Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
Công bố điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 là bao nhiêu? Năm 2023, Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh 6.000 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển chính. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 theo các phương thức xét tuyển, mời các bạn cùng tham khảo.
Trong kì tuyển sinh đại học năm học 2023-2024 Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét học bạ, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển ưu tiên theo quy định của trường và xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia TP HCM. Tuy nhiên hiện tại trường vẫn chưa có các thông tin chính thức về điểm chuẩn năm 2023. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022 dưới đây để có thêm thông tin tham khảo. Hoatieu sẽ cập nhật sớm nhất các thông tin chính thức về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023.
1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi THPT và đánh giá năng lực, ngày 22/8.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm PT1-Đ2 | Điểm PT2 | Điểm PT4 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 29,50 | 31,00 | 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 27,00 | 26,50 | 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36,50 | 33,50 | 820 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 36,00 | 32,20 | 800 |
5 | 7310301 | Xã hội học | 33,75 | 31,25 | 690 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 34,75 | 31,40 | 700 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 34,75 | 31,40 | 700 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 36,75 | 33,45 | 800 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 35,75 | 32,25 | 750 |
10 | 7340115 | Marketing | 37,25 | 34,45 | 850 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 37,50 | 34,60 | 850 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 36,50 | 32,50 | 800 |
13 | 7340301 | Kế toán | 36,00 | 31,60 | 800 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 28,00 | 24,00 | 650 |
15 | 7380101 | Luật | 35,75 | 31,85 | 780 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 34,75 | 28,20 | 720 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 27,00 | 22,00 | 650 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 30,00 | 31,30 | 700 |
19 | 7460201 | Thống kê | 29,50 | 27,70 | 650 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 37,25 | 33,35 | 880 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 36,25 | 32,10 | 800 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 37,25 | 33,70 | 880 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 26,00 | 22,00 | 650 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33,50 | 29,90 | 780 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 28,25 | 26,00 | 700 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 29,00 | 28,70 | 700 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 34,25 | 31,00 | 780 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 33,75 | 28,60 | 750 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | 28,00 | 27,00 | 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 26,00 | 23,00 | 650 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 28,00 | 27,00 | 700 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 29,00 | 24,00 | 650 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 26,00 | 22,00 | 650 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 23,00 | ||
35 | 7720201 | Dược học | 36,50 | 31,40 | 800 Học lực lớp 12 đạt loại "Giỏi" |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 29,50 | 28,50 | 650 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 33,00 | 30,50 | 700 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 26,00 | 22,00 | 650 |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 26,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 27,00 | 26,00 | 650 Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 34,50 | 30,80 | 750 |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 28,00 | 28,50 | 650 |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 34,00 | 31,55 | 730 |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 33,00 | 29,90 | 700 |
6 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 35,50 | 32,65 | 780 |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 35,50 | 33,15 | 800 |
8 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 33,25 | 30,25 | 700 |
9 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 31,50 | 28,00 | 700 |
10 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 32,75 | 28,00 | 700 |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 28,00 | 24,00 | 650 |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 34,50 | 32,25 | 800 |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 34,50 | 31,40 | 800 |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 26,00 | 24,00 | 650 |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 26,00 | 24,00 | 650 |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 27,00 | 24,00 | 650 |
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 27,00 | 24,00 | 650 |
18 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 27,00 | 22,00 | 650 |
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 26,00 | 23,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | 25,00 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | 31,50 | 720 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | 31,50 | 720 |
6 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 22,00 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,50 | 31,00 | 700 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,50 | 31,00 | 700 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 24,00 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 28,00 | 24,00 | 650 |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 27,00 | 22,00 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28,00 | 28,00 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 28,00 | 28,00 | 650 |
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | 33,00 | 31,50 | 720 |
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 24,00 | 650 |
5 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 28,00 | 22,00 | 650 |
6 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,50 | 31,00 | 700 |
7 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 28,00 | 26,00 | 700 |
8 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 24,00 | 650 |
9 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 22,00 | 650 |
Ngày 8/7/2023 đại học Tôn Đức Thắng đã công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3). Cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm trúng tuyển có điều kiện | |||
PT1 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1 | PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2 | ||||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 29,50 | |||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 | |||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 36,50 | |||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35,75 | |||
5 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 33,25 | |||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | Văn*2, Anh, Sử | 34,25 | |||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | Văn*2, Anh, Sử | 34,25 | |||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 36,50 | |||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 35,50 | |||
10 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37,25 | |||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37,50 | |||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36,25 | |||
13 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35,75 | |||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | Toán*2, Văn, Anh | 28,00 | |||
15 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 35,75 | |||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 34,25 | |||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 27,00 | 28,00 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 29,00 | |||
19 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 29,00 | |||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 37,00 | |||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 35,75 | |||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37,00 | |||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | Toán*2, Anh, Sinh | 26,00 | 28,00 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 33,00 | |||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 | |||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 | |||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 33,75 | |||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33,50 | |||
29 | 7580101 | Kiến trúc | Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 | 28,00 | |||
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | 28,00 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 | |||
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 | |||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | 28,00 | ||
34 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”) | |||
35 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 29,00 | 28,00 | ||
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | Toán, Văn, Anh*2 | 32,75 | |||
37 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | Toán, Văn, Anh*2 | 26,00 | |||
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 26,00 | 28,00 | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 | |||
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 34,00 | |||
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 27,50 | |||
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 34,00 | |||
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33,00 | |||
6 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35,00 | |||
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35,00 | |||
8 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | Toán*2, Văn, Anh | 33,25 | |||
9 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 31,50 | |||
10 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 32,75 | |||
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | Toán, Anh, Sinh*2 | 27,00 | |||
12 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 34,50 | |||
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 34,50 | |||
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | |||
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | |||
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27,00 | |||
17 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | Toán, Anh, Hóa*2 | 27,00 | |||
18 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 | 27,00 | |||
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 26,00 | |||
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. | |||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | 32,00 | 32,00 | ||
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
4 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | 32,00 | 32,00 | ||
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | 32,00 | 32,00 | ||
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28,00 | 28,00 | 28,00 | 28,00 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. | |||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
3 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32,00 | 32,00 | 32,00 | ||
4 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
5 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
6 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
7 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
8 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
9 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28,00 | 28,00 | 28,00 | ||
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 | ||
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27,00 | 28,00 | ||
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 | ||
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 | 28,00 | ||
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Văn, Anh | 27,00 | 28,00 | ||
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27,00 | 28,00 | ||
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Anh, Lý | 27,00 | 28,00 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
2. Cách tính điểm xét tuyển đại học Tôn Đức Thắng
Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT
Xét tuyển theo thang điểm 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40. Điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi).
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
- Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;
Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.
- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm từ 600 trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên) của bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải cập nhật học lực lớp 12 từ loại “GIỎI" trở lên về TDTU (nộp bản photo học bạ về TDTU trước 17h00 ngày 10/7/2023) mới đủ điều kiện xét tuyển.
Để xem nội dung chi tiết về các phương thức tuyển sinh, ngành tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng 2023 mời các bạn xem trong file tải về hoặc Tại đây.
3. Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2022
Điểm đánh giá năng lực đại học Tôn Đức Thắng các bạn xem ở phương thức 5.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm TT PT1-Đ2 | Điểm TT PT2 | Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2 | Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2 | Điểm TT PT5 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||||
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 26.5 | 23 | 30 | 650 HHMT≥6.0 | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 29.5 | 27 | 32 | 700 HHMT≥6.0 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 26.5 | 24 | 30 | 650 HHMT≥6.0 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 37 | 34 | 36 | 800 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 37 | 33 | 35 | 800 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 31.5 | 28.5 | 31 | 650 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
8 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 34 | 31.8 | 33 | 700 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 37 | 33.6 | 36 | 800 | |
10 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 35.75 | 30.5 | 35 | 800 | |
11 | 7340115 | Marketing | 37.75 | 34.8 | 37 | 870 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 37.5 | 34.5 | 37 | 870 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 36.75 | 33.6 | 35.25 | 750 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 36 | 33.3 | 34.25 | 720 | |
15 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 28 | 27 | 31 | 700 | |
16 | 7380101 | Luật | 36.5 | 33.5 | 35.5 | 720 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 33.5 | 26.5 | 32 | 680 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | 26 | 22 | 31 | 650 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | 31.5 | 31.1 | 31 | 680 | |
20 | 7460201 | Thống kê | 28 | 29.1 | 31 | 680 | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | 38 | 35 | 35 | 850 | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 36.25 | 34.5 | 32.5 | 800 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 38 | 35.4 | 35.5 | 850 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 26 | 22 | 30 | 650 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 33 | 28.5 | 32 | 680 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 31 | 27.5 | 32 | 650 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 31 | 29.5 | 32 | 650 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33 | 31.7 | 32 | 680 | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 34 | 28.5 | 32 | 680 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | 28 | 26 | 32 | 680 HHMT≥6.0 | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 27 | 23 | 30 | 650 | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 27 | 24 | 32 | 650 HHMT≥6.0 | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 29 | 25 | 32 | 650 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 27 | 23 | 30 | 650 | |
35 | 7720201 | Dược học | 36 HSG lớp 12 | 33.2 | 34 HSG lớp 12 | 800 HSG lớp 12 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 27 | 25.3 | 30 | 650 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 31.5 | 27 | 30 | 650 | |
38 | 7810302 | Golf | 27 | 23 | 30 | 650 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 27 | 23 | 30 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao | 26.5 | 23 | 30 | 650 HHMT≥6.0 | |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 34 | 29.9 | 32 | 700 | |
3 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 27 | 32 | 650 | |
4 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao | 35.5 | 32.7 | 33 | 700 | |
5 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao | 33 | 29.1 | 32 | 700 | |
6 | F7340115 | Marketing - Chương trình Chất lượng cao | 36 | 33.5 | 35 | 750 | |
7 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao | 36.5 | 32.8 | 36 | 750 | |
8 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao | 33 | 30.1 | 32 | 700 | |
9 | F7340301 | Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | 31 | 29.2 | 32 | 650 | |
10 | F7380101 | Luật - Chương trình Chất lượng cao | 32 | 32.1 | 32 | 650 | |
11 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 22 | 30 | 650 | |
12 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
13 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao | 36.25 | 34.5 | 32 | 800 | |
14 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 22 | 30 | 650 | |
15 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 22 | 30 | 650 | |
16 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 25 | 30 | 650 | |
17 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao | 27 | 22 | 30 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 25 | 30 | 34.5 | 700 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 27 | 30 | 30 | 650 |
4 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | 27 | 32 | 36 | 700 |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 24 | 30 | 30 | 650 |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | 24 | 31 | 650 | |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 22 | 30 | 650 | |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 29 | 24 | 31 | 650 | |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 29 | 24 | 31 | 650 | |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 22 | 30 | 650 | |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 22 | 30 | 650 | |
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | 22 | 31 | 650 | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ | |||||||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
3 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
4 | K7340201 | Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
5 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
6 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
7 | K7340301 | Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
8 | K7480101 | Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
9 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
10 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
11 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 24 | 28 | 28 | 650 |
4. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ 2022
Trong năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 5 phương thức tuyển sinh. Trong đó chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ chiếm tới 50%.
Điểm đạt sơ tuyển
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt sơ tuyển PT1 - học bạ | Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 35 |
3 | 7310301 | Xã hội học | Văn*2, Anh, Sử | 31.5 | 31 |
4 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
5 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | Văn*2, Anh, Sử | 34 | 33 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | Toán, Văn, Anh*2 | 37 | 36 |
7 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | Toán, Văn, Anh*2 | 35.75 | 35 |
8 | 7340115 | Marketing | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Toán, Văn, Anh*2 | 37.5 | 37 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Toán*2, Văn, Anh | 36 | 35.25 |
11 | 7340301 | Kế toán | Toán*2, Văn, Anh | 35.5 | 34.25 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động | Toán*2, Văn, Anh | 28 | 29 |
13 | 7380101 | Luật | Văn*2, Anh, Sử | 36 | 35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35.5 | |||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Anh, Sinh*2 | 33.25 | 32 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 31 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 31 | |||
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
17 | 7460201 | Thống kê | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán*2, Anh, Lý | 36.5 | 35 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán*2, Anh, Lý | 34.5 | 32.5 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | Toán*2, Anh, Lý | 37 | 35.5 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Toán*2, Anh, Sinh | 26 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 26 | 29 | |||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Toán*2, Anh, Lý | 31.75 | 31 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Toán*2, Anh, Lý | 28 | 31 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán*2, Anh, Lý | 32.5 | 31 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | Toán, Anh, Hóa*2 | 33 | 31 |
27 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Toán*2, Anh, Lý | 29 | 31 |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
30 | 7720201 | Dược học | Toán, Anh, Hóa*2 | 35.5 | 34.75 |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
32 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | Toán, Văn, Anh*2 | 31.5 | 29 |
33 | 7810302 | Golf | Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 |
34 | 7850201 | Bảo hộ lao động | Toán*2, Anh, Sinh | 27 | 29 |
Toán*2, Anh, Hóa | 27 | 29 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||||
1 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33.5 | 31.5 |
2 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 31 |
3 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 35.5 | 33 |
4 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 33 | 31 |
5 | F7340115 | Marketing - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36 | 35 |
6 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 36.5 | 36 |
7 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Văn, Anh | 33 | 31 |
8 | F7340301 | Kế toán - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 |
9 | F7380101 | Luật - Chương trình Chất lượng cao | Văn*2, Anh, Sử | 31 | 31 |
Toán, Văn, Anh*2 | 31 | 31 | |||
10 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao | Toán, Anh, Sinh*2 | 27 | 29 |
11 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 32 | 31 |
12 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 33 | 31 |
13 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
14 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
15 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
16 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 28 | 29 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
4 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán, Văn, Anh*2 | 29 | 29 |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Văn, Anh | 27 | 29 |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Văn*2, Anh, Sử | 27 | 29 |
Toán, Văn, Anh*2 | 27 | 29 | |||
7 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | Toán*2, Anh, Lý | 27 | 29 |
- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.
- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GDĐT) từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).
- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.
5. Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2021
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Phương Hoa
- Ngày:
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
17/02/2022 5:03:00 CHTham khảo thêm
- Thông tin tuyển sinh Học viện kỹ thuật quân sự 2024
- Học viện Ngoại giao điểm chuẩn 2024
- Danh sách địa điểm thi THPT quốc gia 2024
- Đại học Tài nguyên và môi trường tuyển sinh 2024
- Đáp án đề tham khảo 2024 môn Hóa học thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
- Đáp án đề minh họa 2024 tất cả các môn
- UFM xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024
- Link tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2024
- Cách quy đổi điểm thi đánh giá năng lực 2024
- Đại học An Giang tuyển sinh 2024 điểm chuẩn
- Đáp án đề tổ hợp môn Xã hội 2024
- Hướng Dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Bằng Học Bạ Chi Tiết
- Cách xác nhận nhập học trực tuyến 2024
- Sau khi biết mình trúng tuyển vào Đại học thí sinh ngay lập tức phải làm điều này
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên 2024
- Đại học Mỏ địa chất điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2024
- Điểm chuẩn các trường Công an 2024
- Học viện Bưu chính viễn thông điểm chuẩn 2024 - PTIT điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2024
- Điểm chuẩn các trường Quân đội 2024
- Trường Đại học Xây dựng điểm chuẩn 2024
- Đại học Y Hà Nội điểm chuẩn 2024
- IUH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP HCM
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2024
- Điểm chuẩn NEU 2024 - Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân
- Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi 2024
- UEB điểm chuẩn - Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Huế 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024 Đại học Quốc gia TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Học viện Kỹ thuật mật mã điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HUFI 2024
- Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024
- Học viện Cảnh sát nhân dân điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Y Dược Tp HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2024
- Điểm chuẩn FTU 2024 - Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
- Đại học Luật TP HCM điểm chuẩn 2024
- Lịch công bố điểm chuẩn đại học 2024
- So sánh điểm thi THPT quốc gia 2023 và 2024
- Cách điều chỉnh nguyện vọng các trường Công an 2024
- Nguyện vọng 2 có tăng điểm không?
- Con gái thi khối A nên chọn ngành gì?
- Điểm chuẩn đại học Quy Nhơn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2024
- Điểm sàn nhóm ngành đào tạo giáo viên và sức khỏe 2024
- Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2024 - CTU điểm chuẩn học bạ 2024
- UEH điểm chuẩn 2024 - Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM
- Đại học Thủ đô Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024
- Cách đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng dịch vụ công quốc gia
- Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì?
- Sau khi có điểm chuẩn thí sinh cần làm gì?
- Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024
- Dự đoán điểm chuẩn đại học 2023
- Điểm Chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 2024
- Đại học Nông lâm TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024
- Đại học Công đoàn điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn HANU 2024
- Đại học Đồng Tháp điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2024
- Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học
- Học viện Chính sách và Phát triển học phí 2024
- Học phí UEF 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp TPHCM 2024
- Xét tuyển PTIT 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024
- Đáp án chính thức đề thi Hóa THPT Quốc gia năm 2024
- Đáp án của bộ đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa
- D07 gồm những môn nào?
- Tuyển sinh Đại học Luật TP HCM 2024
- Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2024
- Tuyển sinh công an 2024
- Tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2024
- Tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM 2024
- Tuyển sinh UEH 2024
- Tuyển sinh đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
- Mã trường Đại học Y dược TP HCM
- Đại học Thăng Long điểm chuẩn 2024
- Đại học Văn hoá điểm chuẩn 2024
- Đại học Võ Trường Toản học phí 2024
- Mã ngành trường Sĩ quan Chính trị 2024
- Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- HANU tuyển sinh 2024
- Cách xem nguyện vọng đã đăng ký
- Đáp án thi tốt nghiệp THPT 2024 đầy đủ các môn
- Nhận định đề thi THPT quốc gia năm nay
- Khi nào Bộ công bố đáp án chính thức?
- Phương thức tuyển sinh Đại học ngoại thương 2024
- Cách chấm điểm Văn THPT quốc gia 2024
- Đại học Điện lực điểm chuẩn xét học bạ 2024
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2024
- Tra cứu điểm chuẩn đại học 2024
- Điểm chuẩn đại học 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Phương án tuyển sinh Đại học quốc gia TP HCM 2024
- Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học quốc gia Hà Nội 2024
- Tuyển sinh Trung cấp công an 2024
- Đề án tuyển sinh Học viện báo chí 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024 học bạ
- Điểm chuẩn UAH 2024
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia TP HCM điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Được 15-21 điểm thi THPT Quốc gia nên đăng ký trường nào?
- Đại học quản lý và công nghệ TP HCM điểm chuẩn 2024
- Đại học Khoa học công nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Đại học An ninh nhân dân điểm chuẩn 2024 chính thức
- Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
- Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2024
- Học phí Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giáo dục 2024
- Điểm chuẩn Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Tất cả các môn) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024
- (Mới nhất) Phổ điểm thi THPT quốc gia 2024 theo khối
- C01 gồm những môn nào?
- Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia 2024
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền điểm chuẩn 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP HCM 2024
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- (Mới) Điểm sàn các trường quân đội 2024
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 điểm chuẩn 2024
- Điểm chuẩn UFM 2024
- Điểm chuẩn Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27