Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT 2020 chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Danh mục chế độ báo cáo của Bộ giáo dục
Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Báo cáo phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục trước ngày 30/6
Ngày 03/8/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đó, Danh mục gồm 20 báo cáo định kỳ gồm: Báo cáo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Báo cáo tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên; Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ; Báo cáo kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học; Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo;…
Ngoài ra, các báo cáo được gửi/nhận thông qua các hình thức: báo cáo giấy/gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện; báo cáo điện tử/ gửi qua thư điện tử hoặc phần mềm báo cáo. Báo cáo được thực hiện với tần suất hằng năm, 6 tháng hoặc theo năm học.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ Số: 2172/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở giáo dục và đào tạo; Sở GD, KH và CN Bạc Liêu; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ GDĐT; - Cổng thông tin điện tử Bộ; - Lưu: VT, VP (KSTTHC). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
Phụ lục
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 08 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC BÁO CÁO
|
STT |
Tên Báo cáo (BC) định kỳ |
Số, tên VBQPPL quy định chế độ BC |
Cơ quan/ Đơn vị/ Tổ chức gửi BC |
Cơ quan/ Đơn vị nhận BC |
Hình thức, phương thức gửi/nhận BC |
Tần suất thực hiện BC |
Thời hạn chốt số liệu BC |
Thời hạn gửi BC |
||
|
BC giấy/ Gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện |
BC điện tử/ Gửi qua thư điện tử hoăc phần mềm BC |
BC giấy |
BC điện tử |
|||||||
|
1 |
BC phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (Cập nhật dữ liệu trên Hệ thống thông tin điện tử quản lý PCGD-XMC) |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
UBND cấp xã |
UBND cấp huyện |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 10/10 năm trước kỳ BC đến hết ngày 30/9 của năm BC |
Trước ngày 03/10 hằng năm |
Trước ngày 03/10 hằng năm |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp tỉnh |
X |
X |
Trước ngày 05/10 hằng năm |
Trước ngày 05/10 hằng năm |
|||||
|
UBND cấp tỉnh |
Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Trung học |
X |
X |
Trước ngày 10/10 hằng năm |
Trước ngày 08/10 hằng năm |
|||||
|
2 |
BC tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Học kỳ I; Năm học |
- BC sơ kết học kỳ I: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc học kỳ I theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm; - BC tổng kết năm học: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm |
Trước ngày 25/01 và ngày 25/6 hằng năm |
- Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
|
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên |
X |
X |
Trước ngày 31/01 và ngày 30/6 hằng năm |
||||||
|
3 |
BC kết quả triển khai các hoạt động chữ thập đỏ; xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong các cơ sở giáo dục |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
|
Sở GDĐT |
Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục thể chất |
X |
X |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|||||
|
4 |
BC tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Bộ GDĐT/ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
5 |
BC kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Năm học |
Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm |
Trước ngày 25/6 hằng năm |
- Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
|
Sở GDĐT |
Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Trước ngày 30/6 hằng năm |
||||||
|
6 |
BC kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Năm học |
Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm |
Trước ngày 25/6 hằng năm |
- Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
|
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Trước ngày 30/6 hằng năm |
||||||
|
7 |
BC công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở GDĐH được giao nhiệm vụ |
Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
8 |
BC tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm ngoại ngữ thuộc UBND cấp tỉnh Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ; Trường CĐSP có đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ |
Sở GDĐT
|
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
Trước ngày 17/12 hằng năm
|
|
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
x |
x |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
||||||
|
9 |
BC tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong năm và phương hướng hoạt động năm tiếp theo |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
10 |
BC kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
11 |
BC giữa kỳ kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Giữa kỳ (2,5 năm sau khi chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng) |
Tính đến ngày đủ 30 tháng kể từ ngày chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng |
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày chốt số liệu BC |
Trong vòng 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC |
|
12 |
BC kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong năm |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
13 |
BC tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
14 |
BC kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Năm học |
Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm |
Trước ngày 25/6 hằng năm |
- Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
|
Sở GDĐT |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Trước ngày 30/6 hằng năm |
||||||
|
15 |
BC tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
16 |
BC tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm tin học/ngoại ngữ tổ chức thi/kiểm tra và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin/ chứng chỉ ngoại ngữ thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
|
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng |
X |
X |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|||||
|
17 |
BC công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Cập nhật theo phần mềm quản lý các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học) |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ tư vấn du học thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT |
Sở GDĐT |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
|
Sở GDĐT |
Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|||||
|
18 |
BC tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT |
UBND cấp tỉnh |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
Trước ngày 17/12 hằng năm |
|
UBND cấp tỉnh; Cơ sở GDĐH có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
|||||
|
19 |
BC tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
Hằng năm |
Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC |
Trước ngày 20/12 hằng năm |
Trước ngày 18/12 hằng năm |
|
20 |
BC kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH |
Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế |
X |
X |
06 tháng; Hằng năm |
- BC 06 tháng: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/5 của năm BC; - BC hằng năm: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/11 của năm BC |
Trước ngày 31/5 và 30/11 hằng năm |
Trước ngày 18/5 và 03/12 hằng năm |
PHẦN II. MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHI TIẾT
Để xem nội dung chi tiết các mẫu báo cáo định kỳ của ngành giáo dục, mời các bạn sử dụng file Tải về trong bài.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT 2020 chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
1,1 MB 05/08/2020 8:26:15 SA-
Tải file định dạng .doc
1,7 MB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Những điểm mới trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT
-
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
-
Bộ Giáo dục chính thức không bắt buộc giáo viên làm sáng kiến kinh nghiệm
-
Luật giáo dục sửa đổi số 44/2009/QH12
-
Công văn 5512/BGDĐT 2020 về tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học
-
Quyết định 1642/QĐ-BNV về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2016
-
So sánh sự khác biệt giữa Thông tư 30 và Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Thí sinh đăng ký thi THPT quốc gia 2017 đến ngày 20/4
-
Quyết định 3037/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2026
-
Công văn 3403-GDCTHSSV-BGDĐT
-
Kế hoạch 51/KH-BGDĐT 2020 phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp
-
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT 2019
-
Hồ sơ hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác