Mẫu 03/ĐKVB: Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
Biểu mẫu 03/ĐKVB: Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp được ban hành kèm theo Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. Mẫu gồm các nội dung như: Phần kê khai của người đăng ký, phần chứng nhận của cơ quan đăng ký.....
Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
1. Khái niệm mẫu 03/ĐKVB: Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
Mẫu 03/ĐKVB dùng trong trường hợp cá nhân hay tổ chức yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp gửi lên các cơ quan chức năng. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
2. Mẫu 03/ĐKVB: Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày ... tháng ... năm …... PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban hành kèm theo Thông tư số 07 ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tư pháp) Kính gửi: …………………………………………. | PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số ……………. Số thứ tự …………….. Cán bộ tiếp nhận |
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
- Bên thế chấp
- Bên nhận thế chấp
- Người đại diện của bên thế chấp, bên nhận thế chấp
- Quản tài viên
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………
……………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………..
1.3. Số điện thoại (nếu có): ……………………… Fax (nếu có): ……………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): …………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………………………
Cơ quan cấp ………………… cấp ngày ………… tháng …………… năm ………………
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có): ………………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): …………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………………………
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………… Fax (nếu có): …………………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ……………………………….…………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………………………
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): ………………… Fax (nếu có): …………………………..
Địa chỉ thư điện tử (nếu có): …………………………………………………………..
1.4. □ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND □ Hộ chiếu
□ GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động □ QĐ thành lập □ GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác: ………………………………………………
Số: …………………………………………………………………………………………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: …………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: ………………………………………………………………………………..
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………..
…………………………………………………………………………………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ……………….. ; Số của căn hộ: ………………………;
Tòa nhà ……………….…………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ……………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………….
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ……; Tờ bản đồ số (nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ………………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………………
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: …………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………..………………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ: …………………………;
Tòa nhà ……………….………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ……………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………….
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ……; Tờ bản đồ số (nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: ……………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………
Cơ quan cấp: …………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: …………………………………………………………………………….
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………..
…………………………
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ: ……………;
Tòa nhà ……………………………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..…………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………..
Cơ quan cấp: ……………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………….
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ……; Tờ bản đồ số (nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả tài sản thế chấp đã đăng ký:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số: ……………………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………….;
Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………
Thời hạn sử dụng đất: …………………………………………………………………
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ……………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ: …………………………………………………………………………………)
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………, số vào sổ cấp giấy: …………………………………
Cơ quan cấp: …………………., cấp ngày …….. tháng ………. năm ……………………
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………… , số vào sổ cấp giấy: …………………………………..
Cơ quan cấp: ……………………… , cấp ngày ….. tháng ……. năm ……………………
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ……………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….
2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai: …………………………………………………………………………
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
2.3.2. Loại nhà ở: □ Căn hộ chung cư; □ Nhà biệt thự; □ Nhà liền kề.
2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề: ……………………………..
(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng: ………………….. ; Số của căn hộ: ……………;
Tòa nhà …………….………………………………………………………………...)
2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………………….m2
(ghi bằng chữ: ……………..………………………………………………………………...)
2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):
Số hợp đồng (nếu có): ……………………………………, ký kết ngày ….. tháng …… năm ………
2.4. Dự án xây dựng nhà ở
2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ……………………………………..
Cơ quan cấp: …………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
Số: ………………………………………………………………………………………………..
Cơ quan cấp: ………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………..
2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở: ………….; Tờ bản đồ số (nếu có): …….
2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở: …………………………………………………….
2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở: ……………………………………………………
2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở
2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: …………………, số vào sổ cấp giấy: ………………………………….
Cơ quan cấp: …………………………………………., cấp ngày …….. tháng ……. năm ………….
2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: ……; Tờ bản đồ số (nếu có): ….
2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………., ký kết ngày ……. tháng …… năm ……..
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký □
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
…………………………………………………………………………………………
5. Tài sản thế chấp bị xử lý:
□ Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp
□ Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
□ Nhận trực tiếp
□ Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên Phiếu yêu cầu này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
Văn phòng đăng ký đất đai: ………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm …….
Văn phòng đăng ký đất đai: ………………………………………………………
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại Phiếu yêu cầu này tại thời điểm .... giờ.... phút, ngày.... tháng.... năm …….
…………, ngày …. tháng …… năm …… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) |
3. Hướng dẫn kê khai Mẫu 03/ĐKVB
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
2.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân, chứng minh được cấp theo Luật sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng hoặc giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác theo quy định của pháp luật; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký thành lập, (nếu có), GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung đã đăng ký.
3.2. Trường hợp trong Mẫu số 03/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng Mẫu số 07/BSTS.
4. Tại khoản 6: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp đã gửi cho bên thế chấp.
4. Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Mẫu 03/ĐKVB: Phiếu yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
215,7 KB 19/03/2020 3:14:00 CHTải xuống file định dạng .Doc
122,5 KB 19/03/2020 3:38:42 CH
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu thư mời tham dự tiệc tất niên 2025
-
Mẫu thông báo liên hoan tất niên 2025 mới nhất
-
Đơn xin nghỉ phép về quê ăn Tết 2025
-
Bản cam kết không sử dụng pháo nổ 2025
-
Bản tự nhận xét đánh giá cá nhân 2025
-
Mẫu thông báo nghỉ Lễ, Tết bằng Tiếng Anh 2025
-
Thông báo thưởng Tết Âm lịch và tháng lương thứ 13 năm 2025
-
Mẫu thông báo nghỉ Tết trường học 2025 mới nhất
-
Kế hoạch trực Tết Nguyên đán 2025 mới nhất
-
Mẫu thông báo nghỉ Lễ Tết 2025
-
Mẫu giấy mời 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy bán, cho, tặng xe 2025
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu bản kế hoạch kiểm soát thủy sản sống nhập khẩu
Mẫu đơn khởi kiện xúc phạm danh dự nhân phẩm
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm 2025 mới nhất
Mẫu báo cáo xuất khẩu thuốc gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc
Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
Mẫu chi tiết nhu cầu chi thường xuyên
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến