Mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế là gì? Mẫu bảo cáo thanh quyết toán gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bản báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Định nghĩa mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế là gì?
Mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo... Mẫu được ban hành theo Quyết định 160/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | Mẫu số 15/BHYT |
BÁO CÁO THANH QUYẾT TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
Quý … Năm…..
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Mã số | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế | ||
Số lượt/ số thẻ | Số tiền | Số lượt/ số thẻ | Số tiền | |||
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4) |
I | CHI KCB ĐÃ THẨM ĐỊNH TẠI CƠ SỞ Y TẾ | (1) | ||||
1 | Bệnh nhân trong tỉnh | (2) | ||||
1.1 | Chi phí KCB ngoại trú | (3) | ||||
1.1.1 | Nhóm 1 | (4) | ||||
1.1.2 | Nhóm 2 | (5) | ||||
1.1.3 | Nhóm 3 | (6) | ||||
1.1.4 | Nhóm 4 | (7) | ||||
1.1.5 | Nhóm 5 | (8) | ||||
1.1.6 | Nhóm 6 | (9) | ||||
1.2 | Chi phí KCB nội trú | (10) | ||||
1.2.1 | Nhóm 1 | (11) | ||||
1.2.2 | Nhóm 2 | (12) | ||||
1.2.3 | Nhóm 3 | (13) | ||||
1.2.4 | Nhóm 4 | (14) | ||||
1.2.5 | Nhóm 5 | (15) | ||||
1.2.6 | Nhóm 6 | (16) | ||||
2 | Bệnh nhân tỉnh khác | (17) | ||||
2.1 | Chi phí KCB ngoại trú | (18) | ||||
2.1.1 | Nhóm 1 | (19) | ||||
2.1.2 | Nhóm 2 | (20) | ||||
2.1.3 | Nhóm 3 | (21) | ||||
2.1.4 | Nhóm 4 | (22) | ||||
2.1.5 | Nhóm 5 | (23) | ||||
2.1.6 | Nhóm 6 | (24) | ||||
2.2 | Chi phí KCB nội trú | (25) | ||||
2.2.1 | Nhóm 1 | (26) | ||||
2.2.2 | Nhóm 2 | (27) | ||||
2.2.3 | Nhóm 3 | (28) | ||||
2.2.4 | Nhóm 4 | (29) | ||||
2.2.5 | Nhóm 5 | (30) | ||||
2.2.6 | Nhóm 6 | (31) | ||||
II | CHI THANH TOÁN TRỰC TIẾP | (32) | ||||
1 | Bệnh nhân trong tỉnh | (33) | ||||
1.1 | Chi phí KCB ngoại trú | (34) | ||||
1.1.1 | Nhóm 1 | (35) | ||||
1.1.2 | Nhóm 2 | (36) | ||||
1.1.3 | Nhóm 3 | (37) | ||||
1.1.4 | Nhóm 4 | (38) | ||||
1.1.5 | Nhóm 5 | (39) | ||||
1.1.6 | Nhóm 6 | (40) | ||||
1.2 | Chi phí KCB nội trú | (41) | ||||
1.2.1 | Nhóm 1 | (42) | ||||
1.2.2 | Nhóm 2 | (43) | ||||
1.2.3 | Nhóm 3 | (44) | ||||
1.2.4 | Nhóm 4 | (45) | ||||
1.2.5 | Nhóm 5 | (46) | ||||
1.2.6 | Nhóm 6 | (47) | ||||
2 | Bệnh nhân tỉnh khác | (48) | ||||
2.1 | Chi phí KCB ngoại trú | (49) | ||||
2.1.1 | Nhóm 1 | (50) | ||||
2.1.2 | Nhóm 2 | (51) | ||||
2.1.3 | Nhóm 3 | (52) | ||||
2.1.4 | Nhóm 4 | (53) | ||||
2.1.5 | Nhóm 5 | (54) | ||||
2.1.6 | Nhóm 6 | (55) | ||||
2.2 | Chi phí KCB nội trú | (56) | ||||
2.2.1 | Nhóm 1 | (57) | ||||
2.2.2 | Nhóm 2 | (58) | ||||
2.2.3 | Nhóm 3 | (59) | ||||
2.2.4 | Nhóm 4 | (60) | ||||
2.2.5 | Nhóm 5 | (61) | ||||
2.2.6 | Nhóm 6 | (62) | ||||
III | CHI KCB DO TỈNH KHÁC THANH TOÁN HỘ | (63) | ||||
3.1 | Chi KCB ngoại trú | (64) | ||||
3.1.1 | Nhóm 1 | (65) | ||||
3.1.2 | Nhóm 2 | (66) | ||||
3.1.3 | Nhóm 3 | (67) | ||||
3.1.4 | Nhóm 4 | (68) | ||||
3.1.5 | Nhóm 5 | (69) | ||||
3.1.6 | Nhóm 6 | (70) | ||||
3.2 | Chi KCB nội trú | (71) | ||||
3.2.1 | Nhóm 1 | (72) | ||||
3.2.2 | Nhóm 2 | (73) | ||||
3.2.3 | Nhóm 3 | (74) | ||||
3.2.4 | Nhóm 4 | (75) | ||||
3.2.5 | Nhóm 5 | (76) | ||||
3.2.6 | Nhóm 6 | (77) | ||||
IV | CSSKBĐ tại y tế trường học | (78) | ||||
V | CHI KCB ĐÃ QUYẾT TOÁN | (79) | ||||
5.1 | Bệnh nhân trong tỉnh | (80) | ||||
5.1.1 | Nhóm 1 | (81) | ||||
5.1.2 | Nhóm 2 | (82) | ||||
5.1.3 | Nhóm 3 | (83) | ||||
5.1.4 | Nhóm 4 | (84) | ||||
5.1.5 | Nhóm 5 | (85) | ||||
5.1.6 | Nhóm 6 | (86) | ||||
5.2 | Bệnh nhân tỉnh khác | (87) | ||||
5.2.1 | Nhóm 1 | (88) | ||||
5.2.2 | Nhóm 2 | (89) | ||||
5.2.3 | Nhóm 3 | (90) | ||||
5.2.4 | Nhóm 4 | (91) | ||||
5.2.5 | Nhóm 5 | (92) | ||||
5.2.6 | Nhóm 6 | (93) | ||||
VI | CHI KCB CHƯA QUYẾT TOÁN | (94) | ||||
6.1 | Bệnh nhân trong tỉnh | (95) | ||||
6.1.1 | Chi vượt quỹ KCB được sử dụng | (96) | ||||
6.1.2 | Chi vượt trần tuyến 2 | (97) | ||||
6.2 | Bệnh nhân tỉnh khác chi vượt trần tuyến 2 | (98) | ||||
VII | QUỸ KCB ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG KỲ | (99) | ||||
7.1 | Nhóm 1 | (100) | ||||
7.2 | Nhóm 2 | (101) | ||||
7.3 | Nhóm 3 | (102) | ||||
7.4 | Nhóm 4 | (103) | ||||
7.5 | Nhóm 5 | (104) | ||||
7.6 | Nhóm 6 | (105) | ||||
VIII | CÂN ĐỐI QUỸ KCB | (106) | ||||
8.1 | Nhóm 1 | (107) | ||||
8.2 | Nhóm 2 | (108) | ||||
8.3 | Nhóm 3 | (109) | ||||
8.4 | Nhóm 4 | (110) | ||||
8.5 | Nhóm 5 | (111) | ||||
8.6 | Nhóm 6 | (112) | ||||
IX | SỬ DỤNG KINH PHÍ KCB | (113) | ||||
9.1 | Kinh phí còn dư kỳ trước | (114) | ||||
9.2 | Kinh phí được cấp trong kỳ | (115) | ||||
9.3 | Kinh phí đã sử dụng trong kỳ | (116) | ||||
9.3 | Kinh phí chuyển kỳ sau | (117) |
|
|
| …, ngày … tháng ... năm … |
Mẫu báo cáo thanh quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
Mẫu đăng ký thay đổi thông tin
Mẫu VC5: Giấy phép mang vũ khí
Mẫu bảng tổng hợp đề xuất hỗ trợ sản xuất lâm nghiệp
Mẫu số 10.TACN: Đơn đề nghị thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
Mẫu đơn xin cấp đồng hồ điện
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến