Công văn 4126/BNV-TCBC 2021 tuổi hưởng chính sách về hưu trước tuổi theo Nghị định số 143/2020

Công văn số 4126 BNV TCBC 2021

Ngày 24/8 năm 2021 Bộ nội vụ đã ban hành Công văn số 4126 BNV TCBC về việc hướng dẫn tuổi hưởng chính sách về hưu trước tuổi theo Nghị định số 143/2020.

Hướng dẫn xác định tuổi nghỉ hưu sớm do tinh giản biên chế

Theo đó, đối với việc xác định tuổi để hưởng chính sách về hưu trước tuổi đối với các trường hợp thuộc đối tượng tinh giản biên chế bộ nội vụ đã có một số ý kiến chỉ đạo với các trường hợp thuộc diện tinh giản biên chế nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường và tượng tinh giản biên chế có tuổi nghỉ hưu thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường. Chi tiết hướng dẫn xác định tuổi nghỉ hưu sớm do tinh giản biên chế của Bộ nội vụ mời các bạn xem trên file PDF hoặc file Tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

BỘ NỘI VỤ
Số: /BNV-TCBC
V/v xác đnh tui hưởng chính sách
v hưu trước tuổi quy đnh ti
Ngh đnh s 143/2020/NĐ-CP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
Kính gửi:
- Bộ, quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
- y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
n cứ Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của
Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế Nghị định s 113/2018/NĐ-CP
ngày 31/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh gin biên
chế (sau đây gọi tắt Nghị định số 143/2020/NĐ-CP); căn cứ ý kiến của Bộ Lao
động -Thương binh và Xã hội (tại Văn bản s223/LĐTBXH-BHXH ngày
28/01/2021, Văn bản s2148/LĐTBXH-BHXH ngày 08/7/2021 và Văn bản số
2719/LĐTBXH-BHXH ngày 18/8/2021) và ý kiến của Bộ Tư pháp (tại n bản
số 850/BTP-PLDSKT ngày 24/3/2021 Văn bản số 2733/BTP-PLDSKT ngày
12/8/2021), B Nội vụ ý kiến v việc xác định tuổi để hưởng chính sách về
u trước tuổi đối với các trường hợp thuộc đối ng tinh giản biên chế như sau:
1. Đối tượng tinh gin biên chế tui nghỉ hưu trong điều kiện lao động
nh thường
Các trường hợp tinh giản biên chế tuổi thấp hơn tối đa đủ 5 tuổi so với
tuổi nghỉ hưu của năm thực hiện tinh giản biên chế quy định tại khoản 2 Điều 4
Nghị định số 135/2020/-CP ngày 18/11/2020 của Chính phquy định về tuổi
nghỉ hưu (sau đây gọi tắt là Nghđịnh số 135/2020/NĐ-CP) và đủ 20 năm đóng
bảo hiểm xã hội tr lên ttùy từng trường hợp cụ thể được ởng chính sách về
u trước tuổi theo quy định ti khoản 2 hoặc khoản 4 Điều 8 Nghị định số
108/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số
143/2020/NĐ-CP).
4126
24
08
2
dụ 1: Nam sinh tháng 10/1964, 21 năm đóng bảo hiểm hội. Nếu
tinh giản biên chế tại thời điểm tháng 8/2021 (có tuổi đời56 tuổi 10 tháng), thấp
hơn 3 năm 05 tháng so với tuổi nghỉ hưu của năm 2021 (60 tuổi 03 tháng quy định
tại khoản 2 Điều 4 Nghđịnh số 135/2020/-CP) thì được hưởng chính sách về
u trước tuổi quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghđịnh số 108/2014/NĐ-CP (đã được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 143/2020/-CP).
dụ 2: Nữ sinh tháng 5/1967, 20 năm đóng bảo hiểm xã hội. Nếu tinh
giản biên chế tại thi điểm tháng 01/2022 (có tuổi đời 54 tuổi 08 tháng) thp
hơn 1 m so với tuổi nghu của m 2022 (55 tuổi 08 tháng quy định tại
khoản 2 Điều 4 Nghđịnh số 135/2020/NĐ-CP) tđược hưởng chính sách về
u trước tuổi quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghđịnh số 108/2014/NĐ-CP ã
được sa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 143/2020/-CP).
2. Đối tượng tinh giản biên chế tuổi nghỉ hưu thấp n tuổi nghỉ hưu
trong điều kiện lao động bình thường
Các trường hợp tinh giản biên chế tuổi thấp hơn tối đa đủ 5 tuổi so với
tuổi nghỉ hưu của năm thực hiện tinh giản biên chế quy định tại khoản 2 Điều 5
Nghị định s135/2020/NĐ-CP đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trlên,
trong đó đ15 m làm nghề, ng việc nặng nhọc, độc hại, nguy him hoặc
đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương
binh hội ban nh hoặc có đủ 15 năm làm việc ở vùng điu kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cthời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vc
hệ số 0,7 trlên trước ngày 01 tháng 01 m 2021 thì tùy từng tờng hợp cụ th
được ởng chính ch về u trước tuổi theo quy định tại khoản 1 hoặc khoản 3
Điều 8 Nghị định s 108/2014/NĐ-CP ã được sửa đổi, bsung tại khoản 2 Điều 1
Nghị định số 143/2020/-CP).
Ví dụ 3: Nữ sinh tháng 11/1973, có 20 năm đóng bảo hiểm hội, trong đó
15 năm làm việc ng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy
định của pháp luật. Nếu tinh giản biên chế tại thời điểm tháng 11/2021 (có tuổi đời
48 tui) thấp n 2 năm 04 tng so với tuổi nghỉ hưu củam 2021 (50 tuổi 04
tháng quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP) thì đưc hưởng
chính sách v hưu trưc tuổi quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định s
108/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bsung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định s
143/2020/NĐ-CP).
dụ 4: Nam sinh tháng 12/1967, có 25 năm đóng bảo hiểm xã hội, trong
đó 16 năm làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo quy định của
pháp luật. Nếu tinh giản biên chế tại thời điểm tháng 02/2022 (tuổi đời 54
3
tui 02 tháng) thấp hơn 1 năm 04 tng so với tuổi nghỉ hưu của năm 2022 (55
tui 06 tháng quy định ti khoản 2 Điu 5 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP) thì
đượcởng chính ch vhưu trước tuổi quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định
số 108/2014/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghđịnh số
143/2020/NĐ-CP).
Đối với các trưng hợp đã đưc cp thm quyn gii quyết ngh hưu
trước tui theo chính sách tinh gin biên chế trước thời điểm ban hành n bn
này thì không đt vấn đề xem xét li.
Trên đây ý kiến ca B Ni v v vic xác đnh tuổi đ hưởng chính
sách v hưu trước tuổi đi với các đối tưng tinh gin biên chế theo Ngh định s
143/2020/NĐ-CP, đề ngh các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph,
y ban Giám sát tài chính Quốc gia, Đi hc Quc gia Hà Nội, Đại hc Quc gia
Thành ph H CMinh, y ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung
ương triển khai thc hin./.
i nhận:
- Như trên;
- Sở Ni v tnh, tnh phố
trc thuc Trung ương t/hiện);
- Bộ trưởng;
- Thtrưng Nguyn Trng Tha;
- u: VT, TCBC.
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh T
Đánh giá bài viết
2 943

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo