Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm

Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm là gì? Mẫu báo cáo gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm là gì?

Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về khu vực khẳng định ô nhiễm. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin khu vực khẳng định ô nhiễm. Mẫu được ban hành theo Thông tư 09/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng.

2. Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm

(TÊN ĐƠN VỊ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/……

………., ngày ... tháng ... năm …...

BÁO CÁO
KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM BOM MÌN VẬT NỔ

1. THÔNG TIN NHẬN DẠNG

1.1 Tên tổ chức, đơn vị

……………………………………………………..

1.2. Tên đội trưởng

……………………………………………………..

1.3. Tên đội

……………………………………………………..

1.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm (CHA):

……………………………………………………..

1.5. Tình trạng Khu vực khẳng định ô nhiễm

□ Chưa rà phá

□ Đang rà phá

□ Hoàn thành rà phá

□ Đã được giải phóng*

1.6. Mã nhiệm vụ

……………………………………………………..

1.7. Ngày bắt đầu

……………………………………………………..

1.8. Ngày kết thúc

……………………………………………………..

1.9. Tỉnh

……………………………………………………..

1.10. Huyện

……………………………………………………..

1.11. Xã

……………………………………………………..

1.12. Thôn

……………………………………………………..

1.13. Ưu tiên Rà phá

□ Cao

□ Trung bình

□ Thấp

* Được áp dụng cho các khu vực khẳng định ô nhiễm bom mìn vật nổ xác định trong lần khảo sát đầu tiên, nhưng được giải phóng/hủy bỏ sau khi được khảo sát lại.

2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Mục đích sử dụng đất:

□ Nông nghiệp

□ Lâm nghiệp

□ Xây dựng hạ tầng

□ Khu dân cư

□ Khác

2.2. Nếu khác (ghi rõ):

2.3. Người hưởng lợi:

□ Cá nhân

□ Cộng đồng

3. BOM MÌN VẬT NỔ TÌM THẤY TRONG KHẢO SÁT KỸ THUẬT

3.1. Chủng loại

3.2. Số lượng

3.3. Tình trạng**

3.4. Mã Khu vực khẳng định ô nhiễm

3.5. Tổng BMVN tìm thấy trong CHA

3.6. Ghi chú

* * Chọn một trong các tình trạng sau: Đã hủy; Lưu kho

4. ĐỊA HÌNH

4.1. Loại thực vật

□ Cỏ

□ Bụi rậm

□ Không có thực vật

□ Tre trúc

□ Rừng cây

□ Khác

4.2. Độ phủ thực vật:

□ Dày

□ Mỏng □ Trọc

4.3. Phương tiện phát quang thảm thực vật

□ Thủ công

□ Máy cắt cỏ

□ Cơ giới

□ Kết hợp

4.4. Loại hình địa chất

□ A (Mềm)

□ C (Cứng)

□ B (Trung bình)

□ D (Ẩm ướt, Bùn lầy)

4.5. Loại đất

□ Cát

□ Gan gà

□ Sét

□ Đá

□ Khác

□ Đỏ

□ Thịt

□ Sỏi

□ Đầm lầy

4.6. Loại hình khu vực

□ Đất hoang

□ Căn cứ QS cũ

□ Bờ sông

□ Đồng ruộng

□ Đô thị

□ Bên đường

□ Rừng

□ Khác

□ Ven biển

□ Đầm lầy

□ Khu dân cư

□ Đường lớn

□ Đồi núi

□ Trụ sở hành chính

□ Đường mòn

4.7. Loại xe tiếp cận được khu vực

□ Một cầu

□ Hai cầu

□ Mười sáu chỗ

4.8. Địa hình

□ Dốc

□ Hơi dốc

□ Bằng phẳng

5. CHU VI KHU VỰC KHẲNG ĐỊNH Ô NHIỄM

Số thứ tự

Điểm

Kinh độ

Vĩ độ

Mã Khu vực

1

Điểm đầu

2

Điểm góc 1

3

Điểm góc 2

…..

Điểm cuối

5.1. Diện tích Khu vực (m2):

5.2. Có thể tiếp cận bao nhiêu % vùng bị ô nhiễm BMVN

□ 25% □ 50%

□ 75% □ 100%

5.3. Tháng không thể tiếp cận:

□ Tháng 1 □ Tháng 2 □ Tháng 3 □ Tháng 4

□ Tháng 5 □ Tháng 6 □ Tháng 7 □ Tháng 8

□ Tháng 9 □ Tháng 10 □ Tháng 11 □ Tháng 12

5.4. Nếu CHA có phần nào không tiếp cận được, ghi rõ lý do:

6. XÁC MINH VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Tổ chức, đơn vị điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn

Xác nhận của đội trưởng điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn

Tên ______________________

Tên ______________________

Ngày ______________________

Ngày ______________________

Ký ______________________

Ký ______________________

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng du)

Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm

Mẫu báo cáo khu vực khẳng định ô nhiễm

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 20
0 Bình luận
Sắp xếp theo