Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành 2024
Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành là mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước. Mời các bạn tham khảo.
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước 2024
- 1. Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành là gì?
- 2. Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành
- 3. Mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án sử dụng vốn đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn
- 4. Mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) năm 2022
1. Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành là gì?
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành mới nhất – Mẫu báo cáo quyết toán dự án hoàn thành là mẫu bản báo cáo của chủ đầu tư về việc tổng hợp quyết toán các khoản chi phí dự án khi dự án hoàn thành.
Mẫu 01/QTDA tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành giúp đánh giá kết quả quá trình đầu tư, xác định năng lực sản xuất, giá trị tài sản mới tăng thêm do đầu tư mang lại, đánh giá việc thực hiện các quy định của Nhà nước trong quá trình đầu tư thực hiện dự án, xác định rõ trách nhiệm của chủ đầu tư, các nhà thầu, cơ quan cấp vốn, cho vay, kiểm soát thanh toán, các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. Từ đó, rút kinh nghiệm, hoàn thiện cơ chế chính sách của nhà nước, nâng cao hiệu quả công tác quản lý vốn đầu tư trong cả nước.
Mẫu Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành mới nhất được ban hành theo Thông tư 96/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Xem thêm: Biểu mẫu Thông tư 10 2020 BTC về quyết toán dự án hoàn thành
2. Mẫu 01/QTDA: Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành
Hiện nay, mẫu báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành theo thông tư 10/2020 đã hết hiệu lực pháp luật.
Các mẫu báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành được hiện nay dựa theo Thông tư 96/2021/TT-BTC.
Căn cứ khoản 1 Điều 4 Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định Mẫu báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Mẫu số 01/QTDA như sau:
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày … tháng … năm… |
BÁO CÁO
Tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành
Kính gửi:…………………………………………
- Tên dự án:…………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………………….
- Tên dự án thành phần, tiểu dự án (nếu có):………………………………………………….. Giá trị tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối:…………………………………
- Tên công trình, hạng mục công trình hoàn thành (nếu có):………....................……………Giá trị dự toán được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối……………………………………………
- Chủ đầu tư:..................................................................
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên nguồn vốn | Theo Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối | Thực hiện | |
Kế hoạch | Đã thanh toán | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng cộng | ||||
1 | Nguồn vốn đầu tư công | |||
1.1 | Ngân sách nhà nước | |||
- Vốn ngân sách trung ương: + Vốn hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia + Vốn trái phiếu Chính phủ + Vốn ODA, nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ + Vốn…………. - Vốn ngân sách địa phương | ||||
1.2 | Nguồn vốn khác thuộc vốn đầu tư công | |||
2 | Nguồn vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh | |||
3 | Nguồn vốn vay được bảo đảm bằng tài sản của nhà nước | |||
4 | Nguồn vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước | |||
5 | Nguồn vốn khác (nếu có) |
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Số TT | Nội dung chi phí | Dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự án (dự toán công trình, hạng mục công trình) được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ, TĐC | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi khác | |||
7 | Dự phòng |
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí không tạo nên tài sản:
IV. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Số TT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số | ||
1 | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | |
2 | Tài sản ngắn hạn |
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1. Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2. Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3. Kiến nghị:
.................................................................................................
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | CHỦ ĐẦU TƯ |
3. Mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án sử dụng vốn đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn
Căn cứ theo khoản 9 điều 4 Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định mẫu Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án sử dụng vốn đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu: Mẫu số 09/QTDA.
Mẫu số 09/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ..., ngày... tháng... năm... |
BÁO CÁO
Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
Dự án:...
(Dùng cho dự án quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu)
1. Văn bản pháp lý:
Số TT | Tên văn bản | Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tên cơ quan ban hành |
I | Hồ sơ pháp lý | ||
1 | Quyết định phê duyệt dự án, dự toán | ||
2 | Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án | ||
3 | Văn bản phê duyệt đề cương (đối với nhiệm vụ quy hoạch) | ||
4 | Văn bản phê duyệt dự toán chi phí | ||
5 | Văn bản phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư | ||
6 | Văn bản cho phép huỷ bỏ hoặc dừng thực hiện vĩnh viễn | ||
7 | Các văn bản khác có liên quan | ||
... | |||
II | Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có) | ||
1 | ... | ||
... | .... | ||
III | Kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (trường hợp không có thì phải ghi cụ thể là “không có”) | ||
1 | .... | ||
.... | .... |
II. Thực hiện đầu tư
1 . Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Vốn kế hoạch được giao | Vốn đã giải ngân |
Tổng cộng | ||||
1 | Vốn đầu tư công | |||
1.1 | Vốn ngân sách nhà nước | |||
- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn) + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương | ||||
1.2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật | |||
2 | Vốn khác (nếu có) | |||
2.1 | Vốn... | |||
2.2 | Vốn... |
2 . Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Số TT | Nội dung chi phí | Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị đề nghị quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán tăng (+), giảm (-) so với tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập), dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt phê hoặc điều chỉnh lần cuối |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 |
Tổng số | ||||
1 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |||
2 | Xây dựng | |||
3 | Thiết bị | |||
4 | Quản lý dự án | |||
5 | Tư vấn | |||
6 | Chi phí khác | |||
7 | Dự phòng |
3 . Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư (nếu có):
Số TT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) |
Tổng số | ||
1 | Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | |
2 | Tài sản ngắn hạn |
4 . Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
4 .1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
4 .2. Chi phí không tạo nên tài sản:
5 . Các nội dung khác: (nếu có).
I Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1 . Tình hình thực hiện dự án:
- Thuận lợi, khó khăn:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được phê duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, đấu thầu, vốn đầu tư, tổng mức đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, dự toán được phê duyệt.
+ Những thay đổi về các nội dung chi phí đã thực hiện.
+ Thay đổi khác.
2 . Nhận xét, đánh giá thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý dự án theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến thực hiện dự án.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3 . Kiến nghị để giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án (nếu có):
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | CHỦ ĐẦU TƯ |
4. Mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý) năm 2022
Căn cứ khoản 14 Điều 4 Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định Mẫu báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý): Mẫu số 14/QTDA như sau:
Mẫu số 14/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
...., ngày ... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Tên dự án đầu tư: ...;
- Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.
1 . Các văn bản pháp lý liên quan:
Số TT | Tên văn bản | Số, ngày, tháng, năm ban hành | Cơ quan ban hành | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 6 |
1 | ||||
2 | ||||
... |
1 . Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Vốn kế hoạch được giao | Vốn đã giải ngân |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng cộng | ||||
1 | Vốn đầu tư công | |||
1.1 | Vốn ngân sách nhà nước | |||
- Vốn ngân sách trung ương + Vốn... + Vốn... - Vốn ngân sách địa phương | ||||
1.2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có) | |||
2 | Vốn khác (nếu có) | |||
2.1 | Vốn... | |||
2.2 | Vốn... | |||
Tổng cộng (1+2) |
3 . Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng.
Số TT | Nội dung chi phí | Tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối | Giá trị đề nghị quyết toán | Nguyên nhân tăng, giảm của giá trị đề nghị quyết toán so với tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 |
Tổng cộng: | ||||
1 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | |||
2 | Chi phí xây dựng | |||
3 | Chi phí thiết bị | |||
4 | Chi phí quản lý dự án | |||
5 | Chi phí tư vấn | |||
6 | Chi phí khác | |||
7 | Chi phí dự phòng |
Ghi chú: Tại cột 5 chủ đầu tư căn cứ các quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng, đấu thầu, thanh tra, kiểm toán và các quy định khác của pháp luật liên quan đến thực hiện dự án để ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm của cột 4 so với cột 3 (chủ đầu tư ghi trực tiếp vào mẫu biểu hoặc lập thành Phụ lục riêng để ghi nội dung này).
4 . Giá trị tài sản cố định mới tăng: ...
5 . Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
5.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: ...
5 .2. Chi phí không tạo nên tài sản: ...
6 . Giá trị tài sản lưu động bàn giao: ...
7 . Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: ...
8 . Tình hình giải ngân và công nợ của dự án: ...
Số TT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị đề nghị quyết toán | Vốn đã giải ngân | Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4-5 | 7 = 5-4 | 8 |
1 | |||||||
2 | |||||||
... | |||||||
Tổng cộng |
9 . Thuyết minh, nhận xét, kiến nghị: ...
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO | ĐẠI DIỆN BAN GIÁM | CHỦ ĐẦU TƯ |
Trên đây là các mẫu báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành theo thông tư mới nhất mà Hoatieu.vn tổng hợp và chia sẻ cho các bạn đọc. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục đầu tư kinh doanh trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tải xuống định dạng .Doc
69 KB 21/08/2020 3:06:33 CH
Gợi ý cho bạn
-
7 Mẫu cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm 2024
-
Mẫu báo cáo thừa vật tư hàng hóa dự trữ 2024 mới cập nhật
-
Mẫu số 13a: Đơn đề nghị công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp
-
Mẫu đấu thầu thỏa thuận liên danh
-
Phụ lục II-1: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
-
Mẫu bảng báo giá Excel đẹp, chuyên nghiệp nhất 2024
-
Mẫu biên bản góp vốn thành lập doanh nghiệp
-
Mẫu đơn đặt hàng 2024
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự 2024
-
Mẫu thông cáo báo chí 2024 chuẩn nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Đầu tư - Kinh doanh
Bảng kiểm tra lập kế hoạch Marketing
Mẫu hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh công ty cổ phần
Mẫu thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến