163 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi

Danh sách các công việc được nghỉ hưu sớm

Bộ luật lao động, Luật bảo hiểm xã hội quy định người lao động làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hưu sớm nhưng không quá 05 năm.

Cụ thể:

- Hiện hành: Lao động nam từ đủ 55 tuổi đến đủ 60 tuổi, nữ từ đủ 50 tuổi đến đủ 55 tuổi và có đủ 15 năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được về hữu sớm hưởng chế độ.

- Từ 01/01/2021: Lao động nam và lao động nữ có đủ 15 năm làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm được nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với NLĐ làm việc ở điều kiện bình thường.

Bảng tra cứu độ tuổi nghỉ hưu từ 2021

Lao động nam

Lao động nữ

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Tuổi nghỉ hưu thấp hơn

Năm sinh

2021

55 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966

2021

50 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971

2022

55 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967

2022

50 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972

2023

55 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968

2023

51 tuổi

Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972

2024

56 tuổi

Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968

2024

51 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973

2025

56 tuổi 3 tháng

Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969

2025

51 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974

2026

56 tuổi 6 tháng

Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970

2026

52 tuổi

Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974

2027

56 tuổi 9 tháng

Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971

2027

52 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975

2028

57 tuổi

Từ tháng 4/1971 trở đi

2028

52 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976

2029

53 tuổi

Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976

2030

53 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977

2031

53 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978

2032

54 tuổi

Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978

2033

54 tuổi 4 tháng

Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979

2034

54 tuổi 8 tháng

Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980

2035

55 tuổi

Từ tháng 5/1980 trở đi

Bộ LĐ-TB&XH ban hành danh mục 163 nghề,công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại IV) hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Loại V, VI) sau đây sẽ được nghỉ hưu trước tuổi:

- Lĩnh vực dầu khí:

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 43 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại V)

+ 21 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại IV).

- Lĩnh vực lưu trữ: 01 công việc (Điều kiện lao động loại IV)

Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản.

- Lĩnh vực giao thông vận tải:

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

- Lĩnh vực hóa chất: 01 công việc (Điều kiện lao động loại V).

- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

- Lĩnh vực Thể dục - thể thao:

+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).

- Lĩnh vực khai khoáng:

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

- Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường:

+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).

Căn cứ pháp lý:

- Bộ Luật lao động 2012.

- Bộ Luật lao động 2019.

- Luật Bảo hiểm xã hội 2014.

- Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016.

Chi tiết 163 công việc được nghỉ hưu sớm các bạn có thể tham khảo trên file PDF hoặc sử dụng file Tải về trong bài.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
LOẠI IV) ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG
LOẠI V, VI)
(ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao
động - Thương binh hội)
I. DẦU KHÍ
Số TT
Tên nghề hoặc công việc
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề,
công việc
Điều kiện lao động loại VI
1
Vận hành hệ thống thiết bị khoan
dầu khí trên sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất.
2
Vận hành hệ thống thiết bị khoan
dầu khí trên đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất.
3
Vận hành hệ thống thiết bị khoan
dầu khí trên giàn t nâng, giàn nửa
nổi nửa chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất.
4
Địa vật giếng khoan dầu khí
trên sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
chất phóng xạ, ồn, rung.
5
Địa vật giếng khoan dầu khí
trên đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
chất phóng xạ, ồn, rung.
6
Địa vật giếng khoan dầu khí
trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa
chìm, giàn nhẹ, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc rất
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của
chất phóng xạ, ồn, rung.
7
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên
các giàn khoan sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
8
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên
các giàn khoan đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
9
Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên
các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
10
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy tàu khoan.
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm
việc chật hẹp, thế lao động bó, chịu c
động của rung, ồn, hơi khí độc.
11
Chống ăn mòn công trình dầu khí
trên vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của bụi,
ồn, hóa chất độc.
12
Chống ăn mòn công trình dầu khí
vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của bụi,
ồn, hóa chất độc.
Điều kiện lao động loại V
1
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị
lòng giếng khoan dầu khí trên
công trình dầu khí vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
2
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị
lòng giếng khoan dầu khí trên
công trình dầu khí vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
3
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị
lòng giếng khoan dầu khí trên giàn
tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm,
tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
4
Vận hành thiết bị cân bằng giàn
khoan trên giàn tự nâng, tàu
khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung hóa
chất độc.
5
Pha chế, xử dung dịch khoan
trên công trình dầu khí vùng sa
mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc.
6
Pha chế, xử dung dịch khoan
trên công trình dầu khí vùng đầm
lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc.
7
Pha chế, xử dung dịch khoan
trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc.
8
Bơm trám xi ng, dung dịch
khoan trên công trình dầu khí
vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
9
Bơm trám xi ng, dung dịch
khoan trên công trình dầu khí
vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
10
Bơm trám xi ng, dung dịch
khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa
nổi nửa chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu c động của ồn,
rung, hóa chất độc.
11
Vận hành hệ thống, thiết bị theo
dõi dữ liệu khoan dữ liệu địa
chất trên công trình dầu khí vùng
sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc.
12
Vận hành hệ thống, thiết bị theo
dõi dữ liệu khoan dữ liệu địa
chất trên công trình dầu khí vùng
đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa
chất độc.
13
Vận hành hệ thống, thiết bị theo
dõi dữ liệu khoan dữ liệu địa
chất trên giàn tự ng, giàn nửa
nổi nửa chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm
máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
14
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò,
khai thác) trên công trình dầu khí
vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
15
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò,
khai thác) trên công trình dầu khí
vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
16
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò,
khai thác) trên giàn tự nâng, giàn
nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
17
Bốc mẫu giếng khoan trên công
trình dầu khí vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
18
Bốc mẫu giếng khoan trên công
trình dầu khí vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
19
Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự
nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan.
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
20
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng
khoan trên công trình dầu khí
vùng sa mạc.
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm
việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa
chất độc.
21
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng
khoan trên công trình dầu khí
vùng đầm lầy.
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm
việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa
chất độc.
Đánh giá bài viết
1 1.119

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo