Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023

Tải về

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 là bao nhiêu? Năm 2023, Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh 6.000 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển chính. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 theo các phương thức xét tuyển, mời các bạn cùng tham khảo.

Trong kì tuyển sinh đại học năm học 2023-2024 Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 4 phương thức tuyển sinh bao gồm xét học bạ, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển ưu tiên theo quy định của trường và xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia TP HCM. Tuy nhiên hiện tại trường vẫn chưa có các thông tin chính thức về điểm chuẩn năm 2023. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022 dưới đây để có thêm thông tin tham khảo. Hoatieu sẽ cập nhật sớm nhất các thông tin chính thức về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023.

1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi THPT và đánh giá năng lực, ngày 22/8.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm PT1-Đ2

Điểm PT2

Điểm PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

29,50

31,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2

7210404

Thiết kế thời trang

27,00

26,50

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

36,50

33,50

820

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

36,00

32,20

800

5

7310301

Xã hội học

33,75

31,25

690

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

34,75

31,40

700

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

34,75

31,40

700

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

36,75

33,45

800

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,75

32,25

750

10

7340115

Marketing

37,25

34,45

850

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

37,50

34,60

850

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

36,50

32,50

800

13

7340301

Kế toán

36,00

31,60

800

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28,00

24,00

650

15

7380101

Luật

35,75

31,85

780

16

7420201

Công nghệ sinh học

34,75

28,20

720

17

7440301

Khoa học môi trường

27,00

22,00

650

18

7460112

Toán ứng dụng

30,00

31,30

700

19

7460201

Thống kê

29,50

27,70

650

20

7480101

Khoa học máy tính

37,25

33,35

880

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

36,25

32,10

800

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

37,25

33,70

880

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

22,00

650

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33,50

29,90

780

25

7520201

Kỹ thuật điện

28,25

26,00

700

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

29,00

28,70

700

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34,25

31,00

780

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

33,75

28,60

750

29

7580101

Kiến trúc

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

26,00

23,00

650

31

7580108

Thiết kế nội thất

28,00

27,00

700

Vẽ HHMT ≥ 6,0

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

29,00

24,00

650

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

22,00

650

34

7580302

Quản lý xây dựng

23,00

35

7720201

Dược học

36,50

31,40

800

Học lực lớp 12 đạt loại "Giỏi"

36

7760101

Công tác xã hội

29,50

28,50

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

33,00

30,50

700

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

22,00

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

27,00

26,00

650

Vẽ HHMT ≥ 6,0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

34,50

30,80

750

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

28,00

28,50

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

34,00

31,55

730

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

33,00

29,90

700

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

35,50

32,65

780

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

35,50

33,15

800

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

33,25

30,25

700

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

31,50

28,00

700

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

32,75

28,00

700

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

28,00

24,00

650

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

34,50

32,25

800

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

34,50

31,40

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

26,00

24,00

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

26,00

24,00

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

27,00

24,00

650

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

27,00

24,00

650

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

27,00

22,00

650

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

26,00

23,00

650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

25,00

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

650

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

33,00

31,50

720

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,50

31,00

700

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

24,00

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

28,00

24,00

650

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

27,00

22,00

650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

28,00

28,00

650

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

33,00

31,50

720

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

5

K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

28,00

22,00

650

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,50

31,00

700

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

28,00

26,00

700

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

24,00

650

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

22,00

650

Ngày 8/7/2023 đại học Tôn Đức Thắng đã công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện các ngành trình độ đại học chính quy 2023 Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (PT1) – Đợt 1; Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3). Cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển có điều kiện

PT1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

36,50

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,75

5

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,25

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35,50

10

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37,50

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,25

13

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35,75

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

28,00

15

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

35,75

16

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

34,25

17

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

27,00

28,00

18

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

29,00

19

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

29,00

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

37,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,00

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

25

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28,00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

33,75

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

29

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

34

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

36,50

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

35

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

29,00

28,00

36

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,75

37

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Toán, Văn, Anh*2

26,00

38

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27,50

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,00

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33,25

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31,50

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

32,75

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Hóa*2

27,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

32,00

32,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

32,00

32,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32,00

32,00

32,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

28,00

28,00

28,00

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

28,00

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

32,00

32,00

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

28,00

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

28,00

28,00

28,00

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

28,00

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

28,00

28,00

28,00

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

28,00

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

28,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27,00

28,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27,00

28,00

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

2. Cách tính điểm xét tuyển đại học Tôn Đức Thắng

Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

Xét tuyển theo thang điểm 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40. Điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi).

Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023

- Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM

- Xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.

- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm từ 600 trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên) của bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải cập nhật học lực lớp 12 từ loại “GIỎI" trở lên về TDTU (nộp bản photo học bạ về TDTU trước 17h00 ngày 10/7/2023) mới đủ điều kiện xét tuyển.

Để xem nội dung chi tiết về các phương thức tuyển sinh, ngành tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng 2023 mời các bạn xem trong file tải về hoặc Tại đây.

3. Điểm đánh giá năng lực Tôn Đức Thắng 2022

Điểm đánh giá năng lực đại học Tôn Đức Thắng các bạn xem ở phương thức 5.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm TT PT1-Đ2

Điểm TT PT2

Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2

Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2

Điểm TT PT5

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210402

Thiết kế công nghiệp

26.5

23

30

650

HHMT≥6.0

2

7210403

Thiết kế đồ họa

29.5

27

32

700

HHMT≥6.0

3

7210404

Thiết kế thời trang

26.5

24

30

650

HHMT≥6.0

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

37

34

36

800

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

37

33

35

800

6

7310301

Xã hội học

31.5

28.5

31

650

7

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

34

31.8

33

700

8

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

34

31.8

33

700

9

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

37

33.6

36

800

10

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35.75

30.5

35

800

11

7340115

Marketing

37.75

34.8

37

870

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

37.5

34.5

37

870

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

36.75

33.6

35.25

750

14

7340301

Kế toán

36

33.3

34.25

720

15

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28

27

31

700

16

7380101

Luật

36.5

33.5

35.5

720

17

7420201

Công nghệ sinh học

33.5

26.5

32

680

18

7440301

Khoa học môi trường

26

22

31

650

19

7460112

Toán ứng dụng

31.5

31.1

31

680

20

7460201

Thống kê

28

29.1

31

680

21

7480101

Khoa học máy tính

38

35

35

850

22

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

36.25

34.5

32.5

800

23

7480103

Kỹ thuật phần mềm

38

35.4

35.5

850

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

26

22

30

650

25

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33

28.5

32

680

26

7520201

Kỹ thuật điện

31

27.5

32

650

27

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

31

29.5

32

650

28

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

33

31.7

32

680

29

7520301

Kỹ thuật hóa học

34

28.5

32

680

30

7580101

Kiến trúc

28

26

32

680

HHMT≥6.0

31

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

27

23

30

650

32

7580108

Thiết kế nội thất

27

24

32

650

HHMT≥6.0

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

29

25

32

650

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

27

23

30

650

35

7720201

Dược học

36

HSG lớp 12

33.2

34

HSG lớp 12

800

HSG lớp 12

36

7760101

Công tác xã hội

27

25.3

30

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

31.5

27

30

650

38

7810302

Golf

27

23

30

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

27

23

30

650

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao

26.5

23

30

650

HHMT≥6.0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao

34

29.9

32

700

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

27

27

32

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

35.5

32.7

33

700

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

33

29.1

32

700

6

F7340115

Marketing - Chương trình Chất lượng cao

36

33.5

35

750

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

36.5

32.8

36

750

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

33

30.1

32

700

9

F7340301

Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

31

29.2

32

650

10

F7380101

Luật - Chương trình Chất lượng cao

32

32.1

32

650

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

27

22

30

650

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

36.25

34.5

32

800

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

36.25

34.5

32

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

27

22

30

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

27

22

30

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

27

25

30

650

17

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

27

22

30

650

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

32

25

30

34.5

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

27

30

30

650

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34

27

32

36

700

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34

27

32

36

700

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

24

30

30

650

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30

24

30

30

650

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28

24

28

28

650

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

28

24

31

650

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

27

22

30

650

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

29

24

31

650

4

N7340115

Marketing - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

29

24

31

650

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

27

22

30

650

6

N7380101

Luật - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

27

22

30

650

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa

27

22

31

650

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28

24

28

28

650

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

28

24

28

28

650

3

K7340120

Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

28

24

28

28

650

4

K7340201

Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)

28

24

28

28

650

5

K7340201S

Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

28

24

28

28

650

6

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28

24

28

28

650

7

K7340301

Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)

28

24

28

28

650

8

K7480101

Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

28

24

28

28

650

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28

24

28

28

650

10

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28

24

28

28

650

11

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28

24

28

28

650

4. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ 2022

Trong năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng sử dụng 5 phương thức tuyển sinh. Trong đó chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học bạ chiếm tới 50%.

Điểm đạt sơ tuyển

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1 - học bạ

Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

37

36

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35.5

35

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

31.5

31

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37

36

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35.75

35

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36

35.25

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35.5

34.25

12

7340408

Quan hệ lao động

Toán*2, Văn, Anh

28

29

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36

35.5

Toán, Văn, Anh*2

36

35.5

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

31

Toán*2, Anh, Hóa

26

31

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5

32.5

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

29

Toán*2, Anh, Hóa

26

29

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28

31

24

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27

29

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

27

29

Toán*2, Anh, Hóa

27

29

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33.5

31.5

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27

31

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35.5

33

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33

31

5

F7340115

Marketing - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36

35

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36.5

36

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33

31

8

F7340301

Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31

31

9

F7380101

Luật - Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31

31

Toán, Văn, Anh*2

31

31

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27

29

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

32

31

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

33

31

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28

29

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh

Văn*2, Anh, Sử

27

29

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27

29

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27

29

Toán, Văn, Anh*2

27

29

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27

29

- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.

- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GDĐT) từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).

- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.

5. Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2021

Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng - 1

Đại học Tôn Đức Thắng - 2

Đại học Tôn Đức Thắng - 3

Đại học Tôn Đức Thắng - 4

Đại học Tôn Đức Thắng - 5

Đại học Tôn Đức Thắng - 6

Đại học Tôn Đức Thắng - 7

Đại học Tôn Đức Thắng - 8

Đại học Tôn Đức Thắng - 9

Đại học Tôn Đức Thắng - 10

Đại học Tôn Đức Thắng - 11

Đại học Tôn Đức Thắng - 12

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
18 83.695
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm