Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn
Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn
Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn là mẫu bản báo cáo của các phòng ban ngân hàng lập ra để báo cáo về việc thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn của ngân hàng. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin cơ bản, tư cách và năng lực của khách hàng, tình hình khả năng tài chính, mục đích vay vốn của khách hàng... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn tại đây.
Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank
Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn như sau:
NGÂN HÀNG .............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ngày......tháng.......năm 20..... |
BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ NGHỊ DUYỆT CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN
(Dùng cho hộ gia đình cá nhân, tổ hợp tác thực hiện thế chấp cầm cố bảo lãnh)
I- Thông tin cơ bản, tư cách và năng lực của khách hàng:
- Họ và tên khách hàng:....................................................... Sinh năm..................................
- Tên thường gọi:.................................................................
- Số CMT:..................................... Ngày cấp:............................. Nơi cấp:............................
- Nơi cư trú: Thôn (ấp)......................... Xã (phường).............................................................
Huyện (thị xã)................................... Tỉnh (thành phố).......................................................
- Nghề nghiệp.......................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng ruộng đất, mặt nước (số................... , ngày cấp...............
nơi cấp:............................................. Thời hạn hiệu lực còn lại......................................... )
- Hợp đồng hợp tác có chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn cho phép hoạt động (đối với tổ HT), hợp đồng giao khoán, hợp đồng thuê đất, hợp đồng đấu thầu (số.................................
ngày..................................................... )
- Giấy phép kinh doanh (hộ kinh doanh), số..................... , ngày cấp.................................
nơi cấp:.............................................. , thời gian hiệu lực còn lại..................................... )
- Khách hàng có đủ năng lực thực hiện thành công phương án: Có Không
- Quan hệ tín dụng của khách hàng:...................................................................................
Nợ quá hạn trên 6 tháng, nợ khó đòi đối với Ngân hàng: Có Không
- Địa điểm sản xuất kinh doanh:.........................................................................................
Khách hàng có đủ tư cách và năng lực vay vốn: Có Không
II- Tình hình khả năng tài chính của khách hàng:
1- Tình hình sản xuất kinh doanh:
Tổng thu:................................................... Tổng chi:.........................................................
Chênh lệch thu chi (tổng thu – tổng chi):...............................................................................
2- Tình hình tài sản:............................................................................................................
.........................................................................................................................................
3- Tình hình công nợ:
- Nợ phải trả................................................ đồng
Trong đó: + Dư nợ vay của NH................................. đ, Quá hạn:.................................. đ
+ Dư nợ của các TCTD:............................. đ, Quá hạn:.................................. đ
+ Dư nợ của các đối tượng khác................ đ, Quá hạn:.................................. đ
- Nợ phải thu:............................................................ đồng
Trong đó: + Nợ khó thu............................................. đ
4- Nhận xét:........................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Khách hàng có khả năng tài chính: Có Không
III- Mục đích vay vốn:
1- Mục đích sử dụng tiền vay: ..............................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Mục đích vay vốn có hợp pháp: Có Không
IV- Dự án, phương án sản xuất kinh doanh:
1- Thẩm định tính khả thi về mặt kỹ thuật của dự án, phương án SXKD.
a. Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào và sự bảo đảm các yếu tố kỹ thuật của dự án, phương án SXKD
...........................................................................................................................................
b. Khả năng tiêu thụ sản phẩm:
Thị trường tiêu thụ sản phẩm hiện tại và tương lai loại sản phẩm dự án, phương án SX ra.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Dự án, phương án có tính khả thi về mặt kỹ thuật: Có Không
2- Thẩm định về mặt tài chính của dự án, phương án SXKD.
- Đối với những phương án có số tiền vay nhỏ thì sử dụng những chỉ tiêu sau:
+ Tổng thu................................... đồng.................................................. Tổng chi: ..................... đồng
Thu nhập thuần:.......................... đồng (tổng thu – tổng chi).
- Đối với những dự án có số tiền vay lớn hơn thì sử dụng những chỉ tiêu sau để đánh giá:
+ NPV:........................................ IRR.......................... Tỷ lệ thu nhập/chi phí.....................
Nhận xét:.....................................
Dự án, phương án có tính khả thi về mặt tài chính: Có Không
3- Tổng nhu cầu vốn:.................. đồng, trong đó:................................................................
Trong đó vốn tự có: ...................... đồng, chiếm.................. % trong tổng vốn đầu tư.
4- Vốn đề nghị vay NH................. đồng, lãi suất............... thời hạn vay:...........................
5- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm................................ số tiền.....................................
+ Tháng/năm số tiền...........................
+ Tháng/năm số tiền...........................
6- Kế hoạch trả nợ (phân kỳ hạn nợ).......................................................................................
V- Thẩm định về môi trường:
1- Dự án, phương án có ảnh hưởng đến môi trường: Có Không
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2- Biện pháp xử lý môi trường:..............................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Điều kiện môi trường của dự án, phương án có đảm bảo: Có Không ..
VI- Tài sản thế chấp, cầm cố, bảo lãnh:
1- Tên TSTC:.............................................................. Gái trị TSTC......................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2- Hồ sơ giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu TSTC (có đầy đủ và hợp pháp không):............
...................................................................................
Điều kiện đảm bảo nợ vay có bảo đảm: Có Không
VII- Kết luận và kiến nghị của CBTD
1- Sau khi thẩm định tôi không đồng ý cho vay, vì lý do:...........................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2- Tôi đồng ý cho vay, đề nghị Gám đốc xét duyệt:
- Số tiền cho vay:.................................................................................................................
- Lãi suất cho vay:...............................................................................................................
- Thời hạn cho vay:....................................... hạn trả nợ cuối cùng........................................
- Phương thức cho vay:.......................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm................................. số tiền........................................
+ Tháng/năm số tiền...........................
+ Tháng/năm số tiền...........................
Phân kỳ trả nợ:....................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:.................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Cán bộ tín dụng (Ký, ghi rõ họ tên) |
VIII- Ý kiến trưởng phòng kinh doanh:
1- Sau khi nghiên cứu lại hồ sơ vay vốn và báo cáo thẩm định của CBTD tôi không đồng ý cho vay vì:
............................................................................................................................................
2- Tôi chấp thuận ý kiến thẩm định của CBTD, đề nghị Gám đốc xét duyệt:
- Số tiền cho vay:.................................................................................................................
- Lãi suất cho vay:...............................................................................................................
- Thời hạn cho vay:....................................... hạn trả nợ cuối cùng........................................
- Phương thức cho vay:........................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm................................. số tiền..........................................
+ Tháng/năm số tiền...........................
+ Tháng/năm số tiền...........................
Phân kỳ trả nợ:..................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
............, ngày......tháng.......năm........ | |
Trưởng phòng kinh doanh (Ký, ghi rõ họ tên) |
IX- Quyết định của Giám đốc
1- Không chấp thuận cho vay vì:.........................................................................................
2- Duyệt cho vay:..............................................................................................................
- Số tiền cho vay:...............................................................................................................
- Lãi suất cho vay:.............................................................................................................
- Thời hạn cho vay: .................................... hạn trả nợ cuối cùng .......................................
- Phân kỳ trả nợ:................................................................................................................
- Phương thức giải ngân:....................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm số tiền........................................................................
+ Tháng/năm số tiền...........................................................................................................
+ Tháng/năm số tiền...........................................................................................................
Phân kỳ trả nợ:..................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:...............................................................................................................
..........., ngày....tháng.....năm..... | |
Giám đốc NHNN & PTNT |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Khang Anh
- Ngày:
Mẫu báo cáo thẩm định và phê duyệt cho khách hàng vay vốn (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng 2024
-
Mẫu giấy giới thiệu lấy sổ phụ ngân hàng, giấy báo nợ, báo có 2024
-
Bảng lãi suất ngân hàng Techcombank 2024
-
Phí dịch vụ internet banking của Techcombank 2024
-
Điều kiện và thủ tục vay vốn ở Agribank mới nhất
-
04 Mẫu giấy ủy quyền giao dịch ngân hàng 2024
-
Sổ tiết kiệm là gì?
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
-
Hướng dẫn cách rút tiền không cần thẻ 2024
-
Mẫu giấy đề nghị gia hạn nợ gốc, lãi
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến