Thông tư 10/2022/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, KTXH phục vụ lập bản đồ Tp. Hà Nội

Thông tư số 10/2022/TT-BTNMT

Ngày 29/9 năm 2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 10/2022/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ Thành phố Hà Nội. 

Theo đó, Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2022/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường là Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000.

Thông tư 10/2022/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

_________

Số: 10/2022/TT-BTNMT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2022

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội

__________

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2022.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sở Nội vụ và Sở TN&MT thành phố Hà Nội;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TN&MT;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;

- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;

- Lưu: VT, PC, Đ Đ B Đ V N .

KT. B TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC ĐỊA DANH

DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HÀ NỘl

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 10/2022/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

_____

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 khu vực thành phố Hà Nội.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các quận, thị xã và huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: Q. là chữ viết tắt của “quận”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Quận Ba Đình

4

2

Quận Bắc Từ Liêm

11

3

Quận Cầu Giấy

22

4

Quận Đống Đa

30

5

Quận Hà Đông

40

6

Quận Hai Bà Trưng

55

7

Quận Hoàn Kiếm

66

8

Quận Hoàng Mai

78

9

Quận Long Biên

84

10

Quận Nam Từ Liêm

92

11

Quận Tây Hồ

102

12

Quận Thanh Xuân

106

13

Thị xã Sơn Tây

112

14

Huyện Ba Vì

124

15

Huyện Chương Mỹ

143

16

Huyện Đan Phượng

159

17

Huyện Đông Anh

168

18

Huyện Gia Lâm

183

19

Huyện Hoài Đức

200

20

Huyện Mê Linh

211

21

Huyện Mỹ Đức

219

22

Huyện Phú Xuyên

230

23

Huyện Phúc Thọ

241

24

Huyện Quốc Oai

253

25

Huyện Sóc Sơn

262

26

Huyện Thạch Thất

281

27

Huyện Thanh Oai

292

28

Huyện Thanh Trì

301

29

Huyện Thường Tín

310

30

Huyện Ứng Hòa

324


Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC

cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ

địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

đình Cống Vị

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 02' 18''

105° 48' 23''

F-48-68-D-C

đình Kim Mã Thượng

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 02' 19''

105° 48' 39''

F-48-68-D-C

Đường Bưởi

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 47' 59''

21° 02' 50''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

phố Đào Tấn

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 48' 41''

21° 02' 07''

105° 48' 12''

F-48-68-D-C

phố Đội Cấn

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 19''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

phố Liễu Giai

KX

P. Cống Vị

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 40''

21° 02' 17''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 09''

105° 49' 56''

F-48-68-D-C

Bảo tàng lịch sử Quân Sự Việt Nam

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 50' 18''

F-48-68-D-C

Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 50' 00''

F-48-68-D-C

Bộ Quốc phòng

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 50' 25''

F-48-68-D-C

Bộ Tư pháp

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 00''

105° 50' 01''

F-48-68-D-C

chùa Thanh Ninh (chùa Am Cây Đề)

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 49' 50''

F-48-68-D-C

Cột cờ Hà Nội (Kỳ đài Hà Nội)

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 01''

105° 50' 16''

F-48-68-D-C

Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ đã hy sinh vì nền Độc lập Tự do của Tổ quốc

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 12''

105° 50' 13''

F-48-68-D-C

đường Bắc Sơn

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 15''

105° 50' 05''

21° 02' 13''

105° 50' 15''

F-48-68-D-C

đường Điện Biên Phủ

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 45''

105° 50' 32''

21° 02' 10''

105° 50' 06''

F-48-68-D-C

đường Độc Lập

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 23''

105° 50' 07''

21° 02' 10''

105° 50' 06''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Diệu

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 31''

105° 50' 17''

21° 01' 51''

105° 50' 12''

F-48-68-D-C

đường Hùng Vương

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 55''

105° 49' 56''

21° 02' 37''

105° 50' 04''

F-48-68-D-C

đường Lê Duẩn

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 50' 23''

21° 00' 31''

105° 50' 22''

F-48-68-D-C

Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 16''

105° 49' 58''

F-48-68-D-C

phố Bà Huyện Thanh Quan

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 05''

105° 50' 01''

21° 02' 12''

105° 50' 03''

F-48-68-D-C

phố Chu Văn An

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 50' 03''

21° 02' 10''

105° 50' 06''

F-48-68-D-C

phố Chùa Một Cột

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 10''

105° 50' 06''

21° 02' 11''

105° 49' 55''

F-48-68-D-C

phố Lê Hồng Phong

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 04''

105° 50' 12''

F-48-68-D-C

phố Lê Trực

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 49' 52''

21° 02' 00''

105° 49' 52''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Thái Học

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 00''

105° 49' 38''

21° 01' 45''

105° 50' 32''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Tri Phương

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 50' 19''

21° 02' 30''

105° 50' 25''

F-48-68-D-C

phố Tôn Thất Thiệp

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 49''

105° 50' 26''

21° 02' 06''

105° 50' 34''

F-48-68-D-C

phố Trần Phú

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 50' 34''

21° 02' 01''

105° 49' 41''

F-48-68-D-C

quảng trường Ba Đình

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 18''

105° 50' 03''

F-48-68-D-C

thành cổ Hà Nội

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 50' 18''

F-48-68-D-C

Toà nhà trụ sở Bộ Ngoại giao

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 12''

105° 50' 06''

F-48-68-D-C

Trung tâm Hội nghị Quốc tế

KX

P. Điện Biên

Q. Ba Đình

21° 02' 04''

105° 49' 59''

F-48-68-D-C

Bảo tàng Chiến thắng B52

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 10''

105° 49' 27''

F-48-68-D-C

Bảo tàng Hồ Chí Minh

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 11''

105° 49' 51''

F-48-68-D-C

Bộ Khoa học và Công nghệ

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 08''

105° 49' 12''

F-48-68-D-C

chợ Ngọc Hà

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 05''

105° 49' 47''

F-48-68-D-C

chùa Bát Tháp

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 13''

105° 49' 14''

F-48-68-D-C

chùa Một Cột (chùa Diên Hựu)

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 13''

105° 49' 54''

F-48-68-D-C

đền Miếu Trắng

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 49' 19''

F-48-68-D-C

đình Vạn Phúc

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 49' 20''

F-48-68-D-C

phố Đội Cấn

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 19''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

phố Giang Văn Minh

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 01' 50''

105° 49' 32''

21° 02' 09''

105° 49' 31''

F-48-68-D-C

phố Ngọc Hà

KX

P. Đội Cấn

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 49' 46''

21° 02' 26''

105° 49' 37''

F-48-68-D-C

Đài Truyền hình Việt Nam

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 38''

105° 48' 40''

F-48-68-D-C

đình Giảng Võ

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 34''

105° 48' 53''

F-48-68-D-C

đường La Thành

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 00' 45''

105° 50' 08''

F-48-68-D-C

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 40''

21° 00' 59''

105° 48' 11''

F-48-68-D-C

phố Giảng Võ

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 59''

105° 49' 41''

21° 01' 28''

105° 49' 04''

F-48-68-D-C

phố Kim Mã

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 02' 00''

105° 49' 38''

F-48-68-D-C

phố Ngọc Khánh

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 54''

105° 48' 55''

21° 01' 29''

105° 49' 06''

F-48-68-D-C

phố Núi Trúc

KX

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 44''

105° 49' 23''

21° 01' 56''

105° 49' 11''

F-48-68-D-C

hồ Giảng Võ

TV

P. Giảng Võ

Q. Ba Đình

21° 01' 45''

105° 49' 04''

F-48-68-D-C

Bộ Tư lệnh Thông tin

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 55''

105° 49' 32''

F-48-68-D-C

Bộ Y tế

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 47''

105° 49' 23''

F-48-68-D-C

chùa Kim Sơn

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 57''

105° 49' 29''

F-48-68-D-C

đình Kim Mã

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 49' 16''

F-48-68-D-C

đình Xuân Biểu

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 49' 44''

F-48-68-D-C

nhà hát Chèo Việt Nam

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 58''

105° 49' 31''

F-48-68-D-C

phố Giang Văn Minh

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 50''

105° 49' 32''

21° 02' 09''

105° 49' 31''

F-48-68-D-C

phố Giảng Võ

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 59''

105° 49' 41''

21° 01' 28''

105° 49' 04''

F-48-68-D-C

phố Kim Mã

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 02' 00''

105° 49' 38''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Thái Học

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 02' 00''

105° 49' 38''

21° 01' 45''

105° 50' 32''

F-48-68-D-C

phố Núi Trúc

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 44''

105° 49' 23''

21° 01' 56''

105° 49' 11''

F-48-68-D-C

phố Trần Phú

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 50' 34''

21° 02' 01''

105° 49' 41''

F-48-68-D-C

phố Vạn Bảo

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 02' 12''

105° 48' 57''

21° 01' 54''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

phố Vạn Phúc

KX

P. Kim Mã

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 48' 44''

21° 02' 04''

105° 49' 06''

F-48-68-D-C

chùa Vĩnh Khánh

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 31''

105° 49' 02''

F-48-68-D-C

Cung thể thao tổng hợp Quần Ngựa

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 29''

105° 48' 45''

F-48-68-D-C

đền Liễu Giai

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 17''

105° 48' 56''

F-48-68-D-C

đền Vĩnh Phúc

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 30''

105° 49' 01''

F-48-68-D-C

đình Liễu Giai

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 17''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

đình Vĩnh Phúc

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 29''

105° 49' 02''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 34''

105° 50' 04''

21° 02' 54''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

đường Văn Cao

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 17''

105° 48' 47''

21° 02' 45''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

phố Đốc Ngữ

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 38''

105° 48' 45''

21° 02' 20''

105° 48' 42''

F-48-68-D-C

phố Đội Cấn

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 19''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

phố Liễu Giai

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 40''

21° 02' 17''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

phố Vạn Bảo

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 12''

105° 48' 57''

21° 01' 54''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

phố Vạn Phúc

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 48' 44''

21° 02' 04''

105° 49' 06''

F-48-68-D-C

Thanh tra Chính phủ

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 09''

105° 49' 03''

F-48-68-D-C

Toà án Nhân dân tối cao

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 11''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

KX

P. Liễu Giai

Q. Ba Đình

21° 02' 14''

105° 48' 49''

F-48-68-D-C

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 21''

105° 49' 42''

F-48-68-D-C

công viên Bách Thảo

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 30''

105° 49' 49''

F-48-68-D-C

đền Đống Nước

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 25''

105° 49' 17''

F-48-68-D-C

Di tích lịch sử Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 21''

105° 49' 53''

F-48-68-D-C

đình Đại Yên

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 16''

105° 49' 08''

F-48-68-D-C

đình Hữu Tiệp

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 23''

105° 49' 32''

F-48-68-D-C

đình Ngọc Hà

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 19''

105° 49' 39''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 34''

105° 50' 04''

21° 02' 54''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

đường Hùng Vương

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 01' 55''

105° 49' 56''

21° 02' 37''

105° 50' 04''

F-48-68-D-C

phố Đội Cấn

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 19''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

phố Ngọc Hà

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 02''

105° 49' 46''

21° 02' 26''

105° 49' 37''

F-48-68-D-C

Văn phòng Chính phủ

KX

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 31''

105° 49' 55''

F-48-68-D-C

Núi Sưa (Núi Nùng)

SV

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 27''

105° 49' 40''

F-48-68-D-C

hồ Hữu Tiệp

TV

P. Ngọc Hà

Q. Ba Đình

21° 02' 20''

105° 49' 30''

F-48-68-D-C

Cầu Giấy

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 47' 58''

F-48-68-D-C

công viên Thủ Lệ

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

đền Voi Phục

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 48' 05''

F-48-68-D-C

đình Ngọc Khánh

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 49''

105° 48' 36''

F-48-68-D-C

Đường Bưởi

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 47' 59''

21° 02' 50''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

đường La Thành

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 00' 45''

105° 50' 08''

F-48-68-D-C

đường Nguyễn Chí Thanh

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 40''

21° 00' 59''

105° 48' 11''

F-48-68-D-C

khách sạn Hà Nội -

Daewoo

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 55''

105° 48' 38''

F-48-68-D-C

phố Đào Tấn

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 48' 41''

21° 02' 07''

105° 48' 12''

F-48-68-D-C

phố Kim Mã

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 02' 00''

105° 49' 38''

F-48-68-D-C

phố Liễu Giai

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 53''

105° 48' 40''

21° 02' 17''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

phố Ngọc Khánh

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 54''

105° 48' 55''

21° 01' 29''

105° 49' 06''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Công Hoan

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 41''

105° 48' 57''

21° 01' 43''

105° 48' 37''

F-48-68-D-C

phố Vạn Bảo

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 02' 12''

105° 48' 57''

21° 01' 54''

105° 48' 55''

F-48-68-D-C

phố Vạn Phúc

KX

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 48' 44''

21° 02' 04''

105° 49' 06''

F-48-68-D-C

hồ Ngọc Khánh

TV

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 01' 43''

105° 48' 33''

F-48-68-D-C

sông Tô Lịch

TV

P. Ngọc Khánh

Q. Ba Đình

21° 02' 56''

105° 48' 10''

20° 53' 03''

105° 49' 16''

F-48-68-D-C

Bệnh viện Hoè Nhai

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 39''

F-48-68-D-C

chùa Hoè Nhai

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 35''

105° 50' 44''

F-48-68-D-C

chùa Phúc Lâm

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 31''

105° 50' 50''

F-48-68-D-c

đền Yên Thành

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 37''

F-48-68-D-c

đường Yên Phụ

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 28''

105° 50' 56''

21° 03' 06''

105° 50' 18''

F-48-68-D-c

phố Hàng Bún

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 45''

105° 50' 39''

21° 02' 29''

105° 50' 31''

F-48-68-D-c

phố Hàng Than

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 42''

105° 50' 43''

21° 02' 28''

105° 50' 45''

F-48-68-D-c

phố Nguyễn Thiếp

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 49''

21° 02' 24''

105° 50' 53''

F-48-68-D-c

phố Nguyễn Trung Trực

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 49''

21° 02' 31''

105° 50' 44''

F-48-68-D-c

phố Nguyễn Trường Tộ

KX

P. Nguyễn Trung Trực

Q. Ba Đình

21° 02' 41''

105° 50' 23''

21° 02' 35''

105° 50' 43''

F-48-68-D-c

cầu Long Biên

KX

P. Phúc Xá

Q. Ba Đình

21° 02' 38''

105° 51' 20''

F-48-68-D-c

chợ Long Biên

KX

P. Phúc Xá

Q. Ba Đình

21° 02' 34''

105° 50' 58''

F-48-68-D-c

đường Hồng Hà

KX

P. Phúc Xá

Q. Ba Đình

21° 03' 06''

105° 50' 18''

21° 01' 10''

105° 51' 37''

F-48-68-D-c

Sông Hồng

TV

P. Phúc Xá

Q. Ba Đình

21° 15' 53''

105° 21' 07''

20° 42' 22''

106° 00' 07''

F-48-68-D-c

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 25''

105° 50' 14''

F-48-68-D-c

Bộ Quốc phòng

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 06''

105° 50' 25''

F-48-68-D-c

Di tích lịch sử và khảo cổ Khu trung tâm Hoàng Thành Thăng Long - Hà Nội

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 20''

105° 50' 13''

F-48-68-D-c

đền Quán Thánh

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 39''

105° 50' 05''

F-48-68-D-c

đường Độc Lập

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 23''

105° 50' 07''

21° 02' 10''

105° 50' 06''

F-48-68-D-c

đường Hoàng Diệu

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 31''

105° 50' 17''

21° 01' 51''

105° 50' 12''

F-48-68-D-c

đường Hùng Vương

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 01' 55''

105° 49' 56''

21° 02' 37''

105° 50' 04''

F-48-68-D-c

đường Thanh Niên

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 37''

105° 50' 02''

21° 03' 06''

105° 50' 18''

F-48-68-D-C

Nhà Quốc hội

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 17''

105° 50' 08''

F-48-68-D-C

nhà thờ Cửa Bắc

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 19''

F-48-68-D-C

phố Cửa Bắc

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 30''

105° 50' 25''

21° 02' 53''

105° 50' 31''

F-48-68-D-C

phố Hàng Bún

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 45''

105° 50' 39''

21° 02' 29''

105° 50' 31''

F-48-68-D-C

phố Hoàng Văn Thụ

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 22''

105° 50' 16''

21° 02' 24''

105° 50' 02''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Cảnh Chân

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 32''

105° 50' 10''

21° 02' 23''

105° 50' 08''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Tri Phương

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 01' 56''

105° 50' 19''

21° 02' 30''

105° 50' 25''

F-48-68-D-C

phố Phan Đình Phùng

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 34''

105° 50' 04''

21° 02' 27''

105° 50' 43''

F-48-68-D-C

phố Quán Thánh

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 29''

105° 50' 45''

21° 02' 37''

105° 50' 04''

F-48-68-D-C

phố Trấn Vũ

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 42''

105° 50' 04''

21° 02' 54''

105° 50' 21''

F-48-68-D-C

Uỷ ban Dân tộc

KX

P. Quán Thánh

Q. Ba Đình

21° 02' 35''

105° 50' 09''

F-48-68-D-C

chợ Thành Công

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 25''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

đường La Thành

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 46''

105° 48' 12''

21° 00' 45''

105° 50' 08''

F-48-68-D-C

khách sạn Fortuna

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 21''

105° 48' 57''

F-48-68-D-C

phố Huỳnh Thúc Kháng

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 15''

105° 48' 23''

21° 01' 03''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

phố Láng Hạ

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 28''

105° 49' 04''

21° 00' 43''

105° 48' 33''

F-48-68-D-C

phố Nguyên Hồng

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 33''

105° 48' 35''

21° 00' 58''

105° 48' 27''

F-48-68-D-C

phố Thái Hà

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 00' 37''

105° 49' 21''

21° 01' 03''

105° 48' 47''

F-48-68-D-C

Trung tâm Chiếu phim Quốc gia

KX

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 04''

105° 48' 49''

F-48-68-D-C

hồ Thành Công

TV

P. Thành Công

Q. Ba Đình

21° 01' 12''

105° 48' 43''

F-48-68-D-C

chùa Châu Long

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 44''

105° 50' 24''

F-48-68-D-C

chùa Ngũ Xã

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 49''

105° 50' 19''

F-48-68-D-C

đình An Trí

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 58''

105° 50' 22''

F-48-68-D-C

đình Ngũ Xã

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 51''

105° 50' 19''

F-48-68-D-C

đường Thanh Niên

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 37''

105° 50' 02''

21° 03' 06''

105° 50' 18''

F-48-68-D-C

đường Yên Phụ

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 28''

105° 50' 56''

21° 03' 06''

105° 50' 18''

F-48-68-D-C

Nhà máy Nước Yên Phụ

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 47''

105° 50' 32''

F-48-68-D-C

phố Cửa Bắc

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 30''

105° 50' 25''

21° 02' 53''

105° 50' 31''

F-48-68-D-C

phố Nguyễn Trường Tộ

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 41''

105° 50' 23''

21° 02' 35''

105° 50' 43''

F-48-68-D-C

phố Trấn Vũ

KX

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 42''

105° 50' 04''

21° 02' 54''

105° 50' 21''

F-48-68-D-C

hồ Trúc Bạch

TV

P. Trúc Bạch

Q. Ba Đình

21° 02' 49''

105° 50' 12''

F-48-68-D-C

Bảo tàng Pháo binh

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 22''

105° 48' 22''

F-48-68-D-C

Bệnh viện Phổi Trung ương

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 37''

105° 48' 42''

F-48-68-D-C

Bệnh viện Quân y 354

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 28''

105° 48' 38''

F-48-68-D-C

chùa Cống Yên

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 48''

105° 48' 19''

F-48-68-D-C

đền Cống Yên

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 48''

105° 48' 20''

F-48-68-D-C

Đường Bưởi

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 01' 52''

105° 47' 59''

21° 02' 50''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Hoa Thám

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 34''

105° 50' 04''

21° 02' 54''

105° 48' 15''

F-48-68-D-C

phố Đốc Ngữ

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 38''

105° 48' 45''

21° 02' 20''

105° 48' 42''

F-48-68-D-C

phố Đội Cấn

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 07''

105° 49' 48''

21° 02' 19''

105° 48' 18''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Thủ đô

Hà Nội

KX

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 44''

105° 48' 29''

F-48-68-D-C

sông Tô Lịch

TV

P. Vĩnh Phúc

Q. Ba Đình

21° 02' 56''

105° 48' 10''

20° 53' 03''

105° 49' 16''

F-48-68-D-C

khu đô thị Cổ Nhuế

DC

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 10''

105° 46' 55''

F-48-68-D-C

khu đô thị Tây Hồ Tây

DC

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 31''

105° 47' 30''

F-48-68-D-C

khu đô thị Thành phố

Giao Lưu

DC

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 10''

105° 46' 31''

F-48-68-D-C

Công ty Cổ phần Kiến trúc và Đầu tư xây dựng

Thăng Long 26

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 00''

105° 46' 49''

F-48-68-D-C

Đình Hoàng

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 27''

105° 46' 56''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Quốc Việt

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 50''

105° 48' 15''

21° 02' 50''

105° 46' 46''

F-48-68-D-C

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 16''

105° 46' 43''

21° 05' 06''

105° 47' 09''

F-48-68-D-C

đường Phan Bá Vành

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 00''

105° 46' 03''

21° 03' 45''

105° 46' 17''

F-48-68-D-C

Học viện Kỹ thuật Quân sự

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 57''

105° 47' 02''

F-48-68-D-C

làng nghề May truyền thống Cổ Nhuế

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 34''

105° 46' 53''

F-48-68-D-c

phố Phạm Tuấn Tài

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 50''

105° 47' 04''

21° 02' 34''

105° 47' 04''

F-48-68-D-C

phố Trần Cung

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 36''

105° 46' 52''

21° 02' 50''

105° 47' 18''

F-48-68-D-C

Trung tâm Kiểm soát vô tuyến điện

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 14''

105° 47' 10''

F-48-68-D-C

Trung tâm MM Mega Market Thăng Long

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 19''

105° 46' 42''

F-48-68-D-C

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 55''

105° 46' 49''

F-48-68-D-C

Trung tâm Xúc tiến Thương mại Nông nghiệp

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 45''

105° 46' 51''

F-48-68-D-C

Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 52''

105° 46' 55''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Điện lực

KX

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 52''

105° 47' 00''

F-48-68-D-C

kênh tiêu Hà Nội

TV

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 13''

105° 48' 02''

21° 03' 22''

105° 46' 14''

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Cổ Nhuế 1

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

Cầu Noi

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 45''

105° 46' 14''

F-48-68-D-C

cầu Trại Gà

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 35''

105° 45' 46''

F-48-68-D-C

chùa Anh Linh

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 15''

105° 46' 41''

F-48-68-D-C

chùa Sùng Quang

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 43''

105° 46' 47''

F-48-68-D-C

Công ty Cổ phần Giầy

Thuỵ Khuê

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 55''

105° 45' 25''

F-48-68-D-C

đền Bà Chúa

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 11''

105° 46' 37''

F-48-68-D-C

đền Thái Y Nguyễn Hữu Đạo

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 39''

105° 46' 47''

F-48-68-D-C

Đình Viên

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 00''

105° 46' 38''

F-48-68-D-C

đường Cổ Nhuế

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 36''

105° 46' 52''

21° 04' 21''

105° 46' 31''

F-48-68-D-C

đường Đức Thắng

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 21''

105° 46' 31''

21° 05' 05''

105° 46' 34''

F-48-68-D-C

đường Phạm Văn Đồng

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 16''

105° 46' 43''

21° 05' 06''

105° 47' 09''

F-48-68-D-C

đường Phan Bá Vành

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 00''

105° 46' 03''

21° 03' 45''

105° 46' 17''

F-48-68-D-C

Học viện Cảnh sát nhân dân

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 02''

105° 45' 46''

F-48-68-D-C

làng nghề May truyền thống Cổ Nhuế

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 34''

105° 46' 53''

F-48-68-D-C

nhà thờ Cổ Nhuế

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 55''

105° 46' 43''

F-48-68-D-C

Phố Viên

KX

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 45''

105° 46' 17''

21° 04' 21''

105° 46' 31''

F-48-68-D-C

kênh tiêu Hà Nội

TV

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 13''

105° 48' 02''

21° 03' 22''

105° 46' 14''

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

Sông Pheo

TV

P. Cổ Nhuế 2

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 31''

105° 43' 15''

21° 03' 29''

105° 46' 15''

F-48-68-D-C

khu đô thị Ciputra

DC

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 44''

105° 47' 53''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Liên Ngạc

DC

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 27''

105° 46' 36''

F-48-68-D-C

cầu Thăng Long

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 55''

105° 47' 04''

F-48-68-D-C

Chợ Vẽ

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 32''

105° 46' 35''

F-48-68-D-C

chùa Hoa Diên

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 30''

105° 46' 34''

F-48-68-D-C

chùa Nhật Tảo (chùa Phúc Khánh)

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 21''

105° 47' 12''

F-48-68-D-C

chùa Tư Khánh

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 35''

105° 46' 38''

F-48-68-D-C

đình Đông Ngạc

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 33''

105° 46' 55''

F-48-68-D-C

đình Liên Ngạc

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 29''

105° 46' 34''

F-48-68-D-C

đình Nhật Tảo

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 30''

105° 47' 09''

F-48-68-D-C

đường An Dương Vương

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 56''

105° 48' 58''

21° 05' 33''

105° 47' 02''

F-48-68-D-C

đường Đông Ngạc

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 33''

105° 47' 02''

21° 05' 41''

105° 46' 34''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Tăng Bí

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 57''

105° 47' 00''

21° 05' 04''

105° 46' 11''

F-48-68-D-C

đường Tân Xuân

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 44''

105° 47' 07''

21° 05' 33''

105° 47' 02''

F-48-68-D-C

đường Thuỵ Phương

KX

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 05''

105° 46' 34''

21° 05' 25''

105° 46' 07''

F-48-68-D-C

Sông Hồng

TV

P. Đông Ngạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 15' 53''

105° 21' 07''

20° 42' 22''

106° 00' 07''

F-48-68-D-C

Công ty Cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội (Phân xưởng chế tạo về Gang)

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 51''

105° 46' 12''

F-48-68-D-C

đường Đức Thắng

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 21''

105° 46' 31''

21° 05' 05''

105° 46' 34''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Tăng Bí

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 57''

105° 47' 00''

21° 05' 04''

105° 46' 11''

F-48-68-D-C

đường Thuỵ Phương

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 05''

105° 46' 34''

21° 05' 25''

105° 46' 07''

F-48-68-D-C

Học viện Tài chính

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 35''

105° 46' 16''

F-48-68-D-C

Phố Viên

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 45''

105° 46' 17''

21° 04' 21''

105° 46' 31''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Mỏ - Địa chất

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 25''

105° 46' 19''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà

Nội (Cơ sở 2)

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 30''

105° 46' 29''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Y tế công cộng

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 00''

105° 46' 41''

F-48-68-D-C

Viện Bảo vệ thực vật

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 24''

105° 46' 24''

F-48-68-D-C

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

KX

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 24''

105° 46' 29''

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Đức Thắng

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Đại Cát 1

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 06''

105° 44' 14''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Đại Cát 2

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 04''

105° 44' 22''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Đại Cát 3

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 06''

105° 44' 39''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Hoàng Liên 1

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 18''

105° 45' 17''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Hoàng Liên 2

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 18''

105° 45' 26''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Hoàng Liên 3

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 10''

105° 45' 22''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Hoàng Xá

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 26''

105° 45' 58''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Yên Nội 1

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 07''

105° 44' 57''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Yên Nội 2

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 02''

105° 45' 02''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Yên Nội 3

DC

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 10''

105° 45' 08''

F-48-68-D-C

chùa Đại Cát

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 54''

105° 44' 18''

F-48-68-C-d

chùa Thánh Quang

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 06''

105° 45' 06''

F-48-68-D-C

Công ty Truyền tải điện 1

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 52''

105° 44' 47''

F-48-68-C-d

đình Đại Cát

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 52''

105° 44' 16''

F-48-68-C-d

đình Hoàng Liên

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 14''

105° 45' 23''

F-48-68-D-C

đình Hoàng Xá

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 21''

105° 45' 52''

F-48-68-D-C

đình Yên Nội

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 03''

105° 45' 04''

F-48-68-D-C

đường Liên Mạc

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 25''

105° 46' 07''

21° 05' 17''

105° 44' 15''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-C

Khu công nghiệp Nam Thăng Long

KX

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 52''

105° 45' 33''

F-48-68-D-C

Cống Chèm

TV

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 26''

105° 46' 07''

F-48-68-D-C

Sông Hồng

TV

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 15' 53''

105° 21' 07''

20° 42' 22''

106° 00' 07''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Liên Mạc

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Ngoạ Long 1

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 09''

105° 44' 24''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Ngoạ Long 2

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 09''

105° 44' 32''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Nguyên Xá 1

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 14''

105° 44' 23''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Nguyên Xá 2

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 13''

105° 44' 14''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Nguyên Xá 3

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 18''

105° 44' 05''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Phúc Lý 1

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 11''

105° 44' 39''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Phúc Lý 2

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 08''

105° 44' 27''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Phúc Lý 3

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 08''

105° 44' 44''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Phúc Lý 4

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 03''

105° 44' 33''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Văn Trì 1

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 31''

105° 44' 32''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Văn Trì 2

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 27''

105° 44' 23''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Văn Trì 3

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 21''

105° 44' 35''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Văn Trì 4

DC

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 22''

105° 44' 21''

F-48-68-C-d

chùa Bồ Đề (chùa Ngoạ Long)

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 15''

105° 44' 26''

F-48-68-C-d

chùa Phúc Lý

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 04''

105° 44' 26''

F-48-68-C-d

chùa Thanh Lâm

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 53''

105° 44' 11''

F-48-68-C-d

chùa Văn Trì

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 22''

105° 44' 30''

F-48-68-C-d

Cụm công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Từ Liêm

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 40''

105° 44' 25''

F-48-68-C-d

đình Ngoạ Long

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 10''

105° 44' 32''

F-48-68-C-d

đình Phúc Lý

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 03''

105° 44' 25''

F-48-68-C-d

đình Văn Trì

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 22''

105° 44' 27''

F-48-68-C-d

đường Cầu Diễn

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 34''

105° 45' 35''

21° 03' 18''

105° 43' 53''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-c

Đường tỉnh 70

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 17''

105° 44' 15''

20° 55' 23''

105° 52' 19''

F-48-68-C-d

đường Xuân Phương

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 25''

105° 44' 28''

21° 03' 18''

105° 43' 53''

F-48-68-C-d

khu du lịch sinh thái Vườn quả Từ Liêm

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 28''

105° 44' 49''

F-48-68-C-d

miếu Đồng Cổ

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 03''

105° 44' 22''

F-48-68-C-d

Quốc lộ 32

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 53''

105° 47' 57''

21° 14' 08''

105° 20' 53''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-c

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 17''

105° 44' 00''

F-48-68-C-d

Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hà Nội

KX

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 11''

105° 44' 07''

F-48-68-C-d

mương tiêu L5

TV

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 24''

105° 44' 36''

21° 04' 01''

105° 44' 57''

F-48-68-C-d

Sông Pheo

TV

P. Minh Khai

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 31''

105° 43' 15''

21° 03' 29''

105° 46' 15''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Số 3

DC

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 42''

105° 45' 40''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Số 6

DC

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 47''

105° 45' 22''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Số 7

DC

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 33''

105° 45' 47''

F-48-68-D-C

Cầu Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 34''

105° 45' 35''

F-48-68-D-C

cầu Trại Gà

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 35''

105° 45' 46''

F-48-68-D-C

chùa Phú Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 10''

105° 45' 15''

F-48-68-D-C

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quang điện - Điện tử

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 41''

105° 45' 29''

F-48-68-D-C

đình Phú Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 24''

105° 45' 36''

F-48-68-D-C

đường Cầu Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 34''

105° 45' 35''

21° 03' 18''

105° 43' 53''

F-48-68-D-C

đường Hồ Tùng Mậu

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 16''

105° 46' 43''

21° 02' 34''

105° 45' 35''

F-48-68-D-C

đường Hoàng Công Chất

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 33''

105° 45' 36''

21° 03' 00''

105° 46' 03''

F-48-68-D-C

đường Phan Bá Vành

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 00''

105° 46' 03''

21° 03' 45''

105° 46' 17''

F-48-68-D-C

đường Phú Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 35''

105° 45' 32''

21° 03' 06''

105° 45' 42''

F-48-68-D-C

đường Trại Gà

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 06''

105° 45' 42''

21° 03' 38''

105° 45' 47''

F-48-68-D-C

ga Phú Diễn

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 09''

105° 45' 46''

F-48-68-D-C

nhà thờ Nguyễn Đạo An

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 22''

105° 45' 34''

F-48-68-D-C

Quốc lộ 32

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 53''

105° 47' 57''

21° 14' 08''

105° 20' 53''

F-48-68-D-C

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

KX

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 51''

105° 45' 37''

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

Sông Pheo

TV

P. Phú Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 31''

105° 43' 15''

21° 03' 29''

105° 46' 15''

F-48-68-D-C

Cầu Diễn

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 34''

105° 45' 35''

F-48-68-D-C

chùa Đình Quán

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 04''

105° 44' 39''

F-48-68-C-d

chùa Đức Diễn

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 09''

105° 44' 56''

F-48-68-C-d

chùa Kiều Mai

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 25''

105° 45' 23''

F-48-68-D-C

Công ty Cổ phần Chế tạo Điện cơ Hà Nội

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 49''

105° 44' 41''

F-48-68-C-d

đình Đình Quán

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 03''

105° 44' 47''

F-48-68-C-d

đình Đức Diễn

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 13''

105° 44' 57''

F-48-68-C-d

đình Kiều Mai

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 38''

105° 44' 56''

F-48-68-C-d

đường Cầu Diễn

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 34''

105° 45' 35''

21° 03' 18''

105° 43' 53''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-C

đường Phúc Diễn

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 00' 59''

105° 45' 13''

21° 02' 34''

105° 45' 33''

F-48-68-D-C

đường Văn Tiến Dũng

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 02' 51''

105° 44' 47''

21° 04' 08''

105° 45' 07''

F-48-68-C-d

Quốc lộ 32

KX

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 53''

105° 47' 57''

21° 14' 08''

105° 20' 53''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-C

mương tiêu L5

TV

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 01' 24''

105° 44' 36''

21° 04' 01''

105° 44' 57''

F-48-68-C-d

F-48-68-D-C

Sông Nhuệ (nhánh 1)

TV

P. Phúc Diễn

Q. Bắc Từ Liêm

21° 05' 37''

105° 46' 11''

20° 39' 11''

105° 53' 40''

F-48-68-D-C

tổ dân phố Hạ 9

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 10''

105° 43' 57''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Hạ 10

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 11''

105° 43' 55''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Hạ 11

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 06''

105° 43' 51''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Hạ 12

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 03''

105° 44' 00''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Số 1

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 42''

105° 43' 31''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Số 15

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 03' 49''

105° 43' 39''

F-48-68-C-d

tổ dân phố Thượng 1

DC

P. Tây Tựu

Q. Bắc Từ Liêm

21° 04' 29''

105° 43' 30''

F-48-68-C-d

........................................

Thuộc tính Thông tư 10/2022/TT-BTNMT

Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:10/2022/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành:29/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Lĩnh vực:Tài nguyên-Môi trường

Văn bản này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường của chuyên mục Pháp luật được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
Số hiệu:10/2022/TT-BTNMTLĩnh vực:Tài nguyên môi trường
Ngày ban hành:29/09/2022Ngày hiệu lực:15/11/2022
Loại văn bản:Thông tưNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:Còn hiệu lực
Đánh giá bài viết
1 12
0 Bình luận
Sắp xếp theo