' 57'' | F-48-68-C-d F-48-68-D-C | ||
Sông Nhuệ (nhánh 1) | TV | P. Phúc Diễn | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 05' 37'' | 105° 46' 11'' | 20° 39' 11'' | 105° 53' 40'' | F-48-68-D-C | ||
tổ dân phố Hạ 9 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 10'' | 105° 43' 57'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Hạ 10 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 11'' | 105° 43' 55'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Hạ 11 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 06'' | 105° 43' 51'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Hạ 12 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 03'' | 105° 44' 00'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Số 1 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 42'' | 105° 43' 31'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Số 15 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 03' 49'' | 105° 43' 39'' | F-48-68-C-d | ||||
tổ dân phố Thượng 1 | DC | P. Tây Tựu | Q. Bắc Từ Liêm | 21° 04' 29'' | 105° 43' 30'' | F-48-68-C-d |
........................................
Thuộc tính Thông tư 10/2022/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2022/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 29/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Văn bản này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường của chuyên mục Pháp luật được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 10/2022/TT-BTNMT 2022 pdf
26/10/2022 10:25:06 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Số hiệu: | 10/2022/TT-BTNMT | Lĩnh vực: | Tài nguyên môi trường |
Ngày ban hành: | 29/09/2022 | Ngày hiệu lực: | 15/11/2022 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Giá đền bù đất trồng cây lâu năm 2023
-
Thực hiện pháp luật là gì? Phân biệt các hình thức thực hiện pháp luật
-
Nghị định 86/2022/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Các văn bản hướng dẫn dạy học tích hợp mới nhất
-
Quyết định 2892/QĐ-BYT 2022 Tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh béo phì”
-
Quyết định 323/QĐ-CA 2022 về việc công bố án lệ
-
Bảng lương thẩm phán năm 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Tài nguyên - Môi trường
Nghị định 67/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT
Quyết định 246/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
Quyết định số 86/2010/QĐ-TTG về quy chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường theo quy hoạch xây dựng đô thị
Quyết định 2885/2012/QĐ-UBND
Thông tư 14/2021/TT-BTNMT quy định kỹ thuật xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác