Danh mục thuốc đấu thầu 2025
Danh mục thuốc đấu thầu mới nhất
Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn danh mục thuốc đấu thầu 2021 mới nhất mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/BYT về Danh mục thuốc đấu thầu được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:
Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I:
Danh mục thuốc đấu thầu được ban hành trong phụ lục I của Thông tư 15/2020/BYT bao gồm:
- Danh mục thuốc tân dược
- Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
- Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
- Danh mục vị thuốc y học cổ truyền
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;
TT | Tên hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
A. | Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*) | |||
1 | Amlodipin | 5mg | Uống | Viên |
2 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | 500mg + 125mg | Uống | Viên |
3 | Amoxicilin + Acid Clavulanic | 875mg + 125mg | Uống | Viên |
4 | Anastrozol | 1mg | Uống | Viên |
5 | Atorvastatin | 10mg | Uống | Viên |
6 | Cefadroxil | 500mg | Uống | Viên |
7 | Cefepim | 2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
8 | Cefepim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
9 | Cefotaxim | 2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 | Cefotaxim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 | Cefoxitin | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 | Ceftazidim | 2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 | Ceftazidim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 | Ceftriaxon | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
15 | Cefuroxim | 750mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
16 | Cefuroxim | 250mg | Uống | Viên |
17 | Cefuroxim | 1,5g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 | Cefuroxim | 500mg | Uống | Viên |
19 | Ciprofloxacin | 500mg | Uống | Viên |
20 | Ciprofloxacin | 400mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 | Clopidogrel | 75mg | Uống | Viên |
22 | Docetaxel | 20mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 | Docetaxel | 80mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 | Esomeprazol | 20mg | Uống | Viên |
25 | Esomeprazol | 40mg | Uống | Viên |
26 | Esomeprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 | Imipenem + Cilastatin | 500mg + 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 | Irbesartan | 150mg | Uống | Viên |
29 | Levofloxacin | 500mg | Uống | Viên |
30 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 | Losartan kali | 50mg | Uống | Viên |
32 | Meloxicam | 7,5mg | Uống | Viên |
33 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 | Meropenem | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 | Metformin hydroclorid | 1000mg | Uống | Viên |
36 | Metformin hydroclorid | 500mg | Uống | Viên |
37 | Omeprazol | 20mg | Uống | Viên |
38 | Omeprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
39 | Oxaliplatin | 50mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
40 | Oxaliplatin | 100mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 | Paclitaxel | 100mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 | Paclitaxel | 30mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 | Pantoprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
44 | Paracetamol (Acetaminophen) | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 | Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol | 325mg + 37,5mg | Uống | Viên |
46 | Piperacilin + Tazobactam | 4g + 0,5g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 | Piracetam | 800mg | Uống | Viên |
48 | Rosuvastatin | 20mg | Uống | Viên |
49 | Rosuvastatin | 10mg | Uống | Viên |
50 | Telmisartan | 40mg | Uống | Viên |
B. | Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện | |||
1 | Abacavir | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
2 | Abacavir | 300mg | Uống | Viên |
3 | Atazanavir (ATV) | 100mg | Uống | Viên |
4 | Atazanavir (ATV) | 150mg | Uống | Viên |
5 | Atazanavir (ATV) | 300mg | Uống | Viên |
6 | Atazanavir + Ritonavir | 300mg + 100mg | Uống | Viên |
Ghi chú:
(*) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Acarbose | 50mg | Uống | Viên |
2 | Acetyl cystein | 200mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
3 | Aciclovir | 800mg | Uống | Viên |
4 | Acid Tranexamic | 10% x 5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 | Acid Tranexamic | 5% x 5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 | Adrenalin | 1mg/ml x 1ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 | Albendazol | 400mg | Uống | Viên |
8 | Albumin | 20% x 50ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
9 | Allopurinol | 300mg | Uống | Viên |
10 | Alverin | 40mg | Uống | Viên |
11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
12 | Amiodaron | 200mg | Uống | Viên |
13 | Amoxcillin + acid clavulanic | 500mg + 62,5mg | Uống | Gói |
14 | Amoxicilin | 500mg | Uống | Viên |
15 | Amoxicilin | 250mg | Uống | Viên |
16 | Ampicilin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 | Amphotericin B | 50mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 | Atenolol | 50mg | Uống | Viên |
19 | Atorvastatin | 20mg | Uống | Viên |
20 | Azithromycin | 500mg | Uống | Viên |
21 | Azithromycin | 200mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
22 | Bromhexin | 8mg | Uống | Viên |
23 | Bupivacain | 0,5% x 4ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
TT | Tên thuốc | Hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
I. | Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. | ||||
1 | Aerius | Desloratadine | 5mg | Uống | Viên |
2 | Amlor | Amlodipine | 5mg | Uống | Viên |
3 | Amlor | Amlodipine | 10mg | Uống | Viên |
4 | Anzatax 100mg/16,7ml | Paclitaxel | 100mg/16,7ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
5 | Anzalax 300mg/50ml | Paclitaxel | 300mg/50ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
6 | Aprovel | Irbesartan | 150mg | Uống | Viên |
7 | Aprovel | Irbesartan | 300mg | Uống | Viên |
8 | Arimidex | Anastrozol | 1mg | Uống | Viên |
9 | Aromasin | Exemestane | 25mg | Uống | Viên |
10 | Augmentin 1g | Amoxicillin; Acid clavulanic | 875mg; 125mg | Uống | Viên |
11 | Augmentin 625mg tablets | Amoxicillin; Acid clavulanic | 500mg; 125mg | Uống | Viên |
12 | Augmentin Injection | Amoxicillin; Acid clavulanic | 1g; 200mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
13 | Brexin | Piroxicam | 20mg | Uống | Viên |
14 | Campto | Irinotecan hydroclorid trihydrate | 100mg/5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
15 | Campto | Irinotecan hydroclorid trihydrate | 40mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống |
16 | Cavinton forte | Vinpocetin | 10mg | Uống | Viên |
17 | Cebrex S | Cao khô từ lá Ginkgo Biloba | 80mg | Uống | Viên |
18 | Celebrex | Celecoxib | 200mg | Uống | Viên |
19 | Ciprobay 500 | Ciprofloxacin | 500mg | Uống | Viên |
20 | Coaprovel | Irbesartan; Hydrochlorothiazide | 150mg; 12,5mg | Uống | Viên |
21 | Co-Diovan 160/25 | Valsartan; Hydrochlorothiazide | 160mg; 25mg | Uống | Viên |
22 | Co-Diovan 80/12,5 | Valsartan; Hydrochlorothiazide | 80mg; 12,5mg | Uống | Viên |
23 | Concor 5mg | Bisoprolol fumarate | 5 mg | Uống | Viên |
Chi tiết các phụ lục mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội dung chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:
Bùi Thị Phương Dung
- Ngày:
Danh mục thuốc đấu thầu 2025
3,9 MB 13/10/2021 9:12:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Danh sách ngân hàng thuộc sở hữu nhà nước 2023
-
Thủ tục phá sản doanh nghiệp 2023
-
Phân biệt vốn lưu động và vốn cố định 2025
-
Trình tự thủ tục thành lập trung tâm tiếng Anh năm 2025
-
Hướng dẫn treo biển hiệu, biển quảng cáo đúng Luật
-
Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào?
-
Ví dụ về thị trường?
-
Mức đóng đoàn phí công đoàn mới nhất 2025
-
Hướng dẫn khai trình lao động 2025 (Khai báo tình hình sử dụng lao động đầu năm, cuối năm)
-
Hướng dẫn thu đoàn phí công đoàn, kinh phí công đoàn năm 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Ưu điểm và nhược điểm của cơ chế thị trường
-
Quyền lực thị trường là gì?
-
Quy định phòng cháy chữa cháy đối với khách sạn, nhà nghỉ 2025
-
Hướng dẫn thay đổi hồ sơ bảo hiểm khi đổi tên công ty
-
Hướng dẫn khai trình lao động 2025 (Khai báo tình hình sử dụng lao động đầu năm, cuối năm)
-
Thủ tục trả con dấu cho cơ quan công an năm 2025
-
Hàng tạm nhập tái xuất có phải nộp thuế khi nhập khẩu?
-
Ví dụ về thị trường?
-
Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào?
-
Phân biệt các loại hình doanh nghiệp, mô hình sản xuất kinh doanh
-
Kinh doanh là gì? Quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh
-
Các trường hợp hoàn trả tiền mua vé số Vietlott 2025