Danh mục thuốc đấu thầu 2024

Danh mục thuốc đấu thầu mới nhất

Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn danh mục thuốc đấu thầu 2021 mới nhất mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/BYT về Danh mục thuốc đấu thầu được áp dụng hình thức đàm phán giá.

Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục sau:

Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I:

Danh mục thuốc đấu thầu được ban hành trong phụ lục I của Thông tư 15/2020/BYT bao gồm:

  • Danh mục thuốc tân dược
  • Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu
  • Danh mục thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
  • Danh mục vị thuốc y học cổ truyền

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II;

TT

Tên hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

A.

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia (*)

1

Amlodipin

5mg

Uống

Viên

2

Amoxicilin + Acid Clavulanic

500mg + 125mg

Uống

Viên

3

Amoxicilin + Acid Clavulanic

875mg + 125mg

Uống

Viên

4

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

5

Atorvastatin

10mg

Uống

Viên

6

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

7

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

8

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

9

Cefotaxim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

10

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

11

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

12

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

13

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

14

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

15

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

16

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

17

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

19

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Ciprofloxacin

400mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

21

Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

22

Docetaxel

20mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

23

Docetaxel

80mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

24

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

25

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

26

Esomeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

27

Imipenem + Cilastatin

500mg + 500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

28

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

29

Levofloxacin

500mg

Uống

Viên

30

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

31

Losartan kali

50mg

Uống

Viên

32

Meloxicam

7,5mg

Uống

Viên

33

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

34

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

35

Metformin hydroclorid

1000mg

Uống

Viên

36

Metformin hydroclorid

500mg

Uống

Viên

37

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

38

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

39

Oxaliplatin

50mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

40

Oxaliplatin

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

41

Paclitaxel

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

42

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

43

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

44

Paracetamol (Acetaminophen)

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

45

Paracetamol (Acetaminophen) + Tramadol

325mg + 37,5mg

Uống

Viên

46

Piperacilin + Tazobactam

4g + 0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

47

Piracetam

800mg

Uống

Viên

48

Rosuvastatin

20mg

Uống

Viên

49

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

50

Telmisartan

40mg

Uống

Viên

B.

Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện

1

Abacavir

20mg/ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

2

Abacavir

300mg

Uống

Viên

3

Atazanavir (ATV)

100mg

Uống

Viên

4

Atazanavir (ATV)

150mg

Uống

Viên

5

Atazanavir (ATV)

300mg

Uống

Viên

6

Atazanavir + Ritonavir

300mg + 100mg

Uống

Viên

Ghi chú:

(*) Đi với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sm tập trung thuốc cp quốc gia chỉ tiến hành mua sm tập trung cp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.

Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III;

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

1

Acarbose

50mg

Uống

Viên

2

Acetyl cystein

200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

3

Aciclovir

800mg

Uống

Viên

4

Acid Tranexamic

10% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

5

Acid Tranexamic

5% x 5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

6

Adrenalin

1mg/ml x 1ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

7

Albendazol

400mg

Uống

Viên

8

Albumin

20% x 50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

9

Allopurinol

300mg

Uống

Viên

10

Alverin

40mg

Uống

Viên

11

Amikacin

500mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

12

Amiodaron

200mg

Uống

Viên

13

Amoxcillin + acid clavulanic

500mg + 62,5mg

Uống

Gói

14

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

15

Amoxicilin

250mg

Uống

Viên

16

Ampicilin

1g

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

17

Amphotericin B

50mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống/Túi

18

Atenolol

50mg

Uống

Viên

19

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

20

Azithromycin

500mg

Uống

Viên

21

Azithromycin

200mg/5ml

Uống

Chai/Lọ/Ống

22

Bromhexin

8mg

Uống

Viên

23

Bupivacain

0,5% x 4ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

Nồng độ/ Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

I.

Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai (02) số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá.

1

Aerius

Desloratadine

5mg

Uống

Viên

2

Amlor

Amlodipine

5mg

Uống

Viên

3

Amlor

Amlodipine

10mg

Uống

Viên

4

Anzatax 100mg/16,7ml

Paclitaxel

100mg/16,7ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

5

Anzalax 300mg/50ml

Paclitaxel

300mg/50ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

6

Aprovel

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

7

Aprovel

Irbesartan

300mg

Uống

Viên

8

Arimidex

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

9

Aromasin

Exemestane

25mg

Uống

Viên

10

Augmentin 1g

Amoxicillin; Acid clavulanic

875mg; 125mg

Uống

Viên

11

Augmentin 625mg tablets

Amoxicillin; Acid clavulanic

500mg; 125mg

Uống

Viên

12

Augmentin Injection

Amoxicillin; Acid clavulanic

1g; 200mg

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

13

Brexin

Piroxicam

20mg

Uống

Viên

14

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrate

100mg/5ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

15

Campto

Irinotecan hydroclorid trihydrate

40mg/2ml

Tiêm/truyền

Chai/Lọ/Ống

16

Cavinton forte

Vinpocetin

10mg

Uống

Viên

17

Cebrex S

Cao khô từ lá Ginkgo Biloba

80mg

Uống

Viên

18

Celebrex

Celecoxib

200mg

Uống

Viên

19

Ciprobay 500

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

20

Coaprovel

Irbesartan; Hydrochlorothiazide

150mg; 12,5mg

Uống

Viên

21

Co-Diovan 160/25

Valsartan; Hydrochlorothiazide

160mg; 25mg

Uống

Viên

22

Co-Diovan 80/12,5

Valsartan; Hydrochlorothiazide

80mg; 12,5mg

Uống

Viên

23

Concor 5mg

Bisoprolol fumarate

5 mg

Uống

Viên

Chi tiết các phụ lục mời các bạn sử dụng file Tải về để xem nội dung chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 739
0 Bình luận
Sắp xếp theo