Quyết định 2042/QĐ-BGTVT 2018
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định số 2042/QĐ-BGTVT 2018
Quyết định 2042/QĐ-BGTVT về phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1 do Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành.
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2042/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1910/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng xác định nhiệm vụ và tuyển chọn cơ quan chủ trì nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1;
Xét văn bản đề xuất nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ GTVT năm 2018 bổ sung lần 1 của các đơn vị: Tổng cục Đường bộ VN, Viện KHCN GTVT, Cục Đường sắt VN, Cục Đăng kiểm VN; Văn bản đề xuất sửa đổi tên nhiệm vụ xây dựng TCCS của Cục Hàng thông VN;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn và dự kiến kinh phí của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1; Sửa đổi tên nhiệm vụ (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm thông báo và triển khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2018, bổ sung lần 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học-Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VN THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
|
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ)
|
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||
|
1 |
Nhũ tương nhựa đường thấm bám - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu |
TC1843 |
TCCS |
12 |
300 |
0 |
20 |
Trong đó: - NSNN 20 triệu; - TCĐB 280 triệu |
|
2 |
Chỉ dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu neo SEEE trong đất |
TC1844 |
TCCS |
12 |
30 |
0 |
30 |
NSNN30 triệu |
|
3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
QC1811 |
QCVN |
4 |
100 |
0 |
100 |
NSNN 100 triệu |
|
Tổng kinh phí |
430 |
0 |
150 |
Trong đó: - NSNN 150 triệu - TCĐB 280 triệu |
||||
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
|
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||
|
1 |
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống xử lý và thông tin tín hiệu - An toàn thông tin trong các hệ thống truyền dẫn |
TC1846 |
TCVN |
12 |
150 |
0 |
150 |
NSNN 150 triệu |
|
Tổng kinh phí |
150 |
0 |
150 |
NSNN 150 triệu |
||||
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
|
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||
|
1 |
Tiêu chuẩn quốc gia về thiết kế đường sắt tốc độ cao |
TC1845 |
TCVN |
12 |
550 |
0 |
550 |
NSNN 550 triệu |
|
Tổng kinh phí |
550 |
0 |
550 |
NSNN 550 triệu |
||||
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018, BỔ SUNG LẦN 1 DO CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
|
STT |
Tên nhiệm vụ |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến thực hiện (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||
|
1 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ trục bánh xe đầu máy, toa xe |
QC1812 |
QCVN |
12 |
120 |
40 |
80 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
|
2 |
Sửa đổi lần 1:QCVN 97:2016/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các công trình biển |
QC1813 |
QCVN |
12 |
200 |
60 |
140 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 200 triệu |
|
3 |
Ứng dụng đường sắt - Bộ trục bánh xe và giá chuyển hướng - Phương pháp xác định các yêu cầu về kết cấu của khung giá chuyển hướng |
TC1847 |
TCVN |
12 |
120 |
40 |
80 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
|
4 |
Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị đầu máy toa xe - Các thử nghiệm va đập và rung động |
TC1848 |
TCVN |
12 |
120 |
40 |
80 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 120 triệu |
|
5 |
Thay thế TCVN 7271:2003; Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng |
TC1849 |
TCVN |
12 |
150 |
50 |
100 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 150 triệu |
|
6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về móc nối, đỡ đấm của đầu máy, toa xe |
QC1814 |
QCVN |
12 |
70 |
25 |
45 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 70 triệu |
|
7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
QC1815 |
QCVN |
3 |
150 |
50 |
100 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 150 triệu |
|
Tổng kinh phí |
930 |
305 |
625 |
Từ Quỹ phát triển KHCN Cục ĐKVN: 930 triệu |
||||
DANH MỤC
SỬA ĐỔI TÊN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2018 DO CỤC HÀNG KHÔNG VN THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2042/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ GTVT)
|
STT |
Tên nhiệm vụ theo Quyết định 1155/QĐ-BGTVT |
Tên sửa đổi |
Mã số |
Hình thức phát hành |
Thời gian (tháng) |
Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) |
Ghi chú |
|
1. |
Tiêu chuẩn về bãi đáp trực thăng ngoài trời và trên nhà cao tầng |
Tiêu chuẩn về bãi đáp trực thăng trên biển |
TC1801 |
TCCS |
12 |
75 |
Sửa đổi tên |
Tham khảo thêm
-
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND Tp HCM
-
Thể lệ Cuộc thi “Tìm hiểu 990 năm Danh xưng Thanh Hóa”
-
Quyết định 1221/QĐ-TTg 2018
-
Quyết định 37/2018/QĐ-TTg
-
Nghị định 127/2018/NĐ-CP
-
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của trường tiểu học
-
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 - 2021 của trường mầm non
-
Nghị định 128/2018/NĐ-CP
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 2042/QĐ-BGTVT 2018
199,6 KB 01/10/2018 9:32:00 SA-
Tải file định dạng .doc
103 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Văn bản Giao thông vận tải tải nhiều
-
Nghị định 171/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
-
QCVN 41:2016/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
-
Nghị định 46/2016/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
-
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT về quản lý hoạt động vận tải
-
Thông tư 91/2015/TT-BGTVT về tốc độ, khoảng cách an toàn xe cơ giới tham gia giao thông
-
Nghị định 107/2014/NĐ-CP sửa đổi quy định xử phạt trong lĩnh vực giao thông
-
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
-
Luật giao thông đường bộ 2008 số 23/2008/QH12
-
Thông tư 22/2016/TT-BTC về biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
-
Nghị định về xử phạt hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ số 71/2012/NĐ-CP
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Văn bản Giao thông vận tải
-
Thông tư 05/2023/TT-BGTVT sửa đổi các Thông tư về lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ vận tải
-
Thông tư quy định về cứu hộ tai nạn trên đường cao tốc số 08/2015/TT-BGTVT
-
Nghị quyết 80/NQ-CP về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân của Bộ Giao thông vận tải
-
Công văn 5714/VPCP-KTN
-
Thông tư 12/2020/TT-BGTVT tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
-
Nghị định 30/2014/NĐ-CP điều kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác