Học lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 bao nhiêu tuổi?
Học lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 bao nhiêu tuổi? Mỗi năm học thì học sinh sẽ học bắt đầu từ tháng 9 năm trước và đến khoảng tháng 6 năm sau, học sinh được nghỉ hè tầm khoảng tháng 6, 7, 8 rồi trở lại học tiếp. Để biết độ tuổi chính xác của từng lớp học thì mời bạn đọc tham khảo nội dung bài viết dưới đây.
Năm sinh các lớp theo năm học
1. Học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5 bao nhiêu tuổi?
Học sinh học cấp tiểu học sẽ có độ tuổi lần lượt là:
- Lớp 1: 6 tuổi
- Lớp 2: 7 tuổi
- Lớp 3: 8 tuổi
- Lớp 4: 9 tuổi
- Lớp 5: 10 tuổi
2. Học sinh lớp 6, 7, 8, 9 bao nhiêu tuổi?
Học sinh học cấp trung học cơ sở sẽ có độ tuổi tương ứng là:
- Lớp 6: 11 tuổi
- Lớp 7: 12 tuổi
- Lớp 8: 13 tuổi
- Lớp 9: 14 tuổi
3. Học sinh lớp 10, 11, 12 bao nhiêu tuổi?
Học sinh cấp trung học phổ thông có độ tuổi tương ứng là:
- Lớp 10: 15 tuổi
- Lớp 11: 16 tuổi
- Lớp 12: 17 tuổi
3.1. 17 tuổi học lớp mấy 2023?
17 tuổi học lớp 12
3.2. Lớp 11 bao nhiêu tuổi?
Lớp 11 là 16 tuổi
Nhiều người nhầm tưởng rằng lớp 11 là các em sẽ ở độ tuổi 17 nhưng điều này là chưa chính xác. Bởi vì năm học ở nước là năm học gối cuối năm trước sang năm sau, nên khi vào lớp mới độ tuổi của các em chưa tròn năm vì còn nửa năm theo lịch. Vậy nên tuổi lớp học cũng được căn cứ theo năm trước đó.
Ví dụ năm học 2022 - 2023, năm sinh của khối 11 tiêu chuẩn là 2006, thì khi các em bước vào lớp 11 là tháng 9 năm 2022, căn cứ theo năm sinh thì khi ấy các em vẫn 16 tuổi, không thể tính 17 tuổi do vẫn còn nửa năm 2022 theo lịch. Sau khi hoàn thành năm học lớp 11 và bước sang năm lớp 12 mới được tính là 17 tuổi.
Vì thế các tuổi của khối lớp khác cũng được căn cứ như vậy.
4. Bảng năm sinh theo lớp năm học 2022-2023
Để tính năm sinh theo lớp từng, theo từng năm học dễ nhất thì chỉ cần tính như sau:
Năm sinh = Năm học - (lớp muốn tìm + 5)
Ví dụ: Bạn muốn tìm năm sinh cho lớp 10 năm học 2022-2023 thì: 2022-(10+5) = 2007
Hoặc bạn muốn tìm năm sinh cho lớp 9 năm học 2023-2024 thì: 2023-(9+5) = 2009
Cụ thể bảng năm sinh theo lớp năm học 2022-2023 là:
Năm sinh theo lớp năm học 2022-2023 | ||
Năm sinh | Tuổi | Học lớp |
2016 | 6 | 1 |
2015 | 7 | 2 |
2014 | 8 | 3 |
2013 | 9 | 4 |
2012 | 10 | 5 |
2011 | 11 | 6 |
2010 | 12 | 7 |
2009 | 13 | 8 |
2008 | 14 | 9 |
2007 | 15 | 10 |
2006 | 16 | 11 |
2005 | 17 | 12 |
5. Bảng năm sinh theo lớp năm học 2023-2024
Năm sinh theo lớp năm học 2022-2023 | ||
Năm sinh | Tuổi | Học lớp |
2017 | 6 | 1 |
2016 | 7 | 2 |
2015 | 8 | 3 |
2014 | 9 | 4 |
2013 | 10 | 5 |
2012 | 11 | 6 |
2011 | 12 | 7 |
2010 | 13 | 8 |
2009 | 14 | 9 |
2008 | 15 | 10 |
2007 | 16 | 11 |
2006 | 17 | 12 |
Trên đây là những tìm hiểu của Hoa Tiêu về vấn đề Học lớp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 bao nhiêu tuổi? Mời bạn đọc tham khảo thêm những thông tin hữu ích trong mục Hỏi đáp pháp luật liên quan.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở 2024 Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6, 7, 8, 9 các môn
Điều chỉnh nội dung dạy học lớp 1, 2 năm học 2021-2022
Người bỏ học có được nhập ngũ 2024? Bỏ học có được đi nghĩa vụ quân sự? Bỏ học sớm có được nhập ngũ theo quy định không?
Hướng dẫn tinh giản chương trình lớp 4 năm 2021-2022 Điều chỉnh nội dung dạy học đối với lớp 4
Hướng dẫn tinh giản chương trình lớp 5 năm 2021-2022 Điều chỉnh nội dung dạy học đối với lớp 5
12, 13, 14, 15 tuổi học lớp mấy? Quy định về độ tuổi đi học cấp 2 và cấp 3
Hướng dẫn tinh giản chương trình lớp 3 năm 2021-2022 Điều chỉnh nội dung dạy học đối với lớp 3
Các môn học lớp 10 năm 2024 Lớp 10 học những môn gì?
Đáng chú ý
-
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của dân quân tự vệ năm 2024
-
Chế độ tiền lương, phụ cấp đối với giáo viên dạy nhiều tiết hơn định mức
-
Người lao động xa quê ghi tên vào danh sách cử tri và tham gia bỏ phiếu ở đâu?
-
Dual Citizenship là gì? Quốc tịch kép là gì?
-
Xâm hại trẻ em là gì? Hành vi xâm hại trẻ em được xử lý như thế nào?