Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT 2020 chế độ báo cáo định kỳ thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Danh mục chế độ báo cáo của Bộ giáo dục
Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Báo cáo phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục trước ngày 30/6
Ngày 03/8/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 2172/QĐ-BGDĐT về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đó, Danh mục gồm 20 báo cáo định kỳ gồm: Báo cáo phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Báo cáo tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên; Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ; Báo cáo kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học; Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo;…
Ngoài ra, các báo cáo được gửi/nhận thông qua các hình thức: báo cáo giấy/gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện; báo cáo điện tử/ gửi qua thư điện tử hoặc phần mềm báo cáo. Báo cáo được thực hiện với tần suất hằng năm, 6 tháng hoặc theo năm học.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ______________ Số: 2172/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở giáo dục và đào tạo; Sở GD, KH và CN Bạc Liêu; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ GDĐT; - Cổng thông tin điện tử Bộ; - Lưu: VT, VP (KSTTHC). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng |
Phụ lục
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 2172/QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 08 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I. DANH MỤC BÁO CÁO
STT | Tên Báo cáo (BC) định kỳ | Số, tên VBQPPL quy định chế độ BC | Cơ quan/ Đơn vị/ Tổ chức gửi BC | Cơ quan/ Đơn vị nhận BC | Hình thức, phương thức gửi/nhận BC | Tần suất thực hiện BC | Thời hạn chốt số liệu BC | Thời hạn gửi BC | ||
BC giấy/ Gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện | BC điện tử/ Gửi qua thư điện tử hoăc phần mềm BC | BC giấy | BC điện tử | |||||||
1 | BC phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (Cập nhật dữ liệu trên Hệ thống thông tin điện tử quản lý PCGD-XMC) | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBND cấp xã | UBND cấp huyện | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 10/10 năm trước kỳ BC đến hết ngày 30/9 của năm BC | Trước ngày 03/10 hằng năm | Trước ngày 03/10 hằng năm |
UBND cấp huyện | UBND cấp tỉnh | X | X | Trước ngày 05/10 hằng năm | Trước ngày 05/10 hằng năm | |||||
UBND cấp tỉnh | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Trung học | X | X | Trước ngày 10/10 hằng năm | Trước ngày 08/10 hằng năm | |||||
2 | BC tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Học kỳ I; Năm học | - BC sơ kết học kỳ I: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc học kỳ I theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm; - BC tổng kết năm học: Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/01 và ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên | X | X | Trước ngày 31/01 và ngày 30/6 hằng năm | ||||||
3 | BC kết quả triển khai các hoạt động chữ thập đỏ; xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong các cơ sở giáo dục | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Vụ Giáo dục thể chất | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
4 | BC tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Đơn vị trực thuộc Bộ | Bộ GDĐT/ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
5 | BC kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
6 | BC kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
7 | BC công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH được giao nhiệm vụ | Bộ GDĐT/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
8 | BC tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm ngoại ngữ thuộc UBND cấp tỉnh Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ; Trường CĐSP có đào tạo chuyên ngành ngoại ngữ | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | x | x | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | ||||||
9 | BC tình hình hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục trong năm và phương hướng hoạt động năm tiếp theo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
10 | BC kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
11 | BC giữa kỳ kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Giữa kỳ (2,5 năm sau khi chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng) | Tính đến ngày đủ 30 tháng kể từ ngày chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày chốt số liệu BC | Trong vòng 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC |
12 | BC kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong năm | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
13 | BC tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
14 | BC kết quả công tác kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường đạt chuẩn quốc gia | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Năm học | Tính từ ngày bắt đầu năm học cho đến ngày kết thúc năm học theo khung kế hoạch thời gian năm học hằng năm | Trước ngày 25/6 hằng năm | - Thời hạn các cơ quan, tổ chức gửi BC là 03 ngày làm việc sau ngày chốt số liệu BC; - Thời gian cho mỗi cấp tổng hợp thực hiện việc tổng hợp BC là 03 ngày làm việc |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Trước ngày 30/6 hằng năm | ||||||
15 | BC tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
16 | BC tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trung tâm tin học/ngoại ngữ tổ chức thi/kiểm tra và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin/ chứng chỉ ngoại ngữ thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Quản lý chất lượng | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
17 | BC công tác quản lý nhà nước đối với kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Cập nhật theo phần mềm quản lý các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học) | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở kinh doanh dịch vụ tư vấn du học thuộc phạm vi quản lý của Sở GDĐT | Sở GDĐT | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
Sở GDĐT | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
18 | BC tình hình hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT | UBND cấp tỉnh | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 17/12 hằng năm | Trước ngày 17/12 hằng năm |
UBND cấp tỉnh; Cơ sở GDĐH có vốn đầu tư nước ngoài | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 20/12 hằng năm | |||||
19 | BC tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | Hằng năm | Tính từ ngày 15/12 năm trước kỳ BC đến ngày 14/12 của năm BC | Trước ngày 20/12 hằng năm | Trước ngày 18/12 hằng năm |
20 | BC kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo | Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 30/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở GDĐT; Cơ sở GDĐH | Bộ GDĐT/ Cục Hợp tác quốc tế | X | X | 06 tháng; Hằng năm | - BC 06 tháng: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/5 của năm BC; - BC hằng năm: Tính từ ngày 16/11 năm trước kỳ BC đến ngày 15/11 của năm BC | Trước ngày 31/5 và 30/11 hằng năm | Trước ngày 18/5 và 03/12 hằng năm |
PHẦN II. MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHI TIẾT
Để xem nội dung chi tiết các mẫu báo cáo định kỳ của ngành giáo dục, mời các bạn sử dụng file Tải về trong bài.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tải file định dạng .doc
1,7 MB 04/08/2020 3:31:45 CH
Gợi ý cho bạn
-
Công văn 1515/BGDĐT-QLCL về tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023
-
Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT 2023 về phương án thi tốt nghiệp THPT từ 2025
-
Quyết định 2556/QĐ-BGDĐT 2023 Bộ tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 giáo dục thường xuyên
-
Văn bản số 1277/BGDĐT-QLCL về việc hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
-
Tải Quyết định 850/QĐ-SGDĐT Hà Nội 2024 giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường THPT công lập file Doc, Pdf
-
(Mới) Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
-
Quyết định 712/QĐ-SGDĐT Hà Nội 2023 chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 GDNN-GDTX
-
Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
-
Công văn số 4327/BGDĐT-GDTH 2024 về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2024-2025
-
Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non mới nhất 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Quyết định 5625/QĐ-BGDĐT 2018
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em số 25/2004/QH11
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT Sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT
Thông tư 29/2012/TT-BGDĐT quy định về tài trợ cho cơ sở giáo dục
Kết luận số 51-KL/TW 2019
Thông tư 21/2021/TT-BGDĐT sửa Quy chế đánh giá, xếp loại học viên giáo dục thường xuyên
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác