Mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu
Mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu
Mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu là mẫu bản kê khai về tài sản, thu nhập lần đầu của cá nhân người kê khai cùng với những người thân trong gia đình. Mẫu kê khai nêu rõ thông tin cá nhân của người kê khai, người thân trong gia đình của người kê khai, thông tin mô tả về tài sản... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu tại đây.
Mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu
Nội dung cơ bản của mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu như sau:
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập: ................................................................
- Chức vụ/chức danh công tác: ..................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác: ........................................................................................
- Hộ khẩu thường trú: ................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên: ...............................................................................................................
- Chức vụ/chức danh công tác: ...................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác: .........................................................................................
- Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại: .........................................................................................................
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất: .........................................................................................................
- Họ và tên: ................................................................................................................
- Tuổi: ........................................................................................................................
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................................
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất) ........................................................
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT | THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP | |||
1. | Nhà ở, công trình xây dựng | |||
a) | Nhà ở | Có | Không | |
Loại nhà | Cấp 1 Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 2 Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 3 Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Cấp 4 Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: |
b) | Công trình xây dựng[1] | Có | Không | |
Tên công trình | Nhà hàng
Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Khách sạn, nhà nghỉ Số lượng: Địa chỉ: Diện tích sàn xây dựng: | Khu nghỉ dưỡng, sinh thái Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Nhà xưởng, nhà kho Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: |
c) | Công trình xây dựng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
d) Ghi chú | Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
2. | Quyền sử dụng đất | Có | Không | |
a) Phân nhóm đất | Đất ở
Địa chỉ: Diện tích: | Đất trồng cây hằng năm Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất trồng cây lâu năm Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất lâm nghiệp Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: |
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất nông nghiệp khác Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | Đất phi nông nghiệp khác Số lượng: Địa chỉ: Diện tích: | |
b) | Phân nhóm đất khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
c) Ghi chú | Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
3. | Tài sản ở nước ngoài | Có | Không | |
Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | |
4. | Tài khoản ở nước ngoài | Có | Không | |
Ngân hàng thứ nhất Tên ngân hàng: Địa chỉ: Số dư TK: | Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng: Địa chỉ: Số dư TK: | |||
Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
5. | Thu nhập | |||
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm | ………………………….. đồng | |||
6. | Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên | Có | Không | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Mô tô | Ô tô | Tàu | Thuyền | |
Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | Số lượng: Giá trị: | |
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
7. | Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có | Không | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | Tên: Số lượng: Giá trị: | |
Loại khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
8. | Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có | Không | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Tiền mặt Tổng giá trị: | Tiền gửi tại ngân hàng trong nước | Cổ phiếu Số lượng: | Trái phiếu Tổng giá trị: | |
Công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
9. | Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên | Có | Không | |
Tổng giá trị ước tính: | …………………………… đồng | |||
Đồ cổ Tổng giá trị: | Tranh quý Tổng giá trị: | Cây cảnh Tổng giá trị: | ||
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | ||||
10. | Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) | Có | Không | |
a) | Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng | Có | Không | |
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất Địa chỉ: | Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai Địa chỉ: | |||
Số dư nợ: | Số dư nợ: | |||
b) | Nợ cá nhân, tổ chức khác | Có | Không | |
Cá nhân, tổ chức thứ nhất Tên: Địa chỉ: Số dư nợ: | Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Địa chỉ: Số dư nợ: | |||
c) | Khoản nợ phải trả khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… | |||
…, ngày … tháng … năm .... |
[1] Công trình có công năng tổng hợp thì ghi theo công năng chính
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu kê khai tài sản, thu nhập lần đầu (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu thẻ căn cước cho trẻ em dưới 6 tuổi từ 1/7/2024
-
Bản đăng ký phấn đấu rèn luyện Đảng viên năm 2018
-
Bài diễn văn lễ mít tinh kỉ niệm ngày 30/4 2024 mới nhất
-
Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp 2024
-
Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân - Thẻ căn cước công dân
-
Bản kiểm điểm trách nhiệm cá nhân trong thời gian giữ chức vụ hiệu trưởng, giám đốc 2024
-
Mẫu thư mời người nước ngoài sang Việt Nam 2024
-
Mẫu tờ khai đăng ký lại khai sinh
-
Mẫu đơn xin đăng ký tạm trú, tạm vắng 2024 và cách viết
-
Sổ theo dõi phương tiện phòng cháy chữa cháy 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu xác định nhiệm vụ thiết kế
Mẫu đơn khiếu nại bồi thường thiệt hại
Mẫu số 46/QĐ-PTHA: Quyết định cưỡng chế kê biên quyền sử dụng đất
Mẫu số 26/TH: Thông báo tiếp nhận kiểm sát thi hành án treo hoặc án phạt cải tạo không giam giữ
Mẫu dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN
Mẫu quyết định công nhận sáng kiến
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến